逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
- 新标点和合本 - 对他们说:“经上说: ‘我的殿必作祷告的殿’, 你们倒使它成为贼窝了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:“经上说: ‘我的殿是祷告的殿, 你们倒使它成为贼窝了。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:“经上说: ‘我的殿是祷告的殿, 你们倒使它成为贼窝了。’”
- 当代译本 - 并对他们说:“圣经上说,‘我的殿要成为祷告的殿’ ,你们竟把它变成了贼窝 。”
- 圣经新译本 - 对他们说:“经上记着: ‘我的殿是祷告的殿’, 你们竟把它弄成贼窝了。”
- 中文标准译本 - 对他们说:“经上记着:‘我的殿将成为祷告的殿’ ,而你们却使它成为贼窝了! ”
- 现代标点和合本 - 对他们说:“经上说: ‘我的殿必做祷告的殿’, 你们倒使它成为贼窝了!”
- 和合本(拼音版) - 对他们说:“经上说: “‘我的殿必作祷告的殿’ , 你们倒使它成为贼窝 了。”
- New International Version - “It is written,” he said to them, “ ‘My house will be a house of prayer’ ; but you have made it ‘a den of robbers.’ ”
- New International Reader's Version - He told them, “It is written that the Lord said, ‘My house will be a house where people can pray.’ ( Isaiah 56:7 ) But you have made it a ‘den for robbers.’ ” ( Jeremiah 7:11 )
- English Standard Version - saying to them, “It is written, ‘My house shall be a house of prayer,’ but you have made it a den of robbers.”
- New Living Translation - He said to them, “The Scriptures declare, ‘My Temple will be a house of prayer,’ but you have turned it into a den of thieves.”
- Christian Standard Bible - and he said, “It is written, my house will be a house of prayer, but you have made it a den of thieves!”
- New American Standard Bible - saying to them, “It is written: ‘And My house will be a house of prayer,’ but you have made it a den of robbers.”
- New King James Version - saying to them, “It is written, ‘My house is a house of prayer,’ but you have made it a ‘den of thieves.’ ”
- Amplified Bible - saying to them, “It is written, ‘My house shall be a house of prayer’; but you have made it a robbers’ den.”
- American Standard Version - saying unto them, It is written, And my house shall be a house of prayer: but ye have made it a den of robbers.
- King James Version - Saying unto them, It is written, My house is the house of prayer: but ye have made it a den of thieves.
- New English Translation - saying to them, “It is written, ‘My house will be a house of prayer,’ but you have turned it into a den of robbers!”
- World English Bible - saying to them, “It is written, ‘My house is a house of prayer,’ but you have made it a ‘den of robbers’!”
- 新標點和合本 - 對他們說:「經上說: 我的殿必作禱告的殿, 你們倒使它成為賊窩了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:「經上說: 『我的殿是禱告的殿, 你們倒使它成為賊窩了。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:「經上說: 『我的殿是禱告的殿, 你們倒使它成為賊窩了。』」
- 當代譯本 - 並對他們說:「聖經上說,『我的殿要成為禱告的殿』 ,你們竟把它變成了賊窩 。」
- 聖經新譯本 - 對他們說:“經上記著: ‘我的殿是禱告的殿’, 你們竟把它弄成賊窩了。”
- 呂振中譯本 - 對他們說:『 經上 記着說:「我的殿必須做禱告的殿;你們、倒使它做了強盜的巢穴了!」』
- 中文標準譯本 - 對他們說:「經上記著:『我的殿將成為禱告的殿』 ,而你們卻使它成為賊窩了! 」
- 現代標點和合本 - 對他們說:「經上說: 『我的殿必做禱告的殿』, 你們倒使它成為賊窩了!」
- 文理和合譯本 - 謂之曰、記有之、我室必為祈禱室、而爾曹以為盜巢也、○
- 文理委辦譯本 - 曰、記有之、我室為祈禱室、爾曹以為盜巢也、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、經載 主云 、我室必稱為祈禱之室、爾曹以為盜賊之巢、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『經云:吾宅乃祈禱之所、爾曹竟以之為盜窟矣。』
- Nueva Versión Internacional - «Escrito está —les dijo—: “Mi casa será casa de oración”; pero ustedes la han convertido en “cueva de ladrones”».
- 현대인의 성경 - “‘내 성전은 기도하는 집이다’ 라고 성경에 쓰여 있는데 너희는 이 집을 강도의 소굴로 만들었다” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - – Написано, – говорил Он им, – «Дом Мой будет домом молитвы» , а вы превратили его в разбойничье логово .
- Восточный перевод - – Написано, – говорил Он им, – «Дом Мой будет домом молитвы» , а вы превратили его в разбойничье логово .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Написано, – говорил Он им, – «Дом Мой будет домом молитвы» , а вы превратили его в разбойничье логово .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Написано, – говорил Он им, – «Дом Мой будет домом молитвы» , а вы превратили его в разбойничье логово .
- La Bible du Semeur 2015 - Il est écrit : Ma maison sera une maison de prière mais vous, vous en avez fait une caverne de brigands !
- リビングバイブル - 「聖書に、『わたしの家(神殿)は祈りの家と呼ばれる』(イザヤ56・7)と、はっきり書いてあるではありませんか。それなのに、あなたがたは強盗の巣にしてしまったのです。」
- Nestle Aland 28 - λέγων αὐτοῖς· γέγραπται· καὶ ἔσται ὁ οἶκός μου οἶκος προσευχῆς, ὑμεῖς δὲ αὐτὸν ἐποιήσατε σπήλαιον λῃστῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων αὐτοῖς, γέγραπται, ὁ οἶκός μου οἶκος προσευχῆς; ὑμεῖς δὲ αὐτὸν ἐποιήσατε σπήλαιον λῃστῶν.
- Nova Versão Internacional - Disse-lhes: “Está escrito: ‘A minha casa será casa de oração’ ; mas vocês fizeram dela ‘um covil de ladrões’ ”.
- Hoffnung für alle - und rief ihnen zu: »Ihr wisst doch, was Gott in der Heiligen Schrift sagt: ›Mein Haus soll ein Ort des Gebets sein‹, ihr aber habt eine Räuberhöhle daraus gemacht!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับพวกเขาว่า “มีคำเขียนไว้ว่า ‘นิเวศของเราจะได้ชื่อว่านิเวศแห่งการอธิษฐาน’ แต่พวกเจ้ามาทำให้กลายเป็น ‘ซ่องโจร’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวกับเขาทั้งหลายว่า “มีบันทึกไว้ว่า ‘ตำหนักของเราจะเป็นตำหนักอธิษฐาน’ แต่พวกท่านได้ทำให้กลายเป็น ‘ถ้ำโจร’”
交叉引用
- Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
- Thi Thiên 93:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, luật pháp Chúa không hề dời đổi. Vương quyền Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là thánh mãi đến đời đời.
- Ê-xê-chi-ên 43:12 - Và đây là luật căn bản của Đền Thờ: Tuyệt đối thánh khiết! Cả đỉnh núi nơi Đền Thờ tọa lạc là thánh. Phải, đây là luật căn bản của Đền Thờ.”
- Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
- Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.