Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • 新标点和合本 - 他要说:‘我告诉你们,我不晓得你们是哪里来的。你们这一切作恶的人,离开我去吧!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要对你们说:‘我 告诉你们,我不知道你们是哪里来的。你们这一切不义的人,给我走开!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要对你们说:‘我 告诉你们,我不知道你们是哪里来的。你们这一切不义的人,给我走开!’
  • 当代译本 - “家主必说,‘我告诉你们,我不认识你们,不知道你们是哪里来的。你们这些作恶的人,走开!’
  • 圣经新译本 - 他要说:‘我告诉你们,我不晓得你们是从哪里来的;你们所有作恶的人,离开我去吧!’
  • 中文标准译本 - 他要对你们说:‘我不知道你们是从哪里来的。离开我,你们所有不义的工人!’
  • 现代标点和合本 - 他要说:‘我告诉你们,我不晓得你们是哪里来的。你们这一切作恶的人,离开我去吧!’
  • 和合本(拼音版) - 他要说:‘我告诉你们,我不晓得你们是哪里来的。你们这一切作恶的人离开我去吧!’
  • New International Version - “But he will reply, ‘I don’t know you or where you come from. Away from me, all you evildoers!’
  • New International Reader's Version - “But he will reply, ‘I don’t know you. And I don’t know where you come from. Get away from me, all you who do evil!’
  • English Standard Version - But he will say, ‘I tell you, I do not know where you come from. Depart from me, all you workers of evil!’
  • New Living Translation - And he will reply, ‘I tell you, I don’t know you or where you come from. Get away from me, all you who do evil.’
  • Christian Standard Bible - But he will say, ‘I tell you, I don’t know you or where you’re from. Get away from me, all you evildoers!’
  • New American Standard Bible - And yet He will say, ‘I do not know where you are from; leave Me, all you evildoers.’
  • New King James Version - But He will say, ‘I tell you I do not know you, where you are from. Depart from Me, all you workers of iniquity.’
  • Amplified Bible - but He will say to you, ‘I do not know where you are from; depart from Me, all you evildoers!’
  • American Standard Version - and he shall say, I tell you, I know not whence ye are; depart from me, all ye workers of iniquity.
  • King James Version - But he shall say, I tell you, I know you not whence ye are; depart from me, all ye workers of iniquity.
  • New English Translation - But he will reply, ‘I don’t know where you come from! Go away from me, all you evildoers!’
  • World English Bible - He will say, ‘I tell you, I don’t know where you come from. Depart from me, all you workers of iniquity.’
  • 新標點和合本 - 他要說:『我告訴你們,我不曉得你們是哪裏來的。你們這一切作惡的人,離開我去吧!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要對你們說:『我 告訴你們,我不知道你們是哪裏來的。你們這一切不義的人,給我走開!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要對你們說:『我 告訴你們,我不知道你們是哪裏來的。你們這一切不義的人,給我走開!』
  • 當代譯本 - 「家主必說,『我告訴你們,我不認識你們,不知道你們是哪裡來的。你們這些作惡的人,走開!』
  • 聖經新譯本 - 他要說:‘我告訴你們,我不曉得你們是從哪裡來的;你們所有作惡的人,離開我去吧!’
  • 呂振中譯本 - 他必說:「我告訴你們,我不知道你們是哪裏來的;一切行不義的人哪,離開我去吧。」
  • 中文標準譯本 - 他要對你們說:『我不知道你們是從哪裡來的。離開我,你們所有不義的工人!』
  • 現代標點和合本 - 他要說:『我告訴你們,我不曉得你們是哪裡來的。你們這一切作惡的人,離開我去吧!』
  • 文理和合譯本 - 彼將曰、我告爾、我不識爾奚自、爾眾行不義者、其去我、
  • 文理委辦譯本 - 彼將曰、我言不識爾何自而來、眾不義、離我去矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼將曰、我告爾、我不識爾自何來、爾眾為惡者、皆離我去、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼將語爾曰:「吾實不識爾為何許人也。作惡之徒、其悉離吾!」
  • Nueva Versión Internacional - Pero él les contestará: “Les repito que no sé quiénes son ustedes. ¡Apártense de mí, todos ustedes hacedores de injusticia!”
  • 현대인의 성경 - 주인은 ‘너희가 어디서 왔는지 나는 모른다. 이 악한 자들아, 모두 내게서 떠나가거라’ 하고 말할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но Он ответит: «Я не знаю вас, откуда вы, отойдите от Меня все, делающие зло!»
