Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
  • 新标点和合本 - 偶然有一个祭司从这条路下来,看见他就从那边过去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 偶然有一个祭司从那条路下来,看见他就从另一边过去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 偶然有一个祭司从那条路下来,看见他就从另一边过去了。
  • 当代译本 - “刚好有位祭司经过,看见那人,连忙从旁边绕过去了。
  • 圣经新译本 - 正好有一个祭司,从那条路下来,看见他,就从旁边走过去了。
  • 中文标准译本 - 恰好有一个祭司从那条路下来,看见他,就从另一边走了过去。
  • 现代标点和合本 - 偶然有一个祭司从这条路下来,看见他,就从那边过去了。
  • 和合本(拼音版) - 偶然有一个祭司从这条路下来,看见他,就从那边过去了。
  • New International Version - A priest happened to be going down the same road, and when he saw the man, he passed by on the other side.
  • New International Reader's Version - A priest happened to be going down that same road. When he saw the man, he passed by on the other side.
  • English Standard Version - Now by chance a priest was going down that road, and when he saw him he passed by on the other side.
  • New Living Translation - “By chance a priest came along. But when he saw the man lying there, he crossed to the other side of the road and passed him by.
  • Christian Standard Bible - A priest happened to be going down that road. When he saw him, he passed by on the other side.
  • New American Standard Bible - And by coincidence a priest was going down on that road, and when he saw him, he passed by on the other side.
  • New King James Version - Now by chance a certain priest came down that road. And when he saw him, he passed by on the other side.
  • Amplified Bible - Now by coincidence a priest was going down that road, and when he saw him, he passed by on the other side.
  • American Standard Version - And by chance a certain priest was going down that way: and when he saw him, he passed by on the other side.
  • King James Version - And by chance there came down a certain priest that way: and when he saw him, he passed by on the other side.
  • New English Translation - Now by chance a priest was going down that road, but when he saw the injured man he passed by on the other side.
  • World English Bible - By chance a certain priest was going down that way. When he saw him, he passed by on the other side.
  • 新標點和合本 - 偶然有一個祭司從這條路下來,看見他就從那邊過去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 偶然有一個祭司從那條路下來,看見他就從另一邊過去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 偶然有一個祭司從那條路下來,看見他就從另一邊過去了。
  • 當代譯本 - 「剛好有位祭司經過,看見那人,連忙從旁邊繞過去了。
  • 聖經新譯本 - 正好有一個祭司,從那條路下來,看見他,就從旁邊走過去了。
  • 呂振中譯本 - 恰巧有一個祭司在那條路上下去;看見了他,就從對面過去了。
  • 中文標準譯本 - 恰好有一個祭司從那條路下來,看見他,就從另一邊走了過去。
  • 現代標點和合本 - 偶然有一個祭司從這條路下來,看見他,就從那邊過去了。
  • 文理和合譯本 - 適有祭司由是路而下、見之、則旁行而過、
  • 文理委辦譯本 - 適有祭司由是路至、見而竟過之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 適有一祭司、由此路而下、見其人竟過之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 適有司祭偶經其地、視而去。
  • Nueva Versión Internacional - Resulta que viajaba por el mismo camino un sacerdote quien, al verlo, se desvió y siguió de largo.
  • 현대인의 성경 - 마침 한 제사장이 그 길로 내려가다가 그를 보고는 피해서 지나갔다.
  • Новый Русский Перевод - Случайно по той же дороге проходил священник и, увидев этого человека, прошел мимо по другой стороне дороги.
  • Восточный перевод - Случайно по той же дороге проходил священнослужитель и, увидев этого человека, прошёл мимо по другой стороне дороги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Случайно по той же дороге проходил священнослужитель и, увидев этого человека, прошёл мимо по другой стороне дороги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Случайно по той же дороге проходил священнослужитель и, увидев этого человека, прошёл мимо по другой стороне дороги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or il se trouva qu’un prêtre descendait par le même chemin. Il vit le blessé et, s’en écartant, poursuivit sa route.
  • リビングバイブル - ちょうどそこへ、ユダヤの祭司が通りかかりました。ふと見ると、旅人が倒れています。でも、めんどうに巻き込まれたくなかったので、道の反対側へ回り、何くわぬ顔で通り過ぎてしまいました。
  • Nestle Aland 28 - κατὰ συγκυρίαν δὲ ἱερεύς τις κατέβαινεν ἐν τῇ ὁδῷ ἐκείνῃ καὶ ἰδὼν αὐτὸν ἀντιπαρῆλθεν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ συνκυρίαν δὲ ἱερεύς τις κατέβαινεν ἐν τῇ ὁδῷ ἐκείνῃ, καὶ ἰδὼν αὐτὸν ἀντιπαρῆλθεν;
  • Nova Versão Internacional - Aconteceu estar descendo pela mesma estrada um sacerdote. Quando viu o homem, passou pelo outro lado.
