Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ thưa với Chúa: “Xin Chúa cho chúng con có lòng tin vững mạnh!”
  • 新标点和合本 - 使徒对主说:“求主加增我们的信心。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使徒对主说:“请加增我们的信心。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 使徒对主说:“请加增我们的信心。”
  • 当代译本 - 使徒对主说:“请你加添我们的信心。”
  • 圣经新译本 - 使徒对主说:“请你加添我们的信心。”
  • 中文标准译本 - 使徒们对主说:“请你加添我们的信心 。”
  • 现代标点和合本 - 使徒对主说:“求主加增我们的信心!”
  • 和合本(拼音版) - 使徒对主说:“求主加增我们的信心。”
  • New International Version - The apostles said to the Lord, “Increase our faith!”
  • New International Reader's Version - The apostles said to the Lord, “Give us more faith!”
  • English Standard Version - The apostles said to the Lord, “Increase our faith!”
  • New Living Translation - The apostles said to the Lord, “Show us how to increase our faith.”
  • The Message - The apostles came up and said to the Master, “Give us more faith.”
  • Christian Standard Bible - The apostles said to the Lord, “Increase our faith.”
  • New American Standard Bible - The apostles said to the Lord, “Increase our faith!”
  • New King James Version - And the apostles said to the Lord, “Increase our faith.”
  • Amplified Bible - The apostles said to the Lord, “Increase our faith [our ability to confidently trust in God and in His power].”
  • American Standard Version - And the apostles said unto the Lord, Increase our faith.
  • King James Version - And the apostles said unto the Lord, Increase our faith.
  • New English Translation - The apostles said to the Lord, “Increase our faith!”
  • World English Bible - The apostles said to the Lord, “Increase our faith.”
  • 新標點和合本 - 使徒對主說:「求主加增我們的信心。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使徒對主說:「請加增我們的信心。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使徒對主說:「請加增我們的信心。」
  • 當代譯本 - 使徒對主說:「請你加添我們的信心。」
  • 聖經新譯本 - 使徒對主說:“請你加添我們的信心。”
  • 呂振中譯本 - 使徒對主說:『給我們增加信心吧。』
  • 中文標準譯本 - 使徒們對主說:「請你加添我們的信心 。」
  • 現代標點和合本 - 使徒對主說:「求主加增我們的信心!」
  • 文理和合譯本 - 使徒謂主曰、祈益我信、
  • 文理委辦譯本 - 使徒謂主曰、使我信益篤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒謂主曰、求主使我儕之信加篤、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒謂主曰:『求主增吾信德。』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los apóstoles le dijeron al Señor: —¡Aumenta nuestra fe!
  • 현대인의 성경 - 사도들이 “주님, 우리에게 더 큰 믿음을 갖게 해 주십시오” 하자
  • Новый Русский Перевод - Апостолы как-то попросили Господа: – Прибавь нам веры!
  • Восточный перевод - Посланники Масиха как-то попросили Его: – Прибавь нам веры!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланники аль-Масиха как-то попросили Его: – Прибавь нам веры!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланники Масеха как-то попросили Его: – Прибавь нам веры!
  • La Bible du Semeur 2015 - Les apôtres dirent au Seigneur : Augmente notre foi.
  • リビングバイブル - ある日、使徒たちが主に、「もっと信仰が強くなりたいのですが、どうしたらいいでしょう」と尋ねました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶπαν οἱ ἀπόστολοι τῷ κυρίῳ· πρόσθες ἡμῖν πίστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπαν οἱ ἀπόστολοι τῷ Κυρίῳ, πρόσθες ἡμῖν πίστιν!
  • Nova Versão Internacional - Os apóstolos disseram ao Senhor: “Aumenta a nossa fé!”
  • Hoffnung für alle - Die Apostel baten Jesus, den Herrn: »Hilf uns, dass unser Glaube größer wird!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายอัครทูตทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ขอทรงเพิ่มพูนความเชื่อของข้าพระองค์ทั้งหลาย!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัครทูต​พูด​กับ​พระ​เยซู​เจ้า​ว่า “โปรด​เพิ่ม​ความ​เชื่อ​ให้​พวก​เรา​เถิด”
交叉引用
  • Lu-ca 7:13 - Thấy bà mẹ kêu khóc, Chúa động lòng thương xót, liền bảo: “Bà đừng khóc nữa!”
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Mác 6:30 - Các sứ đồ trở về phúc trình với Chúa Giê-xu mọi điều họ đã làm và giảng dạy.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Mác 9:24 - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ thưa với Chúa: “Xin Chúa cho chúng con có lòng tin vững mạnh!”
