Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • 新标点和合本 - 法利赛人是贪爱钱财的;他们听见这一切话,就嗤笑耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法利赛人是贪爱钱财的;他们听见这一切话,就嘲笑耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 法利赛人是贪爱钱财的;他们听见这一切话,就嘲笑耶稣。
  • 当代译本 - 法利赛人向来贪财,他们一面听一面嗤笑耶稣。
  • 圣经新译本 - 贪财的法利赛人听见这些话,就嗤笑耶稣。
  • 中文标准译本 - 爱钱财的法利赛人听到这些一切话,就讥笑耶稣。
  • 现代标点和合本 - 法利赛人是贪爱钱财的,他们听见这一切话,就嗤笑耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 法利赛人是贪爱钱财的,他们听见这一切话,就嗤笑耶稣。
  • New International Version - The Pharisees, who loved money, heard all this and were sneering at Jesus.
  • New International Reader's Version - The Pharisees loved money. They heard all that Jesus said and made fun of him.
  • English Standard Version - The Pharisees, who were lovers of money, heard all these things, and they ridiculed him.
  • New Living Translation - The Pharisees, who dearly loved their money, heard all this and scoffed at him.
  • The Message - When the Pharisees, a money-obsessed bunch, heard him say these things, they rolled their eyes, dismissing him as hopelessly out of touch. So Jesus spoke to them: “You are masters at making yourselves look good in front of others, but God knows what’s behind the appearance. What society sees and calls monumental, God sees through and calls monstrous. God’s Law and the Prophets climaxed in John; Now it’s all kingdom of God—the glad news and compelling invitation to every man and woman. The sky will disintegrate and the earth dissolve before a single letter of God’s Law wears out. Using the legalities of divorce as a cover for lust is adultery; Using the legalities of marriage as a cover for lust is adultery.
  • Christian Standard Bible - The Pharisees, who were lovers of money, were listening to all these things and scoffing at him.
  • New American Standard Bible - Now the Pharisees, who were lovers of money, were listening to all these things and were ridiculing Him.
  • New King James Version - Now the Pharisees, who were lovers of money, also heard all these things, and they derided Him.
  • Amplified Bible - Now the Pharisees, who were lovers of money, were listening to all these things and were sneering and ridiculing Him.
  • American Standard Version - And the Pharisees, who were lovers of money, heard all these things; and they scoffed at him.
  • King James Version - And the Pharisees also, who were covetous, heard all these things: and they derided him.
  • New English Translation - The Pharisees (who loved money) heard all this and ridiculed him.
  • World English Bible - The Pharisees, who were lovers of money, also heard all these things, and they scoffed at him.
  • 新標點和合本 - 法利賽人是貪愛錢財的;他們聽見這一切話,就嗤笑耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法利賽人是貪愛錢財的;他們聽見這一切話,就嘲笑耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法利賽人是貪愛錢財的;他們聽見這一切話,就嘲笑耶穌。
  • 當代譯本 - 法利賽人向來貪財,他們一面聽一面嗤笑耶穌。
  • 聖經新譯本 - 貪財的法利賽人聽見這些話,就嗤笑耶穌。
  • 呂振中譯本 - 法利賽人是貪愛銀錢的;他們聽見這一切話,就嗤笑耶穌。
  • 中文標準譯本 - 愛錢財的法利賽人聽到這些一切話,就譏笑耶穌。
  • 現代標點和合本 - 法利賽人是貪愛錢財的,他們聽見這一切話,就嗤笑耶穌。
  • 文理和合譯本 - 法利賽人乃好利者、聞而哂之、
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔之好利者、聞斯言、哂之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人好利、聞斯言哂之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 貪婪成性之 法利塞 人、一聞此語、即嗤笑之、
  • Nueva Versión Internacional - Oían todo esto los fariseos, a quienes les encantaba el dinero, y se burlaban de Jesús.