  • Hoffnung für alle - Zufällig kam bald darauf ein Priester vorbei. Er sah den Mann liegen und ging schnell auf der anderen Straßenseite weiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตคนหนึ่งบังเอิญผ่านมาทางนั้น เมื่อเห็นชายคนนั้นก็เลี่ยงไปอีกฟากหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เผอิญ​มี​ปุโรหิต​คน​หนึ่ง​เดิน​ไป​ตาม​ถนน​นั้น เมื่อ​เห็น​ผู้​บาดเจ็บ​กลับ​เดิน​เลย​ไป​อีก​ฟาก​ถนน
交叉引用
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Ru-tơ 2:3 - Vậy Ru-tơ đi theo sau thợ gặt và thợ mót lúa. Tình cờ nàng vào đồng lúa của Bô-ô, người bà con của cha chồng, thuộc họ Ê-li-mê-léc.
  • 2 Sa-mu-ên 1:6 - Người ấy đáp: “Tình cờ đang đi trên Núi Ghinh-bô-a, tôi thấy Vua Sau-lơ đang nương trên cây giáo, trong khi chiến xa và kỵ binh địch đuổi theo gần tới.
  • Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
  • Gióp 6:16 - khi nước dâng lên vì đá chảy và tuyết tan.
  • Gióp 6:17 - Nhưng khi mùa nắng hạn đến, nước sẽ không còn. Dưới sức nóng lòng khe thành khô cạn.
  • Gióp 6:18 - Đoàn bộ hành rẽ đường tìm nước, nhưng họ chết khát vì không còn gì để uống.
  • Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
  • Gióp 6:20 - Họ trông mong nhưng lại thất vọng. Khi đến nơi, niềm hy vọng liền tan biến.
  • Gióp 6:21 - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
  • Thi Thiên 38:10 - Tim đập dồn, sức tàn lực kiệt, đôi mắt lòa, bóng tối tràn lan.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Ô-sê 6:9 - Các thầy tế lễ họp thành băng nhóm chờ đợi mai phục các nạn nhân. Chúng giết các lữ khách trên đường đến Si-chem và phạm đủ thứ tội ác.
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Châm Ngôn 24:11 - Hãy cứu người bị đưa đến cõi chết; hãy ngăn bước người lảo đảo đi đến chỗ tử vong.
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
  • 新标点和合本 - 偶然有一个祭司从这条路下来,看见他就从那边过去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 偶然有一个祭司从那条路下来,看见他就从另一边过去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 偶然有一个祭司从那条路下来,看见他就从另一边过去了。
  • 当代译本 - “刚好有位祭司经过,看见那人,连忙从旁边绕过去了。
  • 圣经新译本 - 正好有一个祭司,从那条路下来,看见他,就从旁边走过去了。
  • 中文标准译本 - 恰好有一个祭司从那条路下来,看见他,就从另一边走了过去。
  • 现代标点和合本 - 偶然有一个祭司从这条路下来,看见他,就从那边过去了。
  • 和合本(拼音版) - 偶然有一个祭司从这条路下来,看见他,就从那边过去了。
  • New International Version - A priest happened to be going down the same road, and when he saw the man, he passed by on the other side.
  • New International Reader's Version - A priest happened to be going down that same road. When he saw the man, he passed by on the other side.
  • English Standard Version - Now by chance a priest was going down that road, and when he saw him he passed by on the other side.
  • New Living Translation - “By chance a priest came along. But when he saw the man lying there, he crossed to the other side of the road and passed him by.
  • Christian Standard Bible - A priest happened to be going down that road. When he saw him, he passed by on the other side.
  • New American Standard Bible - And by coincidence a priest was going down on that road, and when he saw him, he passed by on the other side.
  • New King James Version - Now by chance a certain priest came down that road. And when he saw him, he passed by on the other side.
  • Amplified Bible - Now by coincidence a priest was going down that road, and when he saw him, he passed by on the other side.
  • American Standard Version - And by chance a certain priest was going down that way: and when he saw him, he passed by on the other side.
  • King James Version - And by chance there came down a certain priest that way: and when he saw him, he passed by on the other side.
  • New English Translation - Now by chance a priest was going down that road, but when he saw the injured man he passed by on the other side.
  • World English Bible - By chance a certain priest was going down that way. When he saw him, he passed by on the other side.