  • 新标点和合本 - 使徒对主说:“求主加增我们的信心。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使徒对主说:“请加增我们的信心。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 使徒对主说:“请加增我们的信心。”
  • 当代译本 - 使徒对主说:“请你加添我们的信心。”
  • 圣经新译本 - 使徒对主说:“请你加添我们的信心。”
  • 中文标准译本 - 使徒们对主说:“请你加添我们的信心 。”
  • 现代标点和合本 - 使徒对主说:“求主加增我们的信心!”
  • 和合本(拼音版) - 使徒对主说:“求主加增我们的信心。”
  • New International Version - The apostles said to the Lord, “Increase our faith!”
  • New International Reader's Version - The apostles said to the Lord, “Give us more faith!”
  • English Standard Version - The apostles said to the Lord, “Increase our faith!”
  • New Living Translation - The apostles said to the Lord, “Show us how to increase our faith.”
  • The Message - The apostles came up and said to the Master, “Give us more faith.”
  • Christian Standard Bible - The apostles said to the Lord, “Increase our faith.”
  • New American Standard Bible - The apostles said to the Lord, “Increase our faith!”
  • New King James Version - And the apostles said to the Lord, “Increase our faith.”
  • Amplified Bible - The apostles said to the Lord, “Increase our faith [our ability to confidently trust in God and in His power].”
  • American Standard Version - And the apostles said unto the Lord, Increase our faith.
  • King James Version - And the apostles said unto the Lord, Increase our faith.
  • New English Translation - The apostles said to the Lord, “Increase our faith!”
  • World English Bible - The apostles said to the Lord, “Increase our faith.”
  • 新標點和合本 - 使徒對主說:「求主加增我們的信心。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使徒對主說:「請加增我們的信心。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使徒對主說:「請加增我們的信心。」
  • 當代譯本 - 使徒對主說:「請你加添我們的信心。」
  • 聖經新譯本 - 使徒對主說:“請你加添我們的信心。”
  • 呂振中譯本 - 使徒對主說:『給我們增加信心吧。』
  • 中文標準譯本 - 使徒們對主說:「請你加添我們的信心 。」
  • 現代標點和合本 - 使徒對主說:「求主加增我們的信心!」
  • 文理和合譯本 - 使徒謂主曰、祈益我信、
  • 文理委辦譯本 - 使徒謂主曰、使我信益篤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒謂主曰、求主使我儕之信加篤、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒謂主曰:『求主增吾信德。』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los apóstoles le dijeron al Señor: —¡Aumenta nuestra fe!
  • 현대인의 성경 - 사도들이 “주님, 우리에게 더 큰 믿음을 갖게 해 주십시오” 하자
  • Новый Русский Перевод - Апостолы как-то попросили Господа: – Прибавь нам веры!
  • Восточный перевод - Посланники Масиха как-то попросили Его: – Прибавь нам веры!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланники аль-Масиха как-то попросили Его: – Прибавь нам веры!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланники Масеха как-то попросили Его: – Прибавь нам веры!
  • La Bible du Semeur 2015 - Les apôtres dirent au Seigneur : Augmente notre foi.
  • リビングバイブル - ある日、使徒たちが主に、「もっと信仰が強くなりたいのですが、どうしたらいいでしょう」と尋ねました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶπαν οἱ ἀπόστολοι τῷ κυρίῳ· πρόσθες ἡμῖν πίστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπαν οἱ ἀπόστολοι τῷ Κυρίῳ, πρόσθες ἡμῖν πίστιν!
  • Nova Versão Internacional - Os apóstolos disseram ao Senhor: “Aumenta a nossa fé!”
  • Hoffnung für alle - Die Apostel baten Jesus, den Herrn: »Hilf uns, dass unser Glaube größer wird!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายอัครทูตทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ขอทรงเพิ่มพูนความเชื่อของข้าพระองค์ทั้งหลาย!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัครทูต​พูด​กับ​พระ​เยซู​เจ้า​ว่า “โปรด​เพิ่ม​ความ​เชื่อ​ให้​พวก​เรา​เถิด”
  • Lu-ca 7:13 - Thấy bà mẹ kêu khóc, Chúa động lòng thương xót, liền bảo: “Bà đừng khóc nữa!”
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Mác 6:30 - Các sứ đồ trở về phúc trình với Chúa Giê-xu mọi điều họ đã làm và giảng dạy.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Mác 9:24 - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
圣经
资源
计划
奉献