  • 현대인의 성경 - 돈을 좋아하는 바리새파 사람들이 이 모든 말씀을 듣고 비웃자
  • Новый Русский Перевод - Фарисеи, которые любили деньги, слышали все это и посмеивались над Иисусом.
  • Восточный перевод - Блюстители Закона, которые любили деньги, слышали всё это и посмеивались над Исой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Блюстители Закона, которые любили деньги, слышали всё это и посмеивались над Исой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Блюстители Закона, которые любили деньги, слышали всё это и посмеивались над Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - En entendant toutes ces recommandations, les pharisiens, qui étaient très attachés à l’argent, se moquaient de Jésus.
  • リビングバイブル - 何よりもお金に目のないパリサイ人たちは、この話を聞いて、イエスをあざけりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἤκουον δὲ ταῦτα πάντα οἱ Φαρισαῖοι φιλάργυροι ὑπάρχοντες καὶ ἐξεμυκτήριζον αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤκουον δὲ ταῦτα πάντα οἱ Φαρισαῖοι, φιλάργυροι ὑπάρχοντες, καὶ ἐξεμυκτήριζον αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Os fariseus, que amavam o dinheiro, ouviam tudo isso e zombavam de Jesus.
  • Hoffnung für alle - All das hörten auch die Pharisäer, die geldgierig waren, und machten sich über Jesus lustig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายพวกฟาริสีที่รักเงินได้ยินเรื่องทั้งหมดนี้ก็เย้ยหยันพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ฟาริสี​ผู้​รัก​เงิน​ได้ยิน​ดังนั้น​ก็​เยาะเย้ย​พระ​เยซู
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • Lu-ca 8:53 - Nhưng đám đông quay lại chế nhạo Ngài, vì biết cô bé đã chết rồi.
  • Lu-ca 12:15 - “Phải đề phòng, đừng để lòng tham lam lôi cuốn. Vì đời sống con người không cốt ở chỗ giàu có dư dật đâu.”
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • 新标点和合本 - 法利赛人是贪爱钱财的;他们听见这一切话,就嗤笑耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法利赛人是贪爱钱财的;他们听见这一切话,就嘲笑耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 法利赛人是贪爱钱财的;他们听见这一切话,就嘲笑耶稣。
  • 当代译本 - 法利赛人向来贪财,他们一面听一面嗤笑耶稣。
  • 圣经新译本 - 贪财的法利赛人听见这些话,就嗤笑耶稣。
  • 中文标准译本 - 爱钱财的法利赛人听到这些一切话,就讥笑耶稣。
  • 现代标点和合本 - 法利赛人是贪爱钱财的,他们听见这一切话,就嗤笑耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 法利赛人是贪爱钱财的,他们听见这一切话,就嗤笑耶稣。
  • New International Version - The Pharisees, who loved money, heard all this and were sneering at Jesus.
  • New International Reader's Version - The Pharisees loved money. They heard all that Jesus said and made fun of him.
  • English Standard Version - The Pharisees, who were lovers of money, heard all these things, and they ridiculed him.
  • New Living Translation - The Pharisees, who dearly loved their money, heard all this and scoffed at him.
  • The Message - When the Pharisees, a money-obsessed bunch, heard him say these things, they rolled their eyes, dismissing him as hopelessly out of touch. So Jesus spoke to them: “You are masters at making yourselves look good in front of others, but God knows what’s behind the appearance. What society sees and calls monumental, God sees through and calls monstrous. God’s Law and the Prophets climaxed in John; Now it’s all kingdom of God—the glad news and compelling invitation to every man and woman. The sky will disintegrate and the earth dissolve before a single letter of God’s Law wears out. Using the legalities of divorce as a cover for lust is adultery; Using the legalities of marriage as a cover for lust is adultery.
  • Christian Standard Bible - The Pharisees, who were lovers of money, were listening to all these things and scoffing at him.
