逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- 新标点和合本 - 因为日子将到,你的仇敌必筑起土垒,周围环绕你,四面困住你,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为日子将到,你的仇敌要筑起土垒包围你,四面困住你,
- 和合本2010(神版-简体) - 因为日子将到,你的仇敌要筑起土垒包围你,四面困住你,
- 当代译本 - 因为有一天敌人要在你周围筑垒把你团团围住,四面攻击你。
- 圣经新译本 - 日子将到,你的仇敌必筑垒攻击你,周围环绕你,四面困住你,
- 中文标准译本 - 因为日子将临到你,你的敌人要筑起壁垒包围你,四面困住你。
- 现代标点和合本 - 因为日子将到,你的仇敌必筑起土垒,周围环绕你,四面困住你,
- 和合本(拼音版) - 因为日子将到,你的仇敌必筑起土垒,周围环绕你,四面困住你,
- New International Version - The days will come upon you when your enemies will build an embankment against you and encircle you and hem you in on every side.
- New International Reader's Version - The days will come when your enemies will arrive. They will build a wall of dirt up against your city. They will surround you and close you in on every side.
- English Standard Version - For the days will come upon you, when your enemies will set up a barricade around you and surround you and hem you in on every side
- New Living Translation - Before long your enemies will build ramparts against your walls and encircle you and close in on you from every side.
- Christian Standard Bible - For the days will come on you when your enemies will build a barricade around you, surround you, and hem you in on every side.
- New American Standard Bible - For the days will come upon you when your enemies will put up a barricade against you, and surround you and hem you in on every side,
- New King James Version - For days will come upon you when your enemies will build an embankment around you, surround you and close you in on every side,
- Amplified Bible - For a time [of siege] is coming when your enemies will put up a barricade [with pointed stakes] against you, and surround you [with armies] and hem you in on every side,
- American Standard Version - For the days shall come upon thee, when thine enemies shall cast up a bank about thee, and compass thee round, and keep thee in on every side,
- King James Version - For the days shall come upon thee, that thine enemies shall cast a trench about thee, and compass thee round, and keep thee in on every side,
- New English Translation - For the days will come upon you when your enemies will build an embankment against you and surround you and close in on you from every side.
- World English Bible - For the days will come on you, when your enemies will throw up a barricade against you, surround you, hem you in on every side,
- 新標點和合本 - 因為日子將到,你的仇敵必築起土壘,周圍環繞你,四面困住你,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為日子將到,你的仇敵要築起土壘包圍你,四面困住你,
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為日子將到,你的仇敵要築起土壘包圍你,四面困住你,
- 當代譯本 - 因為有一天敵人要在你周圍築壘把你團團圍住,四面攻擊你。
- 聖經新譯本 - 日子將到,你的仇敵必築壘攻擊你,周圍環繞你,四面困住你,
- 呂振中譯本 - 因為日子必臨到你,你的仇敵必給你環築起土壘來,周圍環繞你,四面困住你,
- 中文標準譯本 - 因為日子將臨到你,你的敵人要築起壁壘包圍你,四面困住你。
- 現代標點和合本 - 因為日子將到,你的仇敵必築起土壘,周圍環繞你,四面困住你,
- 文理和合譯本 - 蓋日將至、爾敵必築壘環爾、四週困爾、
- 文理委辦譯本 - 日至、敵必築壘環繞、四面困爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日將至、爾敵必築壘攻爾、四圍困爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 定期將至、爾敵將周圍築壘、四面相逼、夷爾墉堞、
- Nueva Versión Internacional - Te sobrevendrán días en que tus enemigos levantarán un muro y te rodearán, y te encerrarán por todos lados.
- 현대인의 성경 - 네 원수들이 너를 향해 둑을 쌓고 사방으로 너를 포위하여
- Новый Русский Перевод - Наступят дни, когда твои враги обнесут тебя осадными валами, окружат тебя и стеснят тебя со всех сторон.
- Восточный перевод - Наступят дни, когда твои враги обнесут тебя осадными валами, окружат тебя и стеснят тебя со всех сторон.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наступят дни, когда твои враги обнесут тебя осадными валами, окружат тебя и стеснят тебя со всех сторон.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наступят дни, когда твои враги обнесут тебя осадными валами, окружат тебя и стеснят тебя со всех сторон.
- La Bible du Semeur 2015 - Des jours de malheur vont fondre sur toi. Tes ennemis t’entoureront d’ouvrages de siège, t’encercleront et te presseront de tous côtés.