  • Восточный перевод - Но Он ответит: «Я не знаю вас, откуда вы, отойдите от Меня все, делающие зло!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Он ответит: «Я не знаю вас, откуда вы, отойдите от Меня все, делающие зло!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Он ответит: «Я не знаю вас, откуда вы, отойдите от Меня все, делающие зло!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Il vous répondra : « Je ne sais pas d’où vous venez. Allez-vous-en, vous qui commettez le mal. »
  • リビングバイブル - けれども主人は、けんもほろろに答えるのです。『おまえたちなど知らないと言うのが、聞こえないのか。おまえたちのような者は、ここには入れないのだ。とっとと行ってしまいなさい。』
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐρεῖ λέγων ὑμῖν· οὐκ οἶδα [ὑμᾶς] πόθεν ἐστέ· ἀπόστητε ἀπ’ ἐμοῦ πάντες ἐργάται ἀδικίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐρεῖ λέγων ὑμῖν, οὐκ οἶδα πόθεν ἐστέ; ἀπόστητε ἀπ’ ἐμοῦ, πάντες ἐργάται ἀδικίας.
  • Nova Versão Internacional - “Mas ele responderá: ‘Não os conheço, nem sei de onde são vocês. Afastem-se de mim, todos vocês, que praticam o mal!’
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr wird euch erwidern: ›Ich habe doch schon einmal gesagt: Ich kenne euch nicht. Geht endlich weg von mir! Menschen, die Unrecht tun, haben hier nichts verloren.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่เขาจะตอบว่า ‘เราไม่รู้จักเจ้า และไม่รู้ว่าเจ้ามาจากไหน จงไปให้พ้น เจ้าคนทำชั่วทั้งปวง!’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ตอบ​ว่า ‘เรา​ไม่​รู้จัก​เจ้า และ​ไม่​รู้​ว่า​เจ้า​มา​จาก​ไหน ไป​เสีย​ให้​พ้น​หน้า​เรา เจ้า​คน​ทำ​ชั่ว’
交叉引用
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
  • Thi Thiên 119:115 - Người ác hiểm, hãy tránh xa ta, Để ta giữ các điều răn của Đức Chúa Trời ta.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
  • 1 Cô-rinh-tô 8:3 - Nhưng ai yêu thương Đức Chúa Trời, Ngài biết người đó.
  • Thi Thiên 6:8 - Hãy lìa xa, hỡi người gian ác, vì Chúa Hằng Hữu đã nghe tiếng ta khóc than.
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • 新标点和合本 - 他要说:‘我告诉你们,我不晓得你们是哪里来的。你们这一切作恶的人,离开我去吧!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要对你们说:‘我 告诉你们,我不知道你们是哪里来的。你们这一切不义的人,给我走开!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要对你们说:‘我 告诉你们,我不知道你们是哪里来的。你们这一切不义的人,给我走开!’
  • 当代译本 - “家主必说,‘我告诉你们,我不认识你们,不知道你们是哪里来的。你们这些作恶的人,走开!’
  • 圣经新译本 - 他要说:‘我告诉你们,我不晓得你们是从哪里来的;你们所有作恶的人,离开我去吧!’
  • 中文标准译本 - 他要对你们说:‘我不知道你们是从哪里来的。离开我,你们所有不义的工人!’
  • 现代标点和合本 - 他要说:‘我告诉你们,我不晓得你们是哪里来的。你们这一切作恶的人,离开我去吧!’
  • 和合本(拼音版) - 他要说:‘我告诉你们,我不晓得你们是哪里来的。你们这一切作恶的人离开我去吧!’
  • New International Version - “But he will reply, ‘I don’t know you or where you come from. Away from me, all you evildoers!’
  • New International Reader's Version - “But he will reply, ‘I don’t know you. And I don’t know where you come from. Get away from me, all you who do evil!’
  • English Standard Version - But he will say, ‘I tell you, I do not know where you come from. Depart from me, all you workers of evil!’
  • New Living Translation - And he will reply, ‘I tell you, I don’t know you or where you come from. Get away from me, all you who do evil.’
  • Christian Standard Bible - But he will say, ‘I tell you, I don’t know you or where you’re from. Get away from me, all you evildoers!’
  • New American Standard Bible - And yet He will say, ‘I do not know where you are from; leave Me, all you evildoers.’
  • New King James Version - But He will say, ‘I tell you I do not know you, where you are from. Depart from Me, all you workers of iniquity.’
  • Amplified Bible - but He will say to you, ‘I do not know where you are from; depart from Me, all you evildoers!’
  • American Standard Version - and he shall say, I tell you, I know not whence ye are; depart from me, all ye workers of iniquity.
  • King James Version - But he shall say, I tell you, I know you not whence ye are; depart from me, all ye workers of iniquity.
