Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • 新标点和合本 - 仆人知道主人的意思,却不预备,又不顺他的意思行,那仆人必多受责打;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 仆人知道主人的意思,却没预备,又未顺他的意思做,那仆人要多受责打;
  • 和合本2010(神版-简体) - 仆人知道主人的意思,却没预备,又未顺他的意思做,那仆人要多受责打;
  • 当代译本 - 明知主人的意思却不准备,也不遵行主人吩咐的仆人,必受更重的责打。
  • 圣经新译本 - 那仆人知道主人的意思,却不预备,也不照他的意思行,必多受责打;
  • 中文标准译本 - 那知道主人的意思 ,却没有预备,也不照着主人的意思去做的奴仆,将会受很多鞭打;
  • 现代标点和合本 - 仆人知道主人的意思,却不预备,又不顺他的意思行,那仆人必多受责打。
  • 和合本(拼音版) - 仆人知道主人的意思,却不预备,又不顺他的意思行,那仆人必多受责打;
  • New International Version - “The servant who knows the master’s will and does not get ready or does not do what the master wants will be beaten with many blows.
  • New International Reader's Version - “Suppose a servant knows the master’s wishes. But the servant doesn’t get ready and doesn’t do what the master wants. Then that servant will receive a heavy beating.
  • English Standard Version - And that servant who knew his master’s will but did not get ready or act according to his will, will receive a severe beating.
  • New Living Translation - “And a servant who knows what the master wants, but isn’t prepared and doesn’t carry out those instructions, will be severely punished.
  • The Message - “The servant who knows what his master wants and ignores it, or insolently does whatever he pleases, will be thoroughly thrashed. But if he does a poor job through ignorance, he’ll get off with a slap on the hand. Great gifts mean great responsibilities; greater gifts, greater responsibilities!
  • Christian Standard Bible - And that servant who knew his master’s will and didn’t prepare himself or do it will be severely beaten.
  • New American Standard Bible - And that slave who knew his master’s will and did not get ready or act in accordance with his will, will receive many blows,
  • New King James Version - And that servant who knew his master’s will, and did not prepare himself or do according to his will, shall be beaten with many stripes.
  • Amplified Bible - And that servant who knew his master’s will, and yet did not get ready or act in accord with his will, will be beaten with many lashes [of the whip],
  • American Standard Version - And that servant, who knew his lord’s will, and made not ready, nor did according to his will, shall be beaten with many stripes;
  • King James Version - And that servant, which knew his lord's will, and prepared not himself, neither did according to his will, shall be beaten with many stripes.
  • New English Translation - That servant who knew his master’s will but did not get ready or do what his master asked will receive a severe beating.
  • World English Bible - That servant, who knew his lord’s will, and didn’t prepare, nor do what he wanted, will be beaten with many stripes,
  • 新標點和合本 - 僕人知道主人的意思,卻不預備,又不順他的意思行,那僕人必多受責打;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 僕人知道主人的意思,卻沒預備,又未順他的意思做,那僕人要多受責打;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 僕人知道主人的意思,卻沒預備,又未順他的意思做,那僕人要多受責打;
  • 當代譯本 - 明知主人的意思卻不準備,也不遵行主人吩咐的僕人,必受更重的責打。
  • 聖經新譯本 - 那僕人知道主人的意思,卻不預備,也不照他的意思行,必多受責打;
  • 呂振中譯本 - 但那僕人若知道主人的意思,卻不順着他的意思準備着,就必多受打。
  • 中文標準譯本 - 那知道主人的意思 ,卻沒有預備,也不照著主人的意思去做的奴僕,將會受很多鞭打;
  • 現代標點和合本 - 僕人知道主人的意思,卻不預備,又不順他的意思行,那僕人必多受責打。
  • 文理和合譯本 - 僕知主意而不備、不順其意者、見扑必多、
  • 文理委辦譯本 - 僕知主意、而不設備、不順其意者、見扑必多、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕知主人之意、而不設備、不順其意者、見撲必多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 僕若明知主人之意、而猶不朝乾夕惕、奉行厥旨、則受撻必多;
  • Nueva Versión Internacional - »El siervo que conoce la voluntad de su señor, y no se prepara para cumplirla, recibirá muchos golpes.