  • New American Standard Bible - Now the Pharisees, who were lovers of money, were listening to all these things and were ridiculing Him.
  • New King James Version - Now the Pharisees, who were lovers of money, also heard all these things, and they derided Him.
  • Amplified Bible - Now the Pharisees, who were lovers of money, were listening to all these things and were sneering and ridiculing Him.
  • American Standard Version - And the Pharisees, who were lovers of money, heard all these things; and they scoffed at him.
  • King James Version - And the Pharisees also, who were covetous, heard all these things: and they derided him.
  • New English Translation - The Pharisees (who loved money) heard all this and ridiculed him.
  • World English Bible - The Pharisees, who were lovers of money, also heard all these things, and they scoffed at him.
  • 新標點和合本 - 法利賽人是貪愛錢財的;他們聽見這一切話,就嗤笑耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法利賽人是貪愛錢財的;他們聽見這一切話,就嘲笑耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法利賽人是貪愛錢財的;他們聽見這一切話,就嘲笑耶穌。
  • 當代譯本 - 法利賽人向來貪財,他們一面聽一面嗤笑耶穌。
  • 聖經新譯本 - 貪財的法利賽人聽見這些話,就嗤笑耶穌。
  • 呂振中譯本 - 法利賽人是貪愛銀錢的;他們聽見這一切話,就嗤笑耶穌。
  • 中文標準譯本 - 愛錢財的法利賽人聽到這些一切話,就譏笑耶穌。
  • 現代標點和合本 - 法利賽人是貪愛錢財的,他們聽見這一切話,就嗤笑耶穌。
  • 文理和合譯本 - 法利賽人乃好利者、聞而哂之、
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔之好利者、聞斯言、哂之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人好利、聞斯言哂之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 貪婪成性之 法利塞 人、一聞此語、即嗤笑之、
  • Nueva Versión Internacional - Oían todo esto los fariseos, a quienes les encantaba el dinero, y se burlaban de Jesús.
  • 현대인의 성경 - 돈을 좋아하는 바리새파 사람들이 이 모든 말씀을 듣고 비웃자
  • Новый Русский Перевод - Фарисеи, которые любили деньги, слышали все это и посмеивались над Иисусом.
  • Восточный перевод - Блюстители Закона, которые любили деньги, слышали всё это и посмеивались над Исой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Блюстители Закона, которые любили деньги, слышали всё это и посмеивались над Исой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Блюстители Закона, которые любили деньги, слышали всё это и посмеивались над Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - En entendant toutes ces recommandations, les pharisiens, qui étaient très attachés à l’argent, se moquaient de Jésus.
  • リビングバイブル - 何よりもお金に目のないパリサイ人たちは、この話を聞いて、イエスをあざけりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἤκουον δὲ ταῦτα πάντα οἱ Φαρισαῖοι φιλάργυροι ὑπάρχοντες καὶ ἐξεμυκτήριζον αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤκουον δὲ ταῦτα πάντα οἱ Φαρισαῖοι, φιλάργυροι ὑπάρχοντες, καὶ ἐξεμυκτήριζον αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Os fariseus, que amavam o dinheiro, ouviam tudo isso e zombavam de Jesus.
  • Hoffnung für alle - All das hörten auch die Pharisäer, die geldgierig waren, und machten sich über Jesus lustig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายพวกฟาริสีที่รักเงินได้ยินเรื่องทั้งหมดนี้ก็เย้ยหยันพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ฟาริสี​ผู้​รัก​เงิน​ได้ยิน​ดังนั้น​ก็​เยาะเย้ย​พระ​เยซู
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • Lu-ca 8:53 - Nhưng đám đông quay lại chế nhạo Ngài, vì biết cô bé đã chết rồi.
  • Lu-ca 12:15 - “Phải đề phòng, đừng để lòng tham lam lôi cuốn. Vì đời sống con người không cốt ở chỗ giàu có dư dật đâu.”
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
圣经
资源
计划
奉献