逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
- 新标点和合本 - 在耶路撒冷有一个人,名叫西面;这人又公义又虔诚,素常盼望以色列的安慰者来到,又有圣灵在他身上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,在耶路撒冷有一个人,名叫西面;这人又公义又虔诚,素常盼望以色列的安慰者来到,又有圣灵在他身上。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,在耶路撒冷有一个人,名叫西面;这人又公义又虔诚,素常盼望以色列的安慰者来到,又有圣灵在他身上。
- 当代译本 - 耶路撒冷有一位公义敬虔、有圣灵同在的人名叫西缅,他一直期待着以色列的安慰者到来。
- 圣经新译本 - 在耶路撒冷有一个人,名叫西面,这人公义虔诚,一向期待以色列的安慰者来到,又有圣灵在他身上。
- 中文标准译本 - 看哪,在耶路撒冷有一个名叫西面的人。这个人又公义又虔诚,一直期待着以色列得蒙安慰;圣灵也在他身上。
- 现代标点和合本 - 在耶路撒冷有一个人名叫西面,这人又公义又虔诚,素常盼望以色列的安慰者来到,又有圣灵在他身上。
- 和合本(拼音版) - 在耶路撒冷有一个人名叫西面。这人又公义又虔诚,素常盼望以色列的安慰者来到,又有圣灵在他身上。
- New International Version - Now there was a man in Jerusalem called Simeon, who was righteous and devout. He was waiting for the consolation of Israel, and the Holy Spirit was on him.
- New International Reader's Version - In Jerusalem there was a man named Simeon. He was a good and godly man. He was waiting for God’s promise to Israel to come true. The Holy Spirit was with him.
- English Standard Version - Now there was a man in Jerusalem, whose name was Simeon, and this man was righteous and devout, waiting for the consolation of Israel, and the Holy Spirit was upon him.
- New Living Translation - At that time there was a man in Jerusalem named Simeon. He was righteous and devout and was eagerly waiting for the Messiah to come and rescue Israel. The Holy Spirit was upon him
- The Message - In Jerusalem at the time, there was a man, Simeon by name, a good man, a man who lived in the prayerful expectancy of help for Israel. And the Holy Spirit was on him. The Holy Spirit had shown him that he would see the Messiah of God before he died. Led by the Spirit, he entered the Temple. As the parents of the child Jesus brought him in to carry out the rituals of the Law, Simeon took him into his arms and blessed God: God, you can now release your servant; release me in peace as you promised. With my own eyes I’ve seen your salvation; it’s now out in the open for everyone to see: A God-revealing light to the non-Jewish nations, and of glory for your people Israel.
- Christian Standard Bible - There was a man in Jerusalem whose name was Simeon. This man was righteous and devout, looking forward to Israel’s consolation, and the Holy Spirit was on him.
- New American Standard Bible - And there was a man in Jerusalem whose name was Simeon; and this man was righteous and devout, looking forward to the consolation of Israel; and the Holy Spirit was upon him.
- New King James Version - And behold, there was a man in Jerusalem whose name was Simeon, and this man was just and devout, waiting for the Consolation of Israel, and the Holy Spirit was upon him.
- Amplified Bible - Now there was a man in Jerusalem whose name was Simeon; and this man was righteous and devout [carefully observing the divine Law], and looking for the Consolation of Israel; and the Holy Spirit was upon him.
- American Standard Version - And behold, there was a man in Jerusalem, whose name was Simeon; and this man was righteous and devout, looking for the consolation of Israel: and the Holy Spirit was upon him.
- King James Version - And, behold, there was a man in Jerusalem, whose name was Simeon; and the same man was just and devout, waiting for the consolation of Israel: and the Holy Ghost was upon him.
- New English Translation - Now there was a man in Jerusalem named Simeon who was righteous and devout, looking for the restoration of Israel, and the Holy Spirit was upon him.
- World English Bible - Behold, there was a man in Jerusalem whose name was Simeon. This man was righteous and devout, looking for the consolation of Israel, and the Holy Spirit was on him.
- 新標點和合本 - 在耶路撒冷有一個人,名叫西面;這人又公義又虔誠,素常盼望以色列的安慰者來到,又有聖靈在他身上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,在耶路撒冷有一個人,名叫西面;這人又公義又虔誠,素常盼望以色列的安慰者來到,又有聖靈在他身上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,在耶路撒冷有一個人,名叫西面;這人又公義又虔誠,素常盼望以色列的安慰者來到,又有聖靈在他身上。
- 當代譯本 - 耶路撒冷有一位公義敬虔、有聖靈同在的人名叫西緬,他一直期待著以色列的安慰者到來。
- 聖經新譯本 - 在耶路撒冷有一個人,名叫西面,這人公義虔誠,一向期待以色列的安慰者來到,又有聖靈在他身上。
- 呂振中譯本 - 當時在 耶路撒冷 有一個人名叫 西面 ;這人又正義又虔誠,素來期望着 以色列 之受安慰,且有聖靈在身。
- 中文標準譯本 - 看哪,在耶路撒冷有一個名叫西面的人。這個人又公義又虔誠,一直期待著以色列得蒙安慰;聖靈也在他身上。
- 現代標點和合本 - 在耶路撒冷有一個人名叫西面,這人又公義又虔誠,素常盼望以色列的安慰者來到,又有聖靈在他身上。
- 文理和合譯本 - 耶路撒冷有西面者、其人義且虔、素望以色列之慰者、而聖神偕之、
- 文理委辦譯本 - 耶路撒冷有名西面者、其人義且敬、素仰慕夫慰藉以色列民者、聖神臨之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 耶路撒冷 有人名 西緬 、其人義且虔、素仰望慰藉 以色列 民者、聖神臨之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時都中有寅恪之士、名 西默翁 、平生殷望 義塞 之慰藉聖神恆與之偕、
- Nueva Versión Internacional - Ahora bien, en Jerusalén había un hombre llamado Simeón, que era justo y devoto, y aguardaba con esperanza la redención de Israel. El Espíritu Santo estaba con él
- 현대인의 성경 - 그때 예루살렘에 시므온이란 의롭고 경건한 사람이 살고 있었다. 그는 함께 계신 성령님으로부터 살아서 그리스도를 뵈올 것이라는 계시를 받고 이스라엘의 위로가 되실 그분을 간절히 기다리고 있었다.
