逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi rất ngay thật. Vì ngươi trung thành trong việc nhỏ, ta sẽ cho ngươi cai trị mười thành phố.’
- 新标点和合本 - 主人说:‘好!良善的仆人,你既在最小的事上有忠心,可以有权柄管十座城。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主人对他说:‘好,我善良的仆人,你既在最小的事上忠心,你有权柄管十座城。’
- 和合本2010(神版-简体) - 主人对他说:‘好,我善良的仆人,你既在最小的事上忠心,你有权柄管十座城。’
- 当代译本 - “主人说,‘好,你真是个好奴仆!你既然在小事上忠心,就派你管理十座城。’
- 圣经新译本 - 主人说:‘好,良善的仆人,你既然在最小的事上忠心,可以有权管理十座城。’
- 中文标准译本 - “主人对他说:‘做得好,好奴仆!因为你在最小的事上忠心,你就有权掌管十个城。’
- 现代标点和合本 - 主人说:‘好,良善的仆人!你既在最小的事上有忠心,可以有权柄管十座城。’
- 和合本(拼音版) - 主人说:‘好,良善的仆人,你既在最小的事上有忠心,可以有权柄管十座城。’
- New International Version - “ ‘Well done, my good servant!’ his master replied. ‘Because you have been trustworthy in a very small matter, take charge of ten cities.’
- New International Reader's Version - “ ‘You have done well, my good slave!’ his master replied. ‘You have been faithful in a very small matter. So I will put you in charge of ten towns.’
- English Standard Version - And he said to him, ‘Well done, good servant! Because you have been faithful in a very little, you shall have authority over ten cities.’
- New Living Translation - “‘Well done!’ the king exclaimed. ‘You are a good servant. You have been faithful with the little I entrusted to you, so you will be governor of ten cities as your reward.’
- The Message - “He said, ‘Good servant! Great work! Because you’ve been trustworthy in this small job, I’m making you governor of ten towns.’
- Christian Standard Bible - “‘Well done, good servant! ’ he told him. ‘Because you have been faithful in a very small matter, have authority over ten towns.’
- New American Standard Bible - And he said to him, ‘Well done, good slave; since you have been faithful in a very little thing, you are to have authority over ten cities.’
- New King James Version - And he said to him, ‘Well done, good servant; because you were faithful in a very little, have authority over ten cities.’
- Amplified Bible - And he said to him, ‘Well done, good servant! Because you proved yourself faithful and trustworthy in a very little thing, you shall [now] have authority over ten cities [in my kingdom].’
- American Standard Version - And he said unto him, Well done, thou good servant: because thou wast found faithful in a very little, have thou authority over ten cities.
- King James Version - And he said unto him, Well, thou good servant: because thou hast been faithful in a very little, have thou authority over ten cities.
- New English Translation - And the king said to him, ‘Well done, good slave! Because you have been faithful in a very small matter, you will have authority over ten cities.’
- World English Bible - “He said to him, ‘Well done, you good servant! Because you were found faithful with very little, you shall have authority over ten cities.’
- 新標點和合本 - 主人說:『好!良善的僕人,你既在最小的事上有忠心,可以有權柄管十座城。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主人對他說:『好,我善良的僕人,你既在最小的事上忠心,你有權柄管十座城。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 主人對他說:『好,我善良的僕人,你既在最小的事上忠心,你有權柄管十座城。』
- 當代譯本 - 「主人說,『好,你真是個好奴僕!你既然在小事上忠心,就派你管理十座城。』
- 聖經新譯本 - 主人說:‘好,良善的僕人,你既然在最小的事上忠心,可以有權管理十座城。’
- 呂振中譯本 - 主人說:「好,善的僕人;你既在最小的上頭顯為可靠,你可以有權柄管十座城。」
- 中文標準譯本 - 「主人對他說:『做得好,好奴僕!因為你在最小的事上忠心,你就有權掌管十個城。』
- 現代標點和合本 - 主人說:『好,良善的僕人!你既在最小的事上有忠心,可以有權柄管十座城。』
- 文理和合譯本 - 曰、俞、善僕也、爾於小者既忠、可宰十邑也、
- 文理委辦譯本 - 曰、俞、善僕也、於其小者既忠矣、即宰十邑可也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主人曰、俞、善哉僕也、爾於小者既忠、可宰十邑、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主曰:「俞!忠僕哉!爾既忠於小事、可掌十邑。」
- Nueva Versión Internacional - “¡Hiciste bien, siervo bueno! —le respondió el rey—. Puesto que has sido fiel en tan poca cosa, te doy el gobierno de diez ciudades”.