  • 新標點和合本 - 偶然有一個祭司從這條路下來,看見他就從那邊過去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 偶然有一個祭司從那條路下來,看見他就從另一邊過去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 偶然有一個祭司從那條路下來,看見他就從另一邊過去了。
  • 當代譯本 - 「剛好有位祭司經過,看見那人,連忙從旁邊繞過去了。
  • 聖經新譯本 - 正好有一個祭司,從那條路下來,看見他,就從旁邊走過去了。
  • 呂振中譯本 - 恰巧有一個祭司在那條路上下去;看見了他,就從對面過去了。
  • 中文標準譯本 - 恰好有一個祭司從那條路下來,看見他,就從另一邊走了過去。
  • 現代標點和合本 - 偶然有一個祭司從這條路下來,看見他,就從那邊過去了。
  • 文理和合譯本 - 適有祭司由是路而下、見之、則旁行而過、
  • 文理委辦譯本 - 適有祭司由是路至、見而竟過之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 適有一祭司、由此路而下、見其人竟過之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 適有司祭偶經其地、視而去。
  • Nueva Versión Internacional - Resulta que viajaba por el mismo camino un sacerdote quien, al verlo, se desvió y siguió de largo.
  • 현대인의 성경 - 마침 한 제사장이 그 길로 내려가다가 그를 보고는 피해서 지나갔다.
  • Новый Русский Перевод - Случайно по той же дороге проходил священник и, увидев этого человека, прошел мимо по другой стороне дороги.
  • Восточный перевод - Случайно по той же дороге проходил священнослужитель и, увидев этого человека, прошёл мимо по другой стороне дороги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Случайно по той же дороге проходил священнослужитель и, увидев этого человека, прошёл мимо по другой стороне дороги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Случайно по той же дороге проходил священнослужитель и, увидев этого человека, прошёл мимо по другой стороне дороги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or il se trouva qu’un prêtre descendait par le même chemin. Il vit le blessé et, s’en écartant, poursuivit sa route.
  • リビングバイブル - ちょうどそこへ、ユダヤの祭司が通りかかりました。ふと見ると、旅人が倒れています。でも、めんどうに巻き込まれたくなかったので、道の反対側へ回り、何くわぬ顔で通り過ぎてしまいました。
  • Nestle Aland 28 - κατὰ συγκυρίαν δὲ ἱερεύς τις κατέβαινεν ἐν τῇ ὁδῷ ἐκείνῃ καὶ ἰδὼν αὐτὸν ἀντιπαρῆλθεν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ συνκυρίαν δὲ ἱερεύς τις κατέβαινεν ἐν τῇ ὁδῷ ἐκείνῃ, καὶ ἰδὼν αὐτὸν ἀντιπαρῆλθεν;
  • Nova Versão Internacional - Aconteceu estar descendo pela mesma estrada um sacerdote. Quando viu o homem, passou pelo outro lado.
  • Hoffnung für alle - Zufällig kam bald darauf ein Priester vorbei. Er sah den Mann liegen und ging schnell auf der anderen Straßenseite weiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตคนหนึ่งบังเอิญผ่านมาทางนั้น เมื่อเห็นชายคนนั้นก็เลี่ยงไปอีกฟากหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เผอิญ​มี​ปุโรหิต​คน​หนึ่ง​เดิน​ไป​ตาม​ถนน​นั้น เมื่อ​เห็น​ผู้​บาดเจ็บ​กลับ​เดิน​เลย​ไป​อีก​ฟาก​ถนน
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Ru-tơ 2:3 - Vậy Ru-tơ đi theo sau thợ gặt và thợ mót lúa. Tình cờ nàng vào đồng lúa của Bô-ô, người bà con của cha chồng, thuộc họ Ê-li-mê-léc.
  • 2 Sa-mu-ên 1:6 - Người ấy đáp: “Tình cờ đang đi trên Núi Ghinh-bô-a, tôi thấy Vua Sau-lơ đang nương trên cây giáo, trong khi chiến xa và kỵ binh địch đuổi theo gần tới.
  • Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
  • Gióp 6:16 - khi nước dâng lên vì đá chảy và tuyết tan.
  • Gióp 6:17 - Nhưng khi mùa nắng hạn đến, nước sẽ không còn. Dưới sức nóng lòng khe thành khô cạn.
  • Gióp 6:18 - Đoàn bộ hành rẽ đường tìm nước, nhưng họ chết khát vì không còn gì để uống.
  • Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
  • Gióp 6:20 - Họ trông mong nhưng lại thất vọng. Khi đến nơi, niềm hy vọng liền tan biến.
  • Gióp 6:21 - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
  • Thi Thiên 38:10 - Tim đập dồn, sức tàn lực kiệt, đôi mắt lòa, bóng tối tràn lan.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Ô-sê 6:9 - Các thầy tế lễ họp thành băng nhóm chờ đợi mai phục các nạn nhân. Chúng giết các lữ khách trên đường đến Si-chem và phạm đủ thứ tội ác.
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Châm Ngôn 24:11 - Hãy cứu người bị đưa đến cõi chết; hãy ngăn bước người lảo đảo đi đến chỗ tử vong.
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
圣经
资源
计划
奉献