Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Người này xây cất nửa chừng đã bỏ cuộc vì không đủ khả năng.’
  • 新标点和合本 - ‘这个人开了工,却不能完工。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘这个人开了工,却不能完工。’
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘这个人开了工,却不能完工。’
  • 当代译本 - ‘这个人开了工,却不能完工!’
  • 圣经新译本 - 说:‘这个人开了工,却不能完工。’
  • 中文标准译本 - 说:‘这个人开始盖了,却不能完工!’
  • 现代标点和合本 - 说:‘这个人开了工,却不能完工!’
  • 和合本(拼音版) - 说:‘这个人开了工,却不能完工。’
  • New International Version - saying, ‘This person began to build and wasn’t able to finish.’
  • New International Reader's Version - They will say, ‘This person started to build but wasn’t able to finish.’
  • English Standard Version - saying, ‘This man began to build and was not able to finish.’
  • New Living Translation - They would say, ‘There’s the person who started that building and couldn’t afford to finish it!’
  • Christian Standard Bible - saying, ‘This man started to build and wasn’t able to finish.’
  • New American Standard Bible - saying, ‘This person began to build, and was not able to finish!’
  • New King James Version - saying, ‘This man began to build and was not able to finish’?
  • Amplified Bible - saying, ‘This man began to build and was not able to finish!’
  • American Standard Version - saying, This man began to build, and was not able to finish.
  • King James Version - Saying, This man began to build, and was not able to finish.
  • New English Translation - They will say, ‘This man began to build and was not able to finish!’
  • World English Bible - saying, ‘This man began to build, and wasn’t able to finish.’
  • 新標點和合本 - 『這個人開了工,卻不能完工。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『這個人開了工,卻不能完工。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『這個人開了工,卻不能完工。』
  • 當代譯本 - 『這個人開了工,卻不能完工!』
  • 聖經新譯本 - 說:‘這個人開了工,卻不能完工。’
  • 呂振中譯本 - 說:「這個人開始建造,卻不能造成!」
  • 中文標準譯本 - 說:『這個人開始蓋了,卻不能完工!』
  • 現代標點和合本 - 說:『這個人開了工,卻不能完工!』
  • 文理和合譯本 - 曰、此人建於始、而不克成於終也、
  • 文理委辦譯本 - 此人作之於始、乃不能成之於終也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此人作於始、乃不能成於終、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「斯人經營、有始無終。」
  • Nueva Versión Internacional - y dirán: “Este hombre ya no pudo terminar lo que comenzó a construir”.
  • 현대인의 성경 - ‘이 사람이 시작만 해 놓고 끝내지 못했군’ 하고 비웃을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - «Начал строить, а закончить не можешь».
  • Восточный перевод - «Начал строить, а закончить не может».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Начал строить, а закончить не может».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Начал строить, а закончить не может».
  • La Bible du Semeur 2015 - « Regardez, diront-ils, en voilà un qui a commencé à construire et qui n’a pas pu terminer ! »
  • リビングバイブル - 人々は、『あれをごらん。建てかけで金がなくなったんだとさ』と、あざ笑うでしょう。
  • Nestle Aland 28 - λέγοντες ὅτι οὗτος ὁ ἄνθρωπος ἤρξατο οἰκοδομεῖν καὶ οὐκ ἴσχυσεν ἐκτελέσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγοντες, ὅτι οὗτος ὁ ἄνθρωπος ἤρξατο οἰκοδομεῖν, καὶ οὐκ ἴσχυσεν ἐκτελέσαι.
  • Nova Versão Internacional - dizendo: ‘Este homem começou a construir e não foi capaz de terminar’.
  • Hoffnung für alle - und sagen: ›Einen Turm wollte er bauen! Aber sein Geld reichte nur für das Fundament!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ว่า ‘คนนี้เริ่มก่อสร้างแต่ไม่สามารถ ทำให้สำเร็จ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘นาย​คน​นี้​เริ่ม​สร้าง​ขึ้น​แล้ว แต่​ก็​ไม่​สามารถ​ทำ​ให้​เสร็จ​ได้’
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Ma-thi-ơ 27:6 - Các thầy trưởng tế lượm bạc lên, bảo nhau: “Bạc này dính dấp máu người, không được để trong kho báu của Đền Thờ.”
  • Ma-thi-ơ 27:7 - Họ quyết định dùng số bạc mua đám đất của thợ gốm để làm nghĩa trang chôn người nước ngoài.
  • Ma-thi-ơ 27:8 - Vì thế, người ta gọi đám đất đó là Cánh Đồng Máu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Người này xây cất nửa chừng đã bỏ cuộc vì không đủ khả năng.’
