Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham đáp: ‘Đã có Môi-se và các tiên tri cảnh cáo họ Anh em còn có thể đọc những điều họ viết.’
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕说:‘他们有摩西和先知的话可以听从。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕说:‘他们有摩西和先知的话可以听从。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕说:‘他们有摩西和先知的话可以听从。’
  • 当代译本 - “但是亚伯拉罕却说,‘他们可以听从摩西和众先知的话呀!’
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕说:‘他们有摩西和先知可以听从。’
  • 中文标准译本 - “但是亚伯拉罕说:‘你的兄弟们有摩西和先知们,让你的兄弟们听从他们吧。’
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕说:‘他们有摩西和先知的话可以听从。’
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕说:‘他们有摩西和先知的话可以听从。’
  • New International Version - “Abraham replied, ‘They have Moses and the Prophets; let them listen to them.’
  • New International Reader's Version - “Abraham replied, ‘They have the teachings of Moses and the Prophets. Let your brothers listen to them.’
  • English Standard Version - But Abraham said, ‘They have Moses and the Prophets; let them hear them.’
  • New Living Translation - “But Abraham said, ‘Moses and the prophets have warned them. Your brothers can read what they wrote.’
  • The Message - “Abraham answered, ‘They have Moses and the Prophets to tell them the score. Let them listen to them.’
  • Christian Standard Bible - “But Abraham said, ‘They have Moses and the prophets; they should listen to them.’
  • New American Standard Bible - But Abraham *said, ‘They have Moses and the Prophets; let them hear them.’
  • New King James Version - Abraham said to him, ‘They have Moses and the prophets; let them hear them.’
  • Amplified Bible - But Abraham said, ‘They have [the Scriptures given by] Moses and the [writings of the] Prophets; let them listen to them.’
  • American Standard Version - But Abraham saith, They have Moses and the prophets; let them hear them.
  • King James Version - Abraham saith unto him, They have Moses and the prophets; let them hear them.
  • New English Translation - But Abraham said, ‘They have Moses and the prophets; they must respond to them.’
  • World English Bible - “But Abraham said to him, ‘They have Moses and the prophets. Let them listen to them.’
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕說:『他們有摩西和先知的話可以聽從。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕說:『他們有摩西和先知的話可以聽從。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕說:『他們有摩西和先知的話可以聽從。』
  • 當代譯本 - 「但是亞伯拉罕卻說,『他們可以聽從摩西和眾先知的話呀!』
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕說:‘他們有摩西和先知可以聽從。’
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 說:「他們有 摩西 和神言人,讓他們聽他們吧。」
  • 中文標準譯本 - 「但是亞伯拉罕說:『你的兄弟們有摩西和先知們,讓你的兄弟們聽從他們吧。』
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕說:『他們有摩西和先知的話可以聽從。』
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕曰、彼有摩西及諸先知、可聽之也、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕曰、彼有摩西及先知、可聽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 曰、彼有 摩西 及諸先知可聽之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞伯漢 曰:「若輩自有 摩西 及先知、可資遵循。」
  • Nueva Versión Internacional - Pero Abraham le contestó: “Ya tienen a Moisés y a los profetas; ¡que les hagan caso a ellos!”
  • 현대인의 성경 - 그러나 아브라함은 ‘그들에게 모세와 예언자들이 있으니 그들의 말을 들으면 될 것이다’ 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам ответил: «У них есть Моисей и Пророки, пусть их слушают».
  • Восточный перевод - Ибрахим ответил: «У них есть Таурат и Книга Пророков, пусть их слушают».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим ответил: «У них есть Таурат и Книга Пророков, пусть их слушают».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим ответил: «У них есть Таврот и Книга Пророков, пусть их слушают».
  • La Bible du Semeur 2015 - – Tes frères ont les écrits de Moïse et des prophètes, lui répondit Abraham ; qu’ils les écoutent !
  • リビングバイブル - 『それは聖書が教えていることではないか。その言うことを聞くべきです。』
  • Nestle Aland 28 - λέγει δὲ Ἀβραάμ· ἔχουσιν Μωϋσέα καὶ τοὺς προφήτας· ἀκουσάτωσαν αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει δὲ Ἀβραάμ, ἔχουσι Μωϋσέα καὶ τοὺς προφήτας; ἀκουσάτωσαν αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - “Abraão respondeu: ‘Eles têm Moisés e os Profetas; que os ouçam’.
  • Hoffnung für alle - Aber Abraham entgegnete: ›Deine Brüder sollen auf das hören, was sie bei Mose und den Propheten lesen können.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อับราฮัมตอบว่า ‘พวกเขามีโมเสสกับเหล่าผู้เผยพระวจนะอยู่แล้ว ก็ให้พวกเขาฟังคนเหล่านั้นเถิด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ตอบ​ว่า ‘คน​พวก​นั้น​มี​โมเสส​และ​เหล่า​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า จง​ให้​น้องๆ ของ​เจ้า​ฟัง​พวก​เขา​เถิด’
交叉引用
  • Lu-ca 4:17 - Người ta trao sách tiên tri Y-sai, Ngài mở ra đọc:
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:20 - Trên hết, anh chị em phải biết không có lời tiên tri nào trong Thánh Kinh được giải thích bởi sự thông hiểu của các tiên tri,
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
  • Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:45 - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
  • Giăng 5:46 - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
  • Giăng 5:47 - Nhưng các ông không tin lời Môi-se, làm sao tin lời nói của Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:12 - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.
  • Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:21 - Vì khắp các đô thị đều có người giảng giải các luật lệ đó trong luật pháp Môi-se vào mỗi ngày Sa-bát, trong các hội đường Do Thái qua nhiều thế hệ rồi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham đáp: ‘Đã có Môi-se và các tiên tri cảnh cáo họ Anh em còn có thể đọc những điều họ viết.’
