Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 新标点和合本 - 至于我那些仇敌,不要我作他们王的,把他们拉来,在我面前杀了吧!’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我那些仇敌,不要我作他们王的,把他们拉来,在我面前杀了!’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我那些仇敌,不要我作他们王的,把他们拉来,在我面前杀了!’”
  • 当代译本 - 至于那些反对我做王的仇敌,把他们带来,在我面前处决。’”
  • 圣经新译本 - 至于我那些仇敌,就是不愿意我作王统治他们的,把他们拉到这里来,在我面前杀掉!’”
  • 中文标准译本 - 不过我的这些敌人,就是不要我做王统治他们的人,把他们带到这里来,在我面前杀掉!”
  • 现代标点和合本 - 至于我那些仇敌,不要我做他们王的,把他们拉来,在我面前杀了吧!’”
  • 和合本(拼音版) - 至于我那些仇敌,不要我作他们王的,把他们拉来,在我面前杀了吧!’”
  • New International Version - But those enemies of mine who did not want me to be king over them—bring them here and kill them in front of me.’ ”
  • New International Reader's Version - And what about my enemies who did not want me to be king over them? Bring them here! Kill them in front of me!’ ”
  • English Standard Version - But as for these enemies of mine, who did not want me to reign over them, bring them here and slaughter them before me.’”
  • New Living Translation - And as for these enemies of mine who didn’t want me to be their king—bring them in and execute them right here in front of me.’”
  • The Message - “‘As for these enemies of mine who petitioned against my rule, clear them out of here. I don’t want to see their faces around here again.’”
  • Christian Standard Bible - But bring here these enemies of mine, who did not want me to rule over them, and slaughter them in my presence.’”
  • New American Standard Bible - But as for these enemies of mine who did not want me to reign over them, bring them here and slaughter them in my presence.’ ”
  • New King James Version - But bring here those enemies of mine, who did not want me to reign over them, and slay them before me.’ ”
  • Amplified Bible - [The king ended by saying,] ‘But as for these enemies of mine who did not want me to be king over them, bring them here and kill them in my presence.’ ”
  • American Standard Version - But these mine enemies, that would not that I should reign over them, bring hither, and slay them before me.
  • King James Version - But those mine enemies, which would not that I should reign over them, bring hither, and slay them before me.
  • New English Translation - But as for these enemies of mine who did not want me to be their king, bring them here and slaughter them in front of me!’”
  • World English Bible - But bring those enemies of mine who didn’t want me to reign over them here, and kill them before me.’”
  • 新標點和合本 - 至於我那些仇敵,不要我作他們王的,把他們拉來,在我面前殺了吧!』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我那些仇敵,不要我作他們王的,把他們拉來,在我面前殺了!』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我那些仇敵,不要我作他們王的,把他們拉來,在我面前殺了!』」
  • 當代譯本 - 至於那些反對我作王的仇敵,把他們帶來,在我面前處決。』」
  • 聖經新譯本 - 至於我那些仇敵,就是不願意我作王統治他們的,把他們拉到這裡來,在我面前殺掉!’”
  • 呂振中譯本 - 至於我這些仇敵、不願意我做王管理他們的、你們要帶到這裏來,在我面前給屠殺掉。」』
  • 中文標準譯本 - 不過我的這些敵人,就是不要我做王統治他們的人,把他們帶到這裡來,在我面前殺掉!」
  • 現代標點和合本 - 至於我那些仇敵,不要我做他們王的,把他們拉來,在我面前殺了吧!』」
  • 文理和合譯本 - 至於我敵、不欲我君之者、曳之來、誅於我前、○
  • 文理委辦譯本 - 其不欲我君之、而為我敵者、曳來誅於我前、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至於我敵、不欲我君之者、可曳之來、誅於我前、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至我諸仇、不願予為其王者、曳來誅于吾前。」』
  • Nueva Versión Internacional - Pero, en cuanto a esos enemigos míos que no me querían por rey, tráiganlos acá y mátenlos delante de mí”».
  • 현대인의 성경 - 그리고 너희는 내가 왕 되는 것을 원치 않던 저 원수들을 이리 끌어다가 내 앞에서 죽여라.’ ”
  • Новый Русский Перевод - А моих врагов, которые не хотели, чтобы я царствовал над ними, приведите сюда и убейте прямо передо мной». ( Мат. 21:1-9 ; Мк. 11:1-10 ; Ин. 12:12-19 )
  • Восточный перевод - А моих врагов, которые не хотели, чтобы я царствовал над ними, приведите сюда и убейте прямо передо мной».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А моих врагов, которые не хотели, чтобы я царствовал над ними, приведите сюда и убейте прямо передо мной».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А моих врагов, которые не хотели, чтобы я царствовал над ними, приведите сюда и убейте прямо передо мной».
