Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“我告诉你们,若是他们闭口不说,这些石头必要呼叫起来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答:“我告诉你们,若是这些人闭口不说,石头也要呼叫起来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答:“我告诉你们,若是这些人闭口不说,石头也要呼叫起来。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“我告诉你们,如果他们闭口不言,这些石头都要呼喊了!”
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“我告诉你们,他们若不出声,石头都要呼叫了。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“我告诉你们:这些人如果不做声,石头都会呼喊起来!”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“我告诉你们,若是他们闭口不说,这些石头必要呼叫起来!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我告诉你们:若是他们闭口不说,这些石头必要呼叫起来。”
  • New International Version - “I tell you,” he replied, “if they keep quiet, the stones will cry out.”
  • New International Reader's Version - “I tell you,” he replied, “if they keep quiet, the stones will cry out.”
  • English Standard Version - He answered, “I tell you, if these were silent, the very stones would cry out.”
  • New Living Translation - He replied, “If they kept quiet, the stones along the road would burst into cheers!”
  • The Message - But he said, “If they kept quiet, the stones would do it for them, shouting praise.”
  • Christian Standard Bible - He answered, “I tell you, if they were to keep silent, the stones would cry out.”
  • New American Standard Bible - Jesus replied, “I tell you, if these stop speaking, the stones will cry out!”
  • New King James Version - But He answered and said to them, “I tell you that if these should keep silent, the stones would immediately cry out.”
  • Amplified Bible - Jesus replied, “I tell you, if these [people] keep silent, the stones will cry out [in praise]!”
  • American Standard Version - And he answered and said, I tell you that, if these shall hold their peace, the stones will cry out.
  • King James Version - And he answered and said unto them, I tell you that, if these should hold their peace, the stones would immediately cry out.
  • New English Translation - He answered, “I tell you, if they keep silent, the very stones will cry out!”
  • World English Bible - He answered them, “I tell you that if these were silent, the stones would cry out.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「我告訴你們,若是他們閉口不說,這些石頭必要呼叫起來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答:「我告訴你們,若是這些人閉口不說,石頭也要呼叫起來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答:「我告訴你們,若是這些人閉口不說,石頭也要呼叫起來。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我告訴你們,如果他們閉口不言,這些石頭都要呼喊了!」
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“我告訴你們,他們若不出聲,石頭都要呼叫了。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答說:『我告訴你們,這些人若不作聲,石頭也會喊起來的!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「我告訴你們:這些人如果不做聲,石頭都會呼喊起來!」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「我告訴你們,若是他們閉口不說,這些石頭必要呼叫起來!」
  • 文理和合譯本 - 曰、我語汝、此輩若緘默、諸石將呼矣、○
  • 文理委辦譯本 - 曰、吾語汝、若輩緘默、石能言矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 答曰、我告爾、若此眾緘默、石將發聲而呼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌應曰:『予實語爾、彼即噤口、石亦鳴矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero él respondió: —Les aseguro que, si ellos se callan, gritarán las piedras.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 “내가 너희에게 말하지만 이 사람들이 잠잠하면 돌들이 소리지를 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он ответил: – Говорю вам, если они умолкнут, то камни начнут кричать.
  • Восточный перевод - Он ответил: – Говорю вам, если они умолкнут, то камни начнут кричать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ответил: – Говорю вам, если они умолкнут, то камни начнут кричать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ответил: – Говорю вам, если они умолкнут, то камни начнут кричать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Je vous le déclare, s’ils se taisent, les pierres crieront !
  • リビングバイブル - ところが、イエスはお答えになりました。「その人たちが黙っても、道ばたの石が叫びだします。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθεὶς εἶπεν· λέγω ὑμῖν, ἐὰν οὗτοι σιωπήσουσιν, οἱ λίθοι κράξουσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθεὶς εἶπεν, λέγω ὑμῖν, ὅτι ἐὰν οὗτοι σιωπήσουσιν, οἱ λίθοι κράξουσιν.