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕说:‘他们有摩西和先知的话可以听从。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕说:‘他们有摩西和先知的话可以听从。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕说:‘他们有摩西和先知的话可以听从。’
  • 当代译本 - “但是亚伯拉罕却说,‘他们可以听从摩西和众先知的话呀!’
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕说:‘他们有摩西和先知可以听从。’
  • 中文标准译本 - “但是亚伯拉罕说:‘你的兄弟们有摩西和先知们,让你的兄弟们听从他们吧。’
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕说:‘他们有摩西和先知的话可以听从。’
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕说:‘他们有摩西和先知的话可以听从。’
  • New International Version - “Abraham replied, ‘They have Moses and the Prophets; let them listen to them.’
  • New International Reader's Version - “Abraham replied, ‘They have the teachings of Moses and the Prophets. Let your brothers listen to them.’
  • English Standard Version - But Abraham said, ‘They have Moses and the Prophets; let them hear them.’
  • New Living Translation - “But Abraham said, ‘Moses and the prophets have warned them. Your brothers can read what they wrote.’
  • The Message - “Abraham answered, ‘They have Moses and the Prophets to tell them the score. Let them listen to them.’
  • Christian Standard Bible - “But Abraham said, ‘They have Moses and the prophets; they should listen to them.’
  • New American Standard Bible - But Abraham *said, ‘They have Moses and the Prophets; let them hear them.’
  • New King James Version - Abraham said to him, ‘They have Moses and the prophets; let them hear them.’
  • Amplified Bible - But Abraham said, ‘They have [the Scriptures given by] Moses and the [writings of the] Prophets; let them listen to them.’
  • American Standard Version - But Abraham saith, They have Moses and the prophets; let them hear them.
  • King James Version - Abraham saith unto him, They have Moses and the prophets; let them hear them.
  • New English Translation - But Abraham said, ‘They have Moses and the prophets; they must respond to them.’
  • World English Bible - “But Abraham said to him, ‘They have Moses and the prophets. Let them listen to them.’
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕說:『他們有摩西和先知的話可以聽從。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕說:『他們有摩西和先知的話可以聽從。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕說:『他們有摩西和先知的話可以聽從。』
  • 當代譯本 - 「但是亞伯拉罕卻說,『他們可以聽從摩西和眾先知的話呀!』
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕說:‘他們有摩西和先知可以聽從。’
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 說:「他們有 摩西 和神言人,讓他們聽他們吧。」
  • 中文標準譯本 - 「但是亞伯拉罕說:『你的兄弟們有摩西和先知們,讓你的兄弟們聽從他們吧。』
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕說:『他們有摩西和先知的話可以聽從。』
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕曰、彼有摩西及諸先知、可聽之也、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕曰、彼有摩西及先知、可聽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 曰、彼有 摩西 及諸先知可聽之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞伯漢 曰:「若輩自有 摩西 及先知、可資遵循。」
  • Nueva Versión Internacional - Pero Abraham le contestó: “Ya tienen a Moisés y a los profetas; ¡que les hagan caso a ellos!”
  • 현대인의 성경 - 그러나 아브라함은 ‘그들에게 모세와 예언자들이 있으니 그들의 말을 들으면 될 것이다’ 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам ответил: «У них есть Моисей и Пророки, пусть их слушают».
  • Восточный перевод - Ибрахим ответил: «У них есть Таурат и Книга Пророков, пусть их слушают».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим ответил: «У них есть Таурат и Книга Пророков, пусть их слушают».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим ответил: «У них есть Таврот и Книга Пророков, пусть их слушают».
  • La Bible du Semeur 2015 - – Tes frères ont les écrits de Moïse et des prophètes, lui répondit Abraham ; qu’ils les écoutent !
  • リビングバイブル - 『それは聖書が教えていることではないか。その言うことを聞くべきです。』
  • Nestle Aland 28 - λέγει δὲ Ἀβραάμ· ἔχουσιν Μωϋσέα καὶ τοὺς προφήτας· ἀκουσάτωσαν αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει δὲ Ἀβραάμ, ἔχουσι Μωϋσέα καὶ τοὺς προφήτας; ἀκουσάτωσαν αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - “Abraão respondeu: ‘Eles têm Moisés e os Profetas; que os ouçam’.
  • Hoffnung für alle - Aber Abraham entgegnete: ›Deine Brüder sollen auf das hören, was sie bei Mose und den Propheten lesen können.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อับราฮัมตอบว่า ‘พวกเขามีโมเสสกับเหล่าผู้เผยพระวจนะอยู่แล้ว ก็ให้พวกเขาฟังคนเหล่านั้นเถิด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ตอบ​ว่า ‘คน​พวก​นั้น​มี​โมเสส​และ​เหล่า​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า จง​ให้​น้องๆ ของ​เจ้า​ฟัง​พวก​เขา​เถิด’
  • Lu-ca 4:17 - Người ta trao sách tiên tri Y-sai, Ngài mở ra đọc:
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:20 - Trên hết, anh chị em phải biết không có lời tiên tri nào trong Thánh Kinh được giải thích bởi sự thông hiểu của các tiên tri,
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
  • Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:45 - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
  • Giăng 5:46 - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
  • Giăng 5:47 - Nhưng các ông không tin lời Môi-se, làm sao tin lời nói của Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:12 - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.
  • Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:21 - Vì khắp các đô thị đều có người giảng giải các luật lệ đó trong luật pháp Môi-se vào mỗi ngày Sa-bát, trong các hội đường Do Thái qua nhiều thế hệ rồi.”
圣经
资源
计划
奉献