逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
- 新标点和合本 - 我有当受的洗还没有成就,我是何等地迫切呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我有当受的洗还没有受,在这事完成之前,我是多么地焦急!
- 和合本2010(神版-简体) - 我有当受的洗还没有受,在这事完成之前,我是多么地焦急!
- 当代译本 - 我有要受的‘洗礼’,我何等迫切地想完成这‘洗礼’啊!
- 圣经新译本 - 我有应当受的洗,我是多么迫切地期待这事完成。
- 中文标准译本 - 不过我有该受的洗礼,在完成之前,我是多么困苦!
- 现代标点和合本 - 我有当受的洗还没有成就,我是何等地迫切呢!
- 和合本(拼音版) - 我有当受的洗还没有成就,我是何等地迫切呢?
- New International Version - But I have a baptism to undergo, and what constraint I am under until it is completed!
- New International Reader's Version - But I have a baptism of suffering to go through. And I must go through it.
- English Standard Version - I have a baptism to be baptized with, and how great is my distress until it is accomplished!
- New Living Translation - I have a terrible baptism of suffering ahead of me, and I am under a heavy burden until it is accomplished.
- Christian Standard Bible - But I have a baptism to undergo, and how it consumes me until it is finished!
- New American Standard Bible - But I have a baptism to undergo, and how distressed I am until it is accomplished!
- New King James Version - But I have a baptism to be baptized with, and how distressed I am till it is accomplished!
- Amplified Bible - I have a baptism [of great suffering] with which to be baptized, and how [greatly] I am distressed until it is accomplished!
- American Standard Version - But I have a baptism to be baptized with; and how am I straitened till it be accomplished!
- King James Version - But I have a baptism to be baptized with; and how am I straitened till it be accomplished!
- New English Translation - I have a baptism to undergo, and how distressed I am until it is finished!
- World English Bible - But I have a baptism to be baptized with, and how distressed I am until it is accomplished!
- 新標點和合本 - 我有當受的洗還沒有成就,我是何等地迫切呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我有當受的洗還沒有受,在這事完成之前,我是多麼地焦急!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我有當受的洗還沒有受,在這事完成之前,我是多麼地焦急!
- 當代譯本 - 我有要受的『洗禮』,我何等迫切地想完成這『洗禮』啊!
- 聖經新譯本 - 我有應當受的洗,我是多麼迫切地期待這事完成。
- 呂振中譯本 - 我有該受的洗,我是多麼迫切、直到完成啊!
- 中文標準譯本 - 不過我有該受的洗禮,在完成之前,我是多麼困苦!
- 現代標點和合本 - 我有當受的洗還沒有成就,我是何等地迫切呢!
- 文理和合譯本 - 我有當受之洗、未成時、我抑鬱何如乎、
- 文理委辦譯本 - 我當受洗、洗未成、如何不痛切乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我有當受之洗、洗未成、如何不痛切乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟予尚有洗禮當受、其事未成、衷心憂苦迫切、何可言喻。
- Nueva Versión Internacional - Pero tengo que pasar por la prueba de un bautismo, y ¡cuánta angustia siento hasta que se cumpla!
- 현대인의 성경 - 그러나 나는 고난의 세례를 받아야 한다. 이것이 이루어질 때까지 내가 얼마나 답답하겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Но Мне еще предстоит пройти крещение, и как Я томлюсь, пока это не совершится!
- Восточный перевод - Но Мне ещё предстоит пройти через тяжёлые испытания, и как Я томлюсь, пока это не совершится!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Мне ещё предстоит пройти через тяжёлые испытания, и как Я томлюсь, пока это не совершится!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мне ещё предстоит пройти через тяжёлые испытания, и как Я томлюсь, пока это не совершится!
- La Bible du Semeur 2015 - Mais il y a un baptême que je dois recevoir, et quelle angoisse est la mienne, tant que je ne l’ai pas reçu !
- リビングバイブル - しかし、わたしには受けるべきバプテスマ(洗礼)が待っています。それが成し遂げられるまで、どんなに苦しむことでしょう。
- Nestle Aland 28 - βάπτισμα δὲ ἔχω βαπτισθῆναι, καὶ πῶς συνέχομαι ἕως ὅτου τελεσθῇ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - βάπτισμα δὲ ἔχω βαπτισθῆναι, καὶ πῶς συνέχομαι ἕως ὅτου τελεσθῇ!
- Nova Versão Internacional - Mas tenho que passar por um batismo, e como estou angustiado até que ele se realize!
- Hoffnung für alle - Vorher muss ich aber noch Schweres erleiden. Es ist für mich eine große Last, bis alles vollbracht ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะต้องผ่านบัพติศมาอย่างหนึ่ง และเราเป็นทุกข์ยิ่งนักจนกว่าบัพติศมานั้นจะสำเร็จครบถ้วน!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เรามีบัพติศมาอย่างหนึ่งที่จะต้องรับซึ่งทำให้เราเป็นทุกข์มาก จนกว่าจะเสร็จบริบูรณ์
交叉引用
- Giăng 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Chưa đến giờ anh qua đó, còn các em đi lúc nào cũng được.
- Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
- Giăng 7:8 - Các em cứ đi dự lễ. Anh chưa đi vì chưa phải lúc.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:22 - Giờ đây, do Chúa Thánh Linh thúc đẩy, tôi về Giê-ru-sa-lem. Tôi không biết việc gì sẽ xảy đến,
- Giăng 10:39 - Một lần nữa, họ cố bắt Chúa, nhưng Ngài lánh đi nơi khác.
- Giăng 10:40 - Chúa vượt qua Sông Giô-đan đến ngụ tại nơi Giăng làm báp-tem khi trước.
- Giăng 10:41 - Nhiều người đi theo Chúa và nhìn nhận: “Dù Giăng không làm phép lạ, nhưng mọi điều Giăng nói về Ngài đều đúng cả.”
- Giăng 7:10 - Khi các em Ngài đã đi dự lễ, Chúa Giê-xu cũng kín đáo lên đường, tránh sự dòm ngó của mọi người.
- Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
- Mác 10:32 - Trên đường lên Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-xu đi trước, các môn đệ theo sau, ngạc nhiên và sợ hãi. Chúa đem riêng mười hai sứ đồ, nói cho biết những việc sắp xảy ra:
- Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
- Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
- Mác 10:35 - Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, đến thưa với Chúa: “Xin Thầy cho chúng con một ân huệ.”
- Mác 10:36 - Chúa hỏi: “Các con muốn xin gì?”
- Mác 10:37 - Họ đáp: “Xin Thầy cho hai anh em chúng con được ngồi bên phải và bên trái ngai vinh quang của Thầy trên Nước Trời.”
- Mác 10:38 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Các con không hiểu điều mình cầu xin. Các con có uống chén đắng Ta sắp uống và chịu nổi báp-tem đau đớn Ta phải chịu không?”
- Ma-thi-ơ 20:17 - Trên đường lên Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-xu đem riêng mười hai sứ đồ ra một nơi, cho họ biết những việc sắp xảy ra.
- Ma-thi-ơ 20:18 - Chúa phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, nộp cho các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Ngài.
- Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
- Ma-thi-ơ 20:20 - Mẹ của Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê đem hai con mình đến gần Chúa, quỳ lạy Ngài để xin một ân huệ.
- Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
- Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
- Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
- Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
- Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
- Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.