  • Nova Versão Internacional - “Eu digo a vocês”, respondeu ele; “se eles se calarem, as pedras clamarão.”
  • Hoffnung für alle - Er antwortete ihnen: »Glaubt mir: Wenn sie schweigen, dann werden die Steine am Weg schreien.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสตอบว่า “เราบอกท่านว่า ถ้าพวกเขานิ่งเสีย ก้อนหินทั้งหลายก็จะเปล่งเสียงร้อง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ตอบ​ว่า “เรา​ขอบอก​ท่าน​ว่า ถ้า​เขา​นิ่ง​เงียบ​แล้ว​พวก​หิน​ก็​จะ​ส่งเสียง​ร้อง​เอง”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Ma-thi-ơ 27:53 - Họ ra khỏi mộ, đợi đến khi Chúa sống lại mới vào thành thánh Giê-ru-sa-lem xuất hiện cho nhiều người xem thấy.
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Thi Thiên 114:1 - Khi Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập— nhà Gia-cốp lìa bỏ dân nói tiếng nước ngoài—
  • Thi Thiên 114:2 - đất Giu-đa biến thành nơi thánh Đức Chúa Trời, và Ít-ra-ên làm vương quốc của Ngài.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Thi Thiên 114:8 - Ngài biến đá tảng ra ao hồ; đổi đá cứng thành suối nước.
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Ma-thi-ơ 21:15 - Tuy nhiên, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật thấy các phép lạ Chúa thực hiện và nghe tiếng trẻ con hoan hô: “Con Vua Đa-vít” vang dậy Đền Thờ, họ rất bực tức,
  • Ma-thi-ơ 21:16 - đến chất vấn Chúa Giê-xu: “Thầy có nghe bọn trẻ con nói gì không?” Chúa Giê-xu đáp: “Có! Thế các ông chưa đọc câu Thánh Kinh: ‘Người sẽ được các em bé miệng còn hôi sữa ca ngợi’ sao?”
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“我告诉你们,若是他们闭口不说,这些石头必要呼叫起来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答:“我告诉你们,若是这些人闭口不说,石头也要呼叫起来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答:“我告诉你们,若是这些人闭口不说,石头也要呼叫起来。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“我告诉你们,如果他们闭口不言,这些石头都要呼喊了!”
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“我告诉你们,他们若不出声,石头都要呼叫了。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“我告诉你们:这些人如果不做声,石头都会呼喊起来!”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“我告诉你们,若是他们闭口不说,这些石头必要呼叫起来!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我告诉你们:若是他们闭口不说,这些石头必要呼叫起来。”
  • New International Version - “I tell you,” he replied, “if they keep quiet, the stones will cry out.”
  • New International Reader's Version - “I tell you,” he replied, “if they keep quiet, the stones will cry out.”
  • English Standard Version - He answered, “I tell you, if these were silent, the very stones would cry out.”
  • New Living Translation - He replied, “If they kept quiet, the stones along the road would burst into cheers!”
  • The Message - But he said, “If they kept quiet, the stones would do it for them, shouting praise.”
  • Christian Standard Bible - He answered, “I tell you, if they were to keep silent, the stones would cry out.”
  • New American Standard Bible - Jesus replied, “I tell you, if these stop speaking, the stones will cry out!”
  • New King James Version - But He answered and said to them, “I tell you that if these should keep silent, the stones would immediately cry out.”
  • Amplified Bible - Jesus replied, “I tell you, if these [people] keep silent, the stones will cry out [in praise]!”
  • American Standard Version - And he answered and said, I tell you that, if these shall hold their peace, the stones will cry out.
  • King James Version - And he answered and said unto them, I tell you that, if these should hold their peace, the stones would immediately cry out.
  • New English Translation - He answered, “I tell you, if they keep silent, the very stones will cry out!”
