逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 瞎子立刻看见了,就跟随耶稣,一路归荣耀与 神。众人看见这事,也赞美 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那盲人立刻看得见了,就跟随耶稣,一路归荣耀给上帝。众人看见这事,也都赞美上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 那盲人立刻看得见了,就跟随耶稣,一路归荣耀给 神。众人看见这事,也都赞美 神。
- 当代译本 - 他立刻得见光明,并跟从了耶稣,一路赞美上帝。所有目睹这事的人也都赞美上帝。
- 圣经新译本 - 他立刻看见了,就跟随耶稣,颂赞 神。众人看见这事,也赞美 神。
- 中文标准译本 - 他立刻重见光明,于是跟随耶稣,一路上荣耀神。民众都看到了,就赞美神。
- 现代标点和合本 - 瞎子立刻看见了,就跟随耶稣,一路归荣耀于神。众人看见这事,也赞美神。
- 和合本(拼音版) - 瞎子立刻看见了,就跟随耶稣,一路归荣耀与上帝。众人看见这事,也赞美上帝。
- New International Version - Immediately he received his sight and followed Jesus, praising God. When all the people saw it, they also praised God.
- New International Reader's Version - Right away he could see. He followed Jesus, praising God. When all the people saw it, they also praised God.
- English Standard Version - And immediately he recovered his sight and followed him, glorifying God. And all the people, when they saw it, gave praise to God.
- New Living Translation - Instantly the man could see, and he followed Jesus, praising God. And all who saw it praised God, too.
- Christian Standard Bible - Instantly he could see, and he began to follow him, glorifying God. All the people, when they saw it, gave praise to God.
- New American Standard Bible - And immediately he regained his sight and began following Him, glorifying God; and when all the people saw it, they gave praise to God.
- New King James Version - And immediately he received his sight, and followed Him, glorifying God. And all the people, when they saw it, gave praise to God.
- Amplified Bible - Immediately he regained his sight and began following Jesus, glorifying and praising and honoring God. And all the people, when they saw it, praised God.
- American Standard Version - And immediately he received his sight, and followed him, glorifying God: and all the people, when they saw it, gave praise unto God.
- King James Version - And immediately he received his sight, and followed him, glorifying God: and all the people, when they saw it, gave praise unto God.
- New English Translation - And immediately he regained his sight and followed Jesus, praising God. When all the people saw it, they too gave praise to God.
- World English Bible - Immediately he received his sight and followed him, glorifying God. All the people, when they saw it, praised God.
- 新標點和合本 - 瞎子立刻看見了,就跟隨耶穌,一路歸榮耀與神。眾人看見這事,也讚美神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那盲人立刻看得見了,就跟隨耶穌,一路歸榮耀給上帝。眾人看見這事,也都讚美上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那盲人立刻看得見了,就跟隨耶穌,一路歸榮耀給 神。眾人看見這事,也都讚美 神。
- 當代譯本 - 他立刻得見光明,並跟從了耶穌,一路讚美上帝。所有目睹這事的人也都讚美上帝。
- 聖經新譯本 - 他立刻看見了,就跟隨耶穌,頌讚 神。眾人看見這事,也讚美 神。
- 呂振中譯本 - 他立時看見,就跟着耶穌,將榮耀歸與上帝。眾民看見了,也都把頌讚獻與上帝。
- 中文標準譯本 - 他立刻重見光明,於是跟隨耶穌,一路上榮耀神。民眾都看到了,就讚美神。
- 現代標點和合本 - 瞎子立刻看見了,就跟隨耶穌,一路歸榮耀於神。眾人看見這事,也讚美神。
- 文理和合譯本 - 彼即得見、從耶穌、歸榮上帝、眾見之、亦頌讚上帝、
- 文理委辦譯本 - 遂得見、從耶穌歸榮上帝、眾見是、亦讚美上帝焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瞽者即得見、從耶穌、且歸榮天主、眾見之、亦讚美天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應命立明、遂從之而歸榮天主、眾睹靈蹟、亦同聲丕揚。
- Nueva Versión Internacional - Al instante recobró la vista. Entonces, glorificando a Dios, comenzó a seguir a Jesús, y todos los que lo vieron daban alabanza a Dios.