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à mes ennemis qui n’ont pas voulu que je règne sur eux, amenez-les moi et qu’on les mette à mort devant moi. »
  • リビングバイブル - それから、謀反を起こした者たちはすぐここに連れて来て、わしの目の前で殺してしまえ。』」
  • Nestle Aland 28 - πλὴν τοὺς ἐχθρούς μου τούτους τοὺς μὴ θελήσαντάς με βασιλεῦσαι ἐπ’ αὐτοὺς ἀγάγετε ὧδε καὶ κατασφάξατε αὐτοὺς ἔμπροσθέν μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πλὴν τοὺς ἐχθρούς μου τούτους, τοὺς μὴ θελήσαντάς με βασιλεῦσαι ἐπ’ αὐτοὺς, ἀγάγετε ὧδε καὶ κατασφάξατε αὐτοὺς ἔμπροσθέν μου.
  • Nova Versão Internacional - E aqueles inimigos meus, que não queriam que eu reinasse sobre eles, tragam-nos aqui e matem-nos na minha frente!’ ” ( Mt 21.1-11 ; Mc 11.1-11 ; Jo 12.12-19 )
  • Hoffnung für alle - Doch jetzt holt meine Feinde her, die mich nicht als König anerkennen wollten, und bringt sie vor meinen Augen um!‹« ( Matthäus 21,1‒11 ; Markus 11,1‒11 ; Johannes 12,12‒19 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับเหล่าศัตรูที่ไม่ต้องการให้เราเป็นกษัตริย์ปกครองพวกเขานั้น จงนำตัวมาที่นี่และฆ่าต่อหน้าเรา’ ” ( มธ.21:1-9 ; มก.11:1-10 ; ยน.12:12-15 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​นำ​ตัว​ศัตรู​ที่​ไม่​อยาก​ให้​เรา​เป็น​กษัตริย์​มา​ฆ่า​ต่อ​หน้า​เรา​ที่​นี่’”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Lu-ca 20:16 - Ta quả quyết với anh chị em—chắc chắn chủ sẽ đến tiêu diệt họ và giao vườn cho người khác mướn.” Người nghe góp ý kiến: “Mong không ai làm như mấy đầy tớ đó!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
  • Dân Số Ký 14:36 - Riêng các thám tử mà Môi-se đã sai đi trinh sát xứ, khi trở về có xui cho dân chúng lằm bằm cùng Môi-se,
  • Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Thi Thiên 69:27 - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 新标点和合本 - 至于我那些仇敌,不要我作他们王的,把他们拉来,在我面前杀了吧!’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我那些仇敌,不要我作他们王的,把他们拉来,在我面前杀了!’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我那些仇敌,不要我作他们王的,把他们拉来,在我面前杀了!’”
  • 当代译本 - 至于那些反对我做王的仇敌,把他们带来,在我面前处决。’”
  • 圣经新译本 - 至于我那些仇敌,就是不愿意我作王统治他们的,把他们拉到这里来,在我面前杀掉!’”
  • 中文标准译本 - 不过我的这些敌人,就是不要我做王统治他们的人,把他们带到这里来,在我面前杀掉!”
  • 现代标点和合本 - 至于我那些仇敌,不要我做他们王的,把他们拉来,在我面前杀了吧!’”
  • 和合本(拼音版) - 至于我那些仇敌,不要我作他们王的,把他们拉来,在我面前杀了吧!’”
  • New International Version - But those enemies of mine who did not want me to be king over them—bring them here and kill them in front of me.’ ”
  • New International Reader's Version - And what about my enemies who did not want me to be king over them? Bring them here! Kill them in front of me!’ ”
  • English Standard Version - But as for these enemies of mine, who did not want me to reign over them, bring them here and slaughter them before me.’”
  • New Living Translation - And as for these enemies of mine who didn’t want me to be their king—bring them in and execute them right here in front of me.’”
  • The Message - “‘As for these enemies of mine who petitioned against my rule, clear them out of here. I don’t want to see their faces around here again.’”
  • Christian Standard Bible - But bring here these enemies of mine, who did not want me to rule over them, and slaughter them in my presence.’”
  • New American Standard Bible - But as for these enemies of mine who did not want me to reign over them, bring them here and slaughter them in my presence.’ ”
  • New King James Version - But bring here those enemies of mine, who did not want me to reign over them, and slay them before me.’ ”
  • Amplified Bible - [The king ended by saying,] ‘But as for these enemies of mine who did not want me to be king over them, bring them here and kill them in my presence.’ ”
  • American Standard Version - But these mine enemies, that would not that I should reign over them, bring hither, and slay them before me.
  • King James Version - But those mine enemies, which would not that I should reign over them, bring hither, and slay them before me.
  • New English Translation - But as for these enemies of mine who did not want me to be their king, bring them here and slaughter them in front of me!’”