  • 현대인의 성경 - “주인의 뜻을 알면서도 준비하지 않고 주인이 원하는 대로 하지 않은 종은 많이 맞을 것이지만
  • Новый Русский Перевод - Тот слуга, который знал волю своего хозяина и не приготовился или не сделал того, что хотел хозяин, будет сильно бит,
  • Восточный перевод - Тот раб, который знал волю своего хозяина и не приготовился или не сделал того, что хотел хозяин, будет сильно бит,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот раб, который знал волю своего хозяина и не приготовился или не сделал того, что хотел хозяин, будет сильно бит,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот раб, который знал волю своего хозяина и не приготовился или не сделал того, что хотел хозяин, будет сильно бит,
  • La Bible du Semeur 2015 - Le serviteur qui sait ce que son maître veut de lui, mais qui n’aura rien préparé ou qui n’aura pas agi selon la volonté de son maître, sera sévèrement puni.
  • リビングバイブル - 自分の義務を心得ながら、果たそうとしなかった罰です。
  • Nestle Aland 28 - Ἐκεῖνος δὲ ὁ δοῦλος ὁ γνοὺς τὸ θέλημα τοῦ κυρίου αὐτοῦ καὶ μὴ ἑτοιμάσας ἢ ποιήσας πρὸς τὸ θέλημα αὐτοῦ δαρήσεται πολλάς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκεῖνος δὲ ὁ δοῦλος, ὁ γνοὺς τὸ θέλημα τοῦ κυρίου αὐτοῦ, καὶ μὴ ἑτοιμάσας ἢ ποιήσας πρὸς τὸ θέλημα αὐτοῦ, δαρήσεται πολλάς;
  • Nova Versão Internacional - “Aquele servo que conhece a vontade de seu senhor e não prepara o que ele deseja, nem o realiza, receberá muitos açoites.
  • Hoffnung für alle - Ein Verwalter, der den Willen seines Herrn kennt, sich aber bewusst nicht danach richtet, wird schwer bestraft werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “คนรับใช้ที่รู้ใจนายแล้วไม่เตรียมพร้อมและทำตามความประสงค์ของนายจะถูกเฆี่ยนอย่างหนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​รับใช้​ที่​รู้​ความ​ประสงค์​ของ​นาย แต่​ไม่​เตรียม​พร้อม​และ​ไม่​ปฏิบัติ​ตาม​ที่​นาย​ต้องการ ก็​จะ​ถูก​ลง​โทษ​อย่าง​หนัก
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 11:22 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Ty-rơ và Si-đôn còn đáng được dung thứ hơn Cô-ra-xin và Bết-sai-đa!
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
  • Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Lu-ca 10:13 - Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
  • Lu-ca 10:14 - Đến ngày phán xét, Ty-rơ và Si-đôn còn đáng được dung thứ hơn Cô-ra-xin và Bết-sai-đa.