- 현대인의 성경 - 그래서 주인이 그에게 ‘잘하였다, 착한 종아. 네가 아주 작은 일에 충실하였으니 네게 열 도시를 다스리는 권한을 주겠다’ 하였다.
- Новый Русский Перевод - «Молодец! – похвалил хозяин. – Ты хороший слуга. Ты был верен в малом, получи теперь в управление десять городов».
- Восточный перевод - «Молодец! – похвалил хозяин. – Ты хороший раб. Ты был верен в малом, получи теперь в управление десять городов».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Молодец! – похвалил хозяин. – Ты хороший раб. Ты был верен в малом, получи теперь в управление десять городов».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Молодец! – похвалил хозяин. – Ты хороший раб. Ты был верен в малом, получи теперь в управление десять городов».
- La Bible du Semeur 2015 - « C’est bien, lui dit le maître, tu es un bon serviteur ! Tu t’es montré fidèle dans une petite affaire. Je te nomme gouverneur de dix villes. »
- リビングバイブル - 王は非常に喜び、『よくやった! 感心なやつだ。少しばかりのものにも忠実に励んでくれた。ほうびに、十の町を治めさせよう』と言いました。
- Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτῷ· εὖγε, ἀγαθὲ δοῦλε, ὅτι ἐν ἐλαχίστῳ πιστὸς ἐγένου, ἴσθι ἐξουσίαν ἔχων ἐπάνω δέκα πόλεων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτῷ, εὖ ἀγαθὲ δοῦλε! ὅτι ἐν ἐλαχίστῳ, πιστὸς ἐγένου, ἴσθι ἐξουσίαν ἔχων ἐπάνω δέκα πόλεων.
- Nova Versão Internacional - “ ‘Muito bem, meu bom servo!’, respondeu o seu senhor. ‘Por ter sido confiável no pouco, governe sobre dez cidades.’
- Hoffnung für alle - ›Ausgezeichnet!‹, rief der König. ›Du bist ein tüchtiger Verwalter! Du bist in dieser kleinen Aufgabe treu gewesen, darum vertraue ich dir die Verwaltung von zehn Städten an.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้านายตรัสว่า ‘ดีมาก คนรับใช้ที่ดีของเรา! เพราะเจ้าซื่อสัตย์ ไว้ใจได้ในสิ่งเล็กน้อย จงดูแลสิบเมืองเถิด’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านตอบเขาว่า ‘ดีมาก ผู้รับใช้ที่ดี เป็นเพราะว่าเจ้าได้รับการไว้วางใจในสิ่งเล็กน้อยแล้ว จงดูแล 10 เมืองเถิด’
交叉引用
- Sáng Thế Ký 39:4 - nên ông nể vì, trọng dụng người, và cử người làm quản gia coi sóc mọi việc trong nhà.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
- 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Khải Huyền 2:26 - Những người nào chiến thắng và tiếp tục làm công việc Ta đến cuối cùng, Ta sẽ cho quyền thống trị các nước.
- Khải Huyền 2:27 - Họ sẽ cai trị bằng một cây trượng sắt và đập tan chúng nó như đồ gốm.
- Khải Huyền 2:28 - Họ sẽ có thẩm quyền như Ta đã nhận quyền thống lãnh nơi Cha Ta, và Ta cũng sẽ cho họ ngôi sao mai.
- Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
- Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
- Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.