  • World English Bible - He answered them, “I tell you that if these were silent, the stones would cry out.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「我告訴你們,若是他們閉口不說,這些石頭必要呼叫起來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答:「我告訴你們,若是這些人閉口不說,石頭也要呼叫起來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答:「我告訴你們,若是這些人閉口不說,石頭也要呼叫起來。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我告訴你們,如果他們閉口不言,這些石頭都要呼喊了!」
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“我告訴你們,他們若不出聲,石頭都要呼叫了。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答說:『我告訴你們,這些人若不作聲,石頭也會喊起來的!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「我告訴你們:這些人如果不做聲,石頭都會呼喊起來!」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「我告訴你們,若是他們閉口不說,這些石頭必要呼叫起來!」
  • 文理和合譯本 - 曰、我語汝、此輩若緘默、諸石將呼矣、○
  • 文理委辦譯本 - 曰、吾語汝、若輩緘默、石能言矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 答曰、我告爾、若此眾緘默、石將發聲而呼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌應曰:『予實語爾、彼即噤口、石亦鳴矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero él respondió: —Les aseguro que, si ellos se callan, gritarán las piedras.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 “내가 너희에게 말하지만 이 사람들이 잠잠하면 돌들이 소리지를 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он ответил: – Говорю вам, если они умолкнут, то камни начнут кричать.
  • Восточный перевод - Он ответил: – Говорю вам, если они умолкнут, то камни начнут кричать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ответил: – Говорю вам, если они умолкнут, то камни начнут кричать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ответил: – Говорю вам, если они умолкнут, то камни начнут кричать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Je vous le déclare, s’ils se taisent, les pierres crieront !
  • リビングバイブル - ところが、イエスはお答えになりました。「その人たちが黙っても、道ばたの石が叫びだします。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθεὶς εἶπεν· λέγω ὑμῖν, ἐὰν οὗτοι σιωπήσουσιν, οἱ λίθοι κράξουσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθεὶς εἶπεν, λέγω ὑμῖν, ὅτι ἐὰν οὗτοι σιωπήσουσιν, οἱ λίθοι κράξουσιν.
  • Nova Versão Internacional - “Eu digo a vocês”, respondeu ele; “se eles se calarem, as pedras clamarão.”
  • Hoffnung für alle - Er antwortete ihnen: »Glaubt mir: Wenn sie schweigen, dann werden die Steine am Weg schreien.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสตอบว่า “เราบอกท่านว่า ถ้าพวกเขานิ่งเสีย ก้อนหินทั้งหลายก็จะเปล่งเสียงร้อง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ตอบ​ว่า “เรา​ขอบอก​ท่าน​ว่า ถ้า​เขา​นิ่ง​เงียบ​แล้ว​พวก​หิน​ก็​จะ​ส่งเสียง​ร้อง​เอง”
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Ma-thi-ơ 27:53 - Họ ra khỏi mộ, đợi đến khi Chúa sống lại mới vào thành thánh Giê-ru-sa-lem xuất hiện cho nhiều người xem thấy.
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Thi Thiên 114:1 - Khi Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập— nhà Gia-cốp lìa bỏ dân nói tiếng nước ngoài—
  • Thi Thiên 114:2 - đất Giu-đa biến thành nơi thánh Đức Chúa Trời, và Ít-ra-ên làm vương quốc của Ngài.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Thi Thiên 114:8 - Ngài biến đá tảng ra ao hồ; đổi đá cứng thành suối nước.
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Ma-thi-ơ 21:15 - Tuy nhiên, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật thấy các phép lạ Chúa thực hiện và nghe tiếng trẻ con hoan hô: “Con Vua Đa-vít” vang dậy Đền Thờ, họ rất bực tức,
  • Ma-thi-ơ 21:16 - đến chất vấn Chúa Giê-xu: “Thầy có nghe bọn trẻ con nói gì không?” Chúa Giê-xu đáp: “Có! Thế các ông chưa đọc câu Thánh Kinh: ‘Người sẽ được các em bé miệng còn hôi sữa ca ngợi’ sao?”
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
圣经
资源
计划
奉献