  • Lu-ca 10:15 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao?—Không, nó sẽ bị ném xuống cõi chết. ”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:2 - Nếu xét thấy một người có tội đáng phạt đòn, thì phán quan sẽ truyền cho người ấy nằm xuống, sai đánh đòn ngay trước mặt mình. Số đòn nhiều hay ít tùy theo tội nặng hay nhẹ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:3 - Nhưng bốn mươi roi là tối đa, đừng đánh quá, đừng làm nhục nhân phẩm một người anh em mình.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
  • Gia-cơ 4:17 - Đừng quên rằng đã biết điều tốt thì phải làm, biết mà không làm là phạm tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • 新标点和合本 - 仆人知道主人的意思,却不预备,又不顺他的意思行,那仆人必多受责打;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 仆人知道主人的意思,却没预备,又未顺他的意思做,那仆人要多受责打;
  • 和合本2010(神版-简体) - 仆人知道主人的意思,却没预备,又未顺他的意思做,那仆人要多受责打;
  • 当代译本 - 明知主人的意思却不准备,也不遵行主人吩咐的仆人,必受更重的责打。
  • 圣经新译本 - 那仆人知道主人的意思,却不预备,也不照他的意思行,必多受责打;
  • 中文标准译本 - 那知道主人的意思 ,却没有预备,也不照着主人的意思去做的奴仆,将会受很多鞭打;
  • 现代标点和合本 - 仆人知道主人的意思,却不预备,又不顺他的意思行,那仆人必多受责打。
  • 和合本(拼音版) - 仆人知道主人的意思,却不预备,又不顺他的意思行,那仆人必多受责打;
  • New International Version - “The servant who knows the master’s will and does not get ready or does not do what the master wants will be beaten with many blows.
  • New International Reader's Version - “Suppose a servant knows the master’s wishes. But the servant doesn’t get ready and doesn’t do what the master wants. Then that servant will receive a heavy beating.
  • English Standard Version - And that servant who knew his master’s will but did not get ready or act according to his will, will receive a severe beating.
  • New Living Translation - “And a servant who knows what the master wants, but isn’t prepared and doesn’t carry out those instructions, will be severely punished.
  • The Message - “The servant who knows what his master wants and ignores it, or insolently does whatever he pleases, will be thoroughly thrashed. But if he does a poor job through ignorance, he’ll get off with a slap on the hand. Great gifts mean great responsibilities; greater gifts, greater responsibilities!
  • Christian Standard Bible - And that servant who knew his master’s will and didn’t prepare himself or do it will be severely beaten.
  • New American Standard Bible - And that slave who knew his master’s will and did not get ready or act in accordance with his will, will receive many blows,
  • New King James Version - And that servant who knew his master’s will, and did not prepare himself or do according to his will, shall be beaten with many stripes.
  • Amplified Bible - And that servant who knew his master’s will, and yet did not get ready or act in accord with his will, will be beaten with many lashes [of the whip],
  • American Standard Version - And that servant, who knew his lord’s will, and made not ready, nor did according to his will, shall be beaten with many stripes;
  • King James Version - And that servant, which knew his lord's will, and prepared not himself, neither did according to his will, shall be beaten with many stripes.
  • New English Translation - That servant who knew his master’s will but did not get ready or do what his master asked will receive a severe beating.
  • World English Bible - That servant, who knew his lord’s will, and didn’t prepare, nor do what he wanted, will be beaten with many stripes,
  • 新標點和合本 - 僕人知道主人的意思,卻不預備,又不順他的意思行,那僕人必多受責打;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 僕人知道主人的意思,卻沒預備,又未順他的意思做,那僕人要多受責打;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 僕人知道主人的意思,卻沒預備,又未順他的意思做,那僕人要多受責打;
  • 當代譯本 - 明知主人的意思卻不準備,也不遵行主人吩咐的僕人,必受更重的責打。
  • 聖經新譯本 - 那僕人知道主人的意思,卻不預備,也不照他的意思行,必多受責打;
  • 呂振中譯本 - 但那僕人若知道主人的意思,卻不順着他的意思準備着,就必多受打。
  • 中文標準譯本 - 那知道主人的意思 ,卻沒有預備,也不照著主人的意思去做的奴僕,將會受很多鞭打;
  • 現代標點和合本 - 僕人知道主人的意思,卻不預備,又不順他的意思行,那僕人必多受責打。
  • 文理和合譯本 - 僕知主意而不備、不順其意者、見扑必多、
  • 文理委辦譯本 - 僕知主意、而不設備、不順其意者、見扑必多、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕知主人之意、而不設備、不順其意者、見撲必多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 僕若明知主人之意、而猶不朝乾夕惕、奉行厥旨、則受撻必多;
  • Nueva Versión Internacional - »El siervo que conoce la voluntad de su señor, y no se prepara para cumplirla, recibirá muchos golpes.