- 현대인의 성경 - 그가 곧 눈을 뜨고 하나님께 영광을 돌리며 예수님을 따라갔고 사람들은 이 광경을 보고 모두 하나님을 찬양하였다.
- Новый Русский Перевод - Слепой сразу же обрел зрение и пошел за Иисусом, славя Бога. И весь народ, увидев это, восхвалял Бога.
- Восточный перевод - Слепой сразу же обрёл зрение и пошёл за Исой, славя Всевышнего. И весь народ, увидев это, также восхвалял Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слепой сразу же обрёл зрение и пошёл за Исой, славя Аллаха. И весь народ, увидев это, также восхвалял Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слепой сразу же обрёл зрение и пошёл за Исо, славя Всевышнего. И весь народ, увидев это, также восхвалял Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussitôt, il recouvra la vue et suivit Jésus en louant Dieu. En voyant ce qui s’était passé, toute la foule se mit aussi à louer Dieu.
- リビングバイブル - その瞬間、彼の目は見えるようになりました。そして、心から神をほめたたえながら、イエスについて行きました。この出来事を見ていた人たちもみな、神を賛美しました。
- Nestle Aland 28 - καὶ παραχρῆμα ἀνέβλεψεν καὶ ἠκολούθει αὐτῷ δοξάζων τὸν θεόν. καὶ πᾶς ὁ λαὸς ἰδὼν ἔδωκεν αἶνον τῷ θεῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ παραχρῆμα ἀνέβλεψεν, καὶ ἠκολούθει αὐτῷ, δοξάζων τὸν Θεόν. καὶ πᾶς ὁ λαὸς ἰδὼν, ἔδωκεν αἶνον τῷ Θεῷ.
- Nova Versão Internacional - Imediatamente ele recuperou a visão e seguia Jesus glorificando a Deus. Quando todo o povo viu isso, deu louvores a Deus.
- Hoffnung für alle - Im selben Augenblick konnte der Blinde sehen. Er folgte Jesus und lobte Gott. Und auch alle, die seine Heilung miterlebt hatten, lobten und dankten Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นเขาก็มองเห็นได้และตามพระเยซูไป พร้อมกับสรรเสริญพระเจ้า เมื่อคนทั้งปวงเห็นเช่นนั้นก็สรรเสริญพระเจ้าด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันใดนั้น เขาก็มองเห็นได้และตามพระเยซูไปพลางสรรเสริญพระเจ้า เมื่อผู้คนเห็นดังนั้นก็สรรเสริญพระเจ้าด้วย
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
- Lu-ca 5:26 - Mọi người đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời. Họ sợ sệt bảo nhau: “Hôm nay chúng ta thấy những việc dị thường!”
- Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
- Y-sai 43:8 - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
- Giăng 9:5 - Khi còn ở trần gian, Ta là Nguồn Sáng cho nhân loại.”
- Giăng 9:6 - Nói xong Chúa nhổ nước bọt xuống đất, hòa bùn thoa vào mắt người khiếm thị.
- Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
- Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
- Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
- Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
- Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
- Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
- Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
- Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
- Ma-thi-ơ 9:28 - Khi Chúa vào nhà, họ cũng theo vào. Chúa Giê-xu hỏi: “Các con tin Ta có quyền chữa lành cho các con không?” Họ đáp: “Thưa Chúa, chúng con tin!”
- Ma-thi-ơ 9:29 - Chúa sờ mắt hai người, rồi bảo: “Theo đức tin các con, mắt các con phải được lành!”
- Ma-thi-ơ 9:30 - Lập tức mắt hai người thấy rõ, Chúa phán họ không được nói cho ai biết,
- Thi Thiên 107:31 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 107:32 - Hãy vinh danh Chúa cùng hội chúng, trước mặt các lãnh đạo các nước.
- Lu-ca 4:39 - Chúa đến bên giường quở cơn sốt; lập tức bà hết sốt, đứng dậy tiếp đãi mọi người.
- Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
- Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
- Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
- Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
- Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
- Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
- Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
- Lu-ca 13:17 - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
- Thi Thiên 30:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con kêu cầu Chúa, và Ngài chữa lành con.
- Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 21:14 - Lúc ấy, những người mù lòa, què quặt kéo nhau đến với Chúa trong Đền Thờ và được chữa lành.
- Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
- Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
- Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.