  • New English Translation - But he will reply, ‘I don’t know where you come from! Go away from me, all you evildoers!’
  • World English Bible - He will say, ‘I tell you, I don’t know where you come from. Depart from me, all you workers of iniquity.’
  • 新標點和合本 - 他要說:『我告訴你們,我不曉得你們是哪裏來的。你們這一切作惡的人,離開我去吧!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要對你們說:『我 告訴你們,我不知道你們是哪裏來的。你們這一切不義的人,給我走開!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要對你們說:『我 告訴你們,我不知道你們是哪裏來的。你們這一切不義的人,給我走開!』
  • 當代譯本 - 「家主必說,『我告訴你們,我不認識你們,不知道你們是哪裡來的。你們這些作惡的人,走開!』
  • 聖經新譯本 - 他要說:‘我告訴你們,我不曉得你們是從哪裡來的;你們所有作惡的人,離開我去吧!’
  • 呂振中譯本 - 他必說:「我告訴你們,我不知道你們是哪裏來的;一切行不義的人哪,離開我去吧。」
  • 中文標準譯本 - 他要對你們說:『我不知道你們是從哪裡來的。離開我,你們所有不義的工人!』
  • 現代標點和合本 - 他要說:『我告訴你們,我不曉得你們是哪裡來的。你們這一切作惡的人,離開我去吧!』
  • 文理和合譯本 - 彼將曰、我告爾、我不識爾奚自、爾眾行不義者、其去我、
  • 文理委辦譯本 - 彼將曰、我言不識爾何自而來、眾不義、離我去矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼將曰、我告爾、我不識爾自何來、爾眾為惡者、皆離我去、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼將語爾曰:「吾實不識爾為何許人也。作惡之徒、其悉離吾!」
  • Nueva Versión Internacional - Pero él les contestará: “Les repito que no sé quiénes son ustedes. ¡Apártense de mí, todos ustedes hacedores de injusticia!”
  • 현대인의 성경 - 주인은 ‘너희가 어디서 왔는지 나는 모른다. 이 악한 자들아, 모두 내게서 떠나가거라’ 하고 말할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но Он ответит: «Я не знаю вас, откуда вы, отойдите от Меня все, делающие зло!»
  • Восточный перевод - Но Он ответит: «Я не знаю вас, откуда вы, отойдите от Меня все, делающие зло!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Он ответит: «Я не знаю вас, откуда вы, отойдите от Меня все, делающие зло!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Он ответит: «Я не знаю вас, откуда вы, отойдите от Меня все, делающие зло!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Il vous répondra : « Je ne sais pas d’où vous venez. Allez-vous-en, vous qui commettez le mal. »
  • リビングバイブル - けれども主人は、けんもほろろに答えるのです。『おまえたちなど知らないと言うのが、聞こえないのか。おまえたちのような者は、ここには入れないのだ。とっとと行ってしまいなさい。』
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐρεῖ λέγων ὑμῖν· οὐκ οἶδα [ὑμᾶς] πόθεν ἐστέ· ἀπόστητε ἀπ’ ἐμοῦ πάντες ἐργάται ἀδικίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐρεῖ λέγων ὑμῖν, οὐκ οἶδα πόθεν ἐστέ; ἀπόστητε ἀπ’ ἐμοῦ, πάντες ἐργάται ἀδικίας.
  • Nova Versão Internacional - “Mas ele responderá: ‘Não os conheço, nem sei de onde são vocês. Afastem-se de mim, todos vocês, que praticam o mal!’
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr wird euch erwidern: ›Ich habe doch schon einmal gesagt: Ich kenne euch nicht. Geht endlich weg von mir! Menschen, die Unrecht tun, haben hier nichts verloren.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่เขาจะตอบว่า ‘เราไม่รู้จักเจ้า และไม่รู้ว่าเจ้ามาจากไหน จงไปให้พ้น เจ้าคนทำชั่วทั้งปวง!’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ตอบ​ว่า ‘เรา​ไม่​รู้จัก​เจ้า และ​ไม่​รู้​ว่า​เจ้า​มา​จาก​ไหน ไป​เสีย​ให้​พ้น​หน้า​เรา เจ้า​คน​ทำ​ชั่ว’
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
  • Thi Thiên 119:115 - Người ác hiểm, hãy tránh xa ta, Để ta giữ các điều răn của Đức Chúa Trời ta.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
  • 1 Cô-rinh-tô 8:3 - Nhưng ai yêu thương Đức Chúa Trời, Ngài biết người đó.
  • Thi Thiên 6:8 - Hãy lìa xa, hỡi người gian ác, vì Chúa Hằng Hữu đã nghe tiếng ta khóc than.
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
圣经
资源
计划
奉献