- リビングバイブル - 敵が城壁に土塁を築き、町を包囲し、攻め寄せ、
- Nestle Aland 28 - ὅτι ἥξουσιν ἡμέραι ἐπὶ σὲ καὶ παρεμβαλοῦσιν οἱ ἐχθροί σου χάρακά σοι καὶ περικυκλώσουσίν σε καὶ συνέξουσίν σε πάντοθεν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἥξουσιν ἡμέραι ἐπὶ σὲ, καὶ περιβαλοῦσίν οἱ ἐχθροί σου χάρακά σοι, καὶ περικυκλώσουσίν σε καὶ συνέξουσίν σε πάντοθεν,
- Nova Versão Internacional - Virão dias em que os seus inimigos construirão trincheiras contra você, a rodearão e a cercarão de todos os lados.
- Hoffnung für alle - Es kommt eine Zeit, in der deine Feinde einen Wall um deine Mauern aufschütten und dich von allen Seiten belagern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วาระนั้นจะมาถึง เมื่อศัตรูของเจ้าก่อเชิงเทินโจมตีและล้อมเจ้าไว้ทุกด้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันนั้นจะมาถึงเมื่อพวกศัตรูของเจ้าก่อรั้วกั้น ตีโอบ และล้อมเจ้าไว้ทุกด้าน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
- Mác 13:14 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Đền Thờ. ” (Người đọc phải lưu ý!) “Ai đang ở xứ Giu-đê, phải trốn lên miền đồi núi,
- Mác 13:15 - ai đang đứng ngoài hiên, đừng quay vào nhà góp nhặt của cải.
- Mác 13:16 - Ai ở ngoài đồng, đừng trở về nhà lấy áo.
- Mác 13:17 - Trong những ngày đó, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay người mẹ có con còn bú!
- Mác 13:18 - Các con hãy cầu nguyện để biến cố đó đừng xảy ra vào mùa đông.
- Mác 13:19 - Vì lúc ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử từ khi Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
- Mác 13:20 - Nếu Đức Chúa Trời không rút ngắn những ngày tai họa, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Ngài, Chúa sẽ giảm bớt những ngày đó.
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
- Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:58 - Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Y-sai 37:33 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
- Thi Thiên 37:12 - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
- Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
- Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
- Lu-ca 21:21 - Lúc ấy, ai ở trong xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi, ai ở trong thành phải chạy ra ngoài, ai ở ngoài thành đừng tìm cách trở vào.
- Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
- Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Giê-rê-mi 6:3 - Quân thù sẽ đến chung quanh ngươi, như người chăn cắm trại chung quanh thành. Mỗi người chiếm một phần đất cho bầy mình ăn.
- Giê-rê-mi 6:4 - Chúng la to: ‘Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tấn công lúc giữa trưa!’ ‘Nhưng không, đã trễ rồi; ngày đã gần tàn, và bóng chiều đã xế.’
- Giê-rê-mi 6:5 - ‘Hãy đứng lên, tấn công trong đêm tối, triệt hạ các lâu đài của nó!’”
- Giê-rê-mi 6:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy đốn cây để làm cọc nhọn. Hãy đắp lũy để tấn công vào tường thành Giê-ru-sa-lem. Thành này đã bị trừng phạt, vì tội ác của nó đầy dẫy.
- Y-sai 29:1 - “Khốn cho A-ri-ên, Thành của Vua Đa-vít. Năm này qua năm khác, các lễ hội vẫn tổ chức đều đều.
- Y-sai 29:2 - Nhưng Ta sẽ giáng tai họa trên ngươi, rồi ngươi sẽ khóc lóc và sầu thảm. Vì Giê-ru-sa-lem sẽ trở nên như tên của nó là A-ri-ên, nghĩa là bàn thờ phủ đầy máu.
- Y-sai 29:3 - Ta sẽ chống nghịch ngươi, bao vây quanh Giê-ru-sa-lem và tấn công tường thành ngươi. Ta sẽ lập đồn vây hãm các thành lũy và tiêu diệt nó.
- Y-sai 29:4 - Từ nơi đất sâu, ngươi sẽ nói; từ nơi thấp của bụi đất, lời ngươi sẽ vang vọng lên. Tiếng nói ngươi sẽ thì thầm từ đất như tiếng ma quỷ gọi hồn từ mộ địa.
- Ê-xê-chi-ên 4:2 - Trình bày thành phố đang bị bao vây. Xây tường chung quanh nó để không ai có thể trốn thoát. Hãy dựng trại quân thù, đặt bệ tên và cọc nhọn công phá chung quanh thành.
- Ê-xê-chi-ên 26:8 - Trước nhất, người sẽ hủy phá các thành phụ cận trên đất. Sau đó, người sẽ tấn công ngươi bằng cách đắp tường lũy bao vây, dựng bệ bắn tên, và đưa thuẫn chống lại ngươi.