  • World English Bible - But bring those enemies of mine who didn’t want me to reign over them here, and kill them before me.’”
  • 新標點和合本 - 至於我那些仇敵,不要我作他們王的,把他們拉來,在我面前殺了吧!』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我那些仇敵,不要我作他們王的,把他們拉來,在我面前殺了!』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我那些仇敵,不要我作他們王的,把他們拉來,在我面前殺了!』」
  • 當代譯本 - 至於那些反對我作王的仇敵,把他們帶來,在我面前處決。』」
  • 聖經新譯本 - 至於我那些仇敵,就是不願意我作王統治他們的,把他們拉到這裡來,在我面前殺掉!’”
  • 呂振中譯本 - 至於我這些仇敵、不願意我做王管理他們的、你們要帶到這裏來,在我面前給屠殺掉。」』
  • 中文標準譯本 - 不過我的這些敵人,就是不要我做王統治他們的人,把他們帶到這裡來,在我面前殺掉!」
  • 現代標點和合本 - 至於我那些仇敵,不要我做他們王的,把他們拉來,在我面前殺了吧!』」
  • 文理和合譯本 - 至於我敵、不欲我君之者、曳之來、誅於我前、○
  • 文理委辦譯本 - 其不欲我君之、而為我敵者、曳來誅於我前、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至於我敵、不欲我君之者、可曳之來、誅於我前、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至我諸仇、不願予為其王者、曳來誅于吾前。」』
  • Nueva Versión Internacional - Pero, en cuanto a esos enemigos míos que no me querían por rey, tráiganlos acá y mátenlos delante de mí”».
  • 현대인의 성경 - 그리고 너희는 내가 왕 되는 것을 원치 않던 저 원수들을 이리 끌어다가 내 앞에서 죽여라.’ ”
  • Новый Русский Перевод - А моих врагов, которые не хотели, чтобы я царствовал над ними, приведите сюда и убейте прямо передо мной». ( Мат. 21:1-9 ; Мк. 11:1-10 ; Ин. 12:12-19 )
  • Восточный перевод - А моих врагов, которые не хотели, чтобы я царствовал над ними, приведите сюда и убейте прямо передо мной».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А моих врагов, которые не хотели, чтобы я царствовал над ними, приведите сюда и убейте прямо передо мной».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А моих врагов, которые не хотели, чтобы я царствовал над ними, приведите сюда и убейте прямо передо мной».
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à mes ennemis qui n’ont pas voulu que je règne sur eux, amenez-les moi et qu’on les mette à mort devant moi. »
  • リビングバイブル - それから、謀反を起こした者たちはすぐここに連れて来て、わしの目の前で殺してしまえ。』」
  • Nestle Aland 28 - πλὴν τοὺς ἐχθρούς μου τούτους τοὺς μὴ θελήσαντάς με βασιλεῦσαι ἐπ’ αὐτοὺς ἀγάγετε ὧδε καὶ κατασφάξατε αὐτοὺς ἔμπροσθέν μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πλὴν τοὺς ἐχθρούς μου τούτους, τοὺς μὴ θελήσαντάς με βασιλεῦσαι ἐπ’ αὐτοὺς, ἀγάγετε ὧδε καὶ κατασφάξατε αὐτοὺς ἔμπροσθέν μου.
  • Nova Versão Internacional - E aqueles inimigos meus, que não queriam que eu reinasse sobre eles, tragam-nos aqui e matem-nos na minha frente!’ ” ( Mt 21.1-11 ; Mc 11.1-11 ; Jo 12.12-19 )
  • Hoffnung für alle - Doch jetzt holt meine Feinde her, die mich nicht als König anerkennen wollten, und bringt sie vor meinen Augen um!‹« ( Matthäus 21,1‒11 ; Markus 11,1‒11 ; Johannes 12,12‒19 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับเหล่าศัตรูที่ไม่ต้องการให้เราเป็นกษัตริย์ปกครองพวกเขานั้น จงนำตัวมาที่นี่และฆ่าต่อหน้าเรา’ ” ( มธ.21:1-9 ; มก.11:1-10 ; ยน.12:12-15 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​นำ​ตัว​ศัตรู​ที่​ไม่​อยาก​ให้​เรา​เป็น​กษัตริย์​มา​ฆ่า​ต่อ​หน้า​เรา​ที่​นี่’”
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Lu-ca 20:16 - Ta quả quyết với anh chị em—chắc chắn chủ sẽ đến tiêu diệt họ và giao vườn cho người khác mướn.” Người nghe góp ý kiến: “Mong không ai làm như mấy đầy tớ đó!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
  • Dân Số Ký 14:36 - Riêng các thám tử mà Môi-se đã sai đi trinh sát xứ, khi trở về có xui cho dân chúng lằm bằm cùng Môi-se,
  • Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Thi Thiên 69:27 - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
圣经
资源
计划
奉献