- Новый Русский Перевод - В Иерусалиме в это время был человек, которого звали Симеоном. Он был праведен и благочестив, и с надеждой ожидал Того, Кто принесет утешение для Израиля, и на нем был Святой Дух.
- Восточный перевод - В Иерусалиме в это время был человек, которого звали Шимон. Он был праведен и благочестив и с надеждой ожидал Того, Кто принесёт утешение для Исраила, и на нём был Святой Дух.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Иерусалиме в это время был человек, которого звали Шимон. Он был праведен и благочестив и с надеждой ожидал Того, Кто принесёт утешение для Исраила, и на нём был Святой Дух.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Иерусалиме в это время был человек, которого звали Шимон. Он был праведен и благочестив и с надеждой ожидал Того, Кто принесёт утешение для Исроила, и на нём был Святой Дух.
- La Bible du Semeur 2015 - Il y avait alors, à Jérusalem, un homme appelé Siméon. C’était un homme juste et pieux ; il vivait dans l’attente de la consolation d’Israël, et le Saint-Esprit reposait sur lui.
- リビングバイブル - その日、神殿には、エルサレムに住むシメオンという人がいました。信仰のあつい正しい人で、聖霊に満たされ、イスラエルにメシヤ(救い主)の来るのを待ち望んでいました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἰδοὺ ἄνθρωπος ἦν ἐν Ἰερουσαλὴμ ᾧ ὄνομα Συμεὼν καὶ ὁ ἄνθρωπος οὗτος δίκαιος καὶ εὐλαβὴς προσδεχόμενος παράκλησιν τοῦ Ἰσραήλ, καὶ πνεῦμα ἦν ἅγιον ἐπ’ αὐτόν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, ἄνθρωπος ἦν ἐν Ἰερουσαλὴμ, ᾧ ὄνομα Συμεών; καὶ ὁ ἄνθρωπος οὗτος δίκαιος καὶ εὐλαβής, προσδεχόμενος παράκλησιν τοῦ Ἰσραήλ, καὶ Πνεῦμα ἦν Ἅγιον ἐπ’ αὐτόν.
- Nova Versão Internacional - Havia em Jerusalém um homem chamado Simeão, que era justo e piedoso, e que esperava a consolação de Israel; e o Espírito Santo estava sobre ele.
- Hoffnung für alle - Damals wohnte in Jerusalem ein Mann namens Simeon. Er lebte nach Gottes Willen, hatte Ehrfurcht vor ihm und wartete voller Sehnsucht auf den Retter Israels . Der Heilige Geist ruhte auf Simeon,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีชายคนหนึ่งในกรุงเยรูซาเล็มชื่อสิเมโอน เขาเป็นคนชอบธรรมและยำเกรงพระเจ้า เขากำลังรอคอยเวลาที่ชนอิสราเอลจะได้รับการปลอบประโลมและพระวิญญาณบริสุทธิ์สถิตกับเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเมืองเยรูซาเล็มมีชายผู้หนึ่งชื่อ สิเมโอน ซึ่งเป็นคนที่มีความชอบธรรมทั้งยังเชื่อในพระเจ้ามาก เขารอคอยวันที่ชาวอิสราเอลจะรอดพ้น และพระวิญญาณบริสุทธิ์ก็สถิตกับเขาด้วย
交叉引用
- Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 1:67 - Xa-cha-ri được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, liền nói tiên tri:
- Gióp 1:8 - “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Khắp đất không ai bằng Gióp. Đó là một người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực, kính sợ Đức Chúa Trời, và tránh xa điều ác.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
- Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
- Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
- Đa-ni-ên 6:23 - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
- 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
- Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
- Lu-ca 23:51 - nhưng ông không tán thành quyết định và hành động của những người lãnh đạo tôn giáo. Ông là người A-ri-ma-thê, xứ Giu-đê, và ông vẫn trông đợi Nước của Đức Chúa Trời xuất hiện.
- Lu-ca 1:41 - Vừa nghe tiếng Ma-ri chào, thai trong bụng Ê-li-sa-bét liền nhảy mừng, Ê-li-sa-bét được đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Mác 15:43 - Giô-sép, người A-ri-ma-thê, một nhân viên có uy tín trong hội đồng quốc gia, từng trông đợi Nước của Đức Chúa Trời, đã bạo dạn đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
- Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
- Lu-ca 2:38 - Lúc Si-mê-ôn nói chuyện với Ma-ri và Giô-sép, bà cũng vừa tới đó, cảm tạ Đức Chúa Trời và báo cho mọi người biết Đấng Cứu Chuộc họ trông đợi đã đến rồi.
- Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.