  • 현대인의 성경 - “주인의 뜻을 알면서도 준비하지 않고 주인이 원하는 대로 하지 않은 종은 많이 맞을 것이지만
  • Новый Русский Перевод - Тот слуга, который знал волю своего хозяина и не приготовился или не сделал того, что хотел хозяин, будет сильно бит,
  • Восточный перевод - Тот раб, который знал волю своего хозяина и не приготовился или не сделал того, что хотел хозяин, будет сильно бит,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот раб, который знал волю своего хозяина и не приготовился или не сделал того, что хотел хозяин, будет сильно бит,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот раб, который знал волю своего хозяина и не приготовился или не сделал того, что хотел хозяин, будет сильно бит,
  • La Bible du Semeur 2015 - Le serviteur qui sait ce que son maître veut de lui, mais qui n’aura rien préparé ou qui n’aura pas agi selon la volonté de son maître, sera sévèrement puni.
  • リビングバイブル - 自分の義務を心得ながら、果たそうとしなかった罰です。
  • Nestle Aland 28 - Ἐκεῖνος δὲ ὁ δοῦλος ὁ γνοὺς τὸ θέλημα τοῦ κυρίου αὐτοῦ καὶ μὴ ἑτοιμάσας ἢ ποιήσας πρὸς τὸ θέλημα αὐτοῦ δαρήσεται πολλάς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκεῖνος δὲ ὁ δοῦλος, ὁ γνοὺς τὸ θέλημα τοῦ κυρίου αὐτοῦ, καὶ μὴ ἑτοιμάσας ἢ ποιήσας πρὸς τὸ θέλημα αὐτοῦ, δαρήσεται πολλάς;
  • Nova Versão Internacional - “Aquele servo que conhece a vontade de seu senhor e não prepara o que ele deseja, nem o realiza, receberá muitos açoites.
  • Hoffnung für alle - Ein Verwalter, der den Willen seines Herrn kennt, sich aber bewusst nicht danach richtet, wird schwer bestraft werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “คนรับใช้ที่รู้ใจนายแล้วไม่เตรียมพร้อมและทำตามความประสงค์ของนายจะถูกเฆี่ยนอย่างหนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​รับใช้​ที่​รู้​ความ​ประสงค์​ของ​นาย แต่​ไม่​เตรียม​พร้อม​และ​ไม่​ปฏิบัติ​ตาม​ที่​นาย​ต้องการ ก็​จะ​ถูก​ลง​โทษ​อย่าง​หนัก
  • Ma-thi-ơ 11:22 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Ty-rơ và Si-đôn còn đáng được dung thứ hơn Cô-ra-xin và Bết-sai-đa!
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
  • Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Lu-ca 10:13 - Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
  • Lu-ca 10:14 - Đến ngày phán xét, Ty-rơ và Si-đôn còn đáng được dung thứ hơn Cô-ra-xin và Bết-sai-đa.
  • Lu-ca 10:15 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao?—Không, nó sẽ bị ném xuống cõi chết. ”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:2 - Nếu xét thấy một người có tội đáng phạt đòn, thì phán quan sẽ truyền cho người ấy nằm xuống, sai đánh đòn ngay trước mặt mình. Số đòn nhiều hay ít tùy theo tội nặng hay nhẹ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:3 - Nhưng bốn mươi roi là tối đa, đừng đánh quá, đừng làm nhục nhân phẩm một người anh em mình.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
  • Gia-cơ 4:17 - Đừng quên rằng đã biết điều tốt thì phải làm, biết mà không làm là phạm tội.
圣经
资源
计划
奉献