  • 新标点和合本 - ‘这个人开了工,却不能完工。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘这个人开了工,却不能完工。’
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘这个人开了工,却不能完工。’
  • 当代译本 - ‘这个人开了工,却不能完工!’
  • 圣经新译本 - 说:‘这个人开了工,却不能完工。’
  • 中文标准译本 - 说:‘这个人开始盖了,却不能完工!’
  • 现代标点和合本 - 说:‘这个人开了工,却不能完工!’
  • 和合本(拼音版) - 说:‘这个人开了工,却不能完工。’
  • New International Version - saying, ‘This person began to build and wasn’t able to finish.’
  • New International Reader's Version - They will say, ‘This person started to build but wasn’t able to finish.’
  • English Standard Version - saying, ‘This man began to build and was not able to finish.’
  • New Living Translation - They would say, ‘There’s the person who started that building and couldn’t afford to finish it!’
  • Christian Standard Bible - saying, ‘This man started to build and wasn’t able to finish.’
  • New American Standard Bible - saying, ‘This person began to build, and was not able to finish!’
  • New King James Version - saying, ‘This man began to build and was not able to finish’?
  • Amplified Bible - saying, ‘This man began to build and was not able to finish!’
  • American Standard Version - saying, This man began to build, and was not able to finish.
  • King James Version - Saying, This man began to build, and was not able to finish.
  • New English Translation - They will say, ‘This man began to build and was not able to finish!’
  • World English Bible - saying, ‘This man began to build, and wasn’t able to finish.’
  • 新標點和合本 - 『這個人開了工,卻不能完工。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『這個人開了工,卻不能完工。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『這個人開了工,卻不能完工。』
  • 當代譯本 - 『這個人開了工,卻不能完工!』
  • 聖經新譯本 - 說:‘這個人開了工,卻不能完工。’
  • 呂振中譯本 - 說:「這個人開始建造,卻不能造成!」
  • 中文標準譯本 - 說:『這個人開始蓋了,卻不能完工!』
  • 現代標點和合本 - 說:『這個人開了工,卻不能完工!』
  • 文理和合譯本 - 曰、此人建於始、而不克成於終也、
  • 文理委辦譯本 - 此人作之於始、乃不能成之於終也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此人作於始、乃不能成於終、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「斯人經營、有始無終。」
  • Nueva Versión Internacional - y dirán: “Este hombre ya no pudo terminar lo que comenzó a construir”.
  • 현대인의 성경 - ‘이 사람이 시작만 해 놓고 끝내지 못했군’ 하고 비웃을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - «Начал строить, а закончить не можешь».
  • Восточный перевод - «Начал строить, а закончить не может».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Начал строить, а закончить не может».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Начал строить, а закончить не может».
  • La Bible du Semeur 2015 - « Regardez, diront-ils, en voilà un qui a commencé à construire et qui n’a pas pu terminer ! »
  • リビングバイブル - 人々は、『あれをごらん。建てかけで金がなくなったんだとさ』と、あざ笑うでしょう。
  • Nestle Aland 28 - λέγοντες ὅτι οὗτος ὁ ἄνθρωπος ἤρξατο οἰκοδομεῖν καὶ οὐκ ἴσχυσεν ἐκτελέσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγοντες, ὅτι οὗτος ὁ ἄνθρωπος ἤρξατο οἰκοδομεῖν, καὶ οὐκ ἴσχυσεν ἐκτελέσαι.
  • Nova Versão Internacional - dizendo: ‘Este homem começou a construir e não foi capaz de terminar’.
  • Hoffnung für alle - und sagen: ›Einen Turm wollte er bauen! Aber sein Geld reichte nur für das Fundament!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ว่า ‘คนนี้เริ่มก่อสร้างแต่ไม่สามารถ ทำให้สำเร็จ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘นาย​คน​นี้​เริ่ม​สร้าง​ขึ้น​แล้ว แต่​ก็​ไม่​สามารถ​ทำ​ให้​เสร็จ​ได้’
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Ma-thi-ơ 27:6 - Các thầy trưởng tế lượm bạc lên, bảo nhau: “Bạc này dính dấp máu người, không được để trong kho báu của Đền Thờ.”
  • Ma-thi-ơ 27:7 - Họ quyết định dùng số bạc mua đám đất của thợ gốm để làm nghĩa trang chôn người nước ngoài.
  • Ma-thi-ơ 27:8 - Vì thế, người ta gọi đám đất đó là Cánh Đồng Máu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
圣经
资源
计划
奉献