Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:76 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn con, con trai bé nhỏ của ta, sẽ được xưng là tiên tri của Đấng Chí Cao, vì con sẽ dọn đường cho Chúa.
  • 新标点和合本 - 孩子啊!你要称为至高者的先知; 因为你要行在主的前面, 预备他的道路,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子啊,你要称为至高者的先知; 因为你要走在主的前面,为他预备道路,
  • 和合本2010(神版-简体) - 孩子啊,你要称为至高者的先知; 因为你要走在主的前面,为他预备道路,
  • 当代译本 - “至于你,我的孩子啊! 你将要被称为至高者的先知, 因为你要走在主的前面, 为祂预备道路,
  • 圣经新译本 - 孩子啊,你要称为至高者的先知, 因为你要行在主的面前,预备他的路,
  • 中文标准译本 - 而你——孩子啊! 你将被称为至高者的先知, 因为你将走在主的前面, 预备他的路,
  • 现代标点和合本 - 孩子啊,你要称为至高者的先知, 因为你要行在主的前面, 预备他的道路,
  • 和合本(拼音版) - 孩子啊,你要称为至高者的先知; 因为你要行在主的前面, 预备他的道路,
  • New International Version - And you, my child, will be called a prophet of the Most High; for you will go on before the Lord to prepare the way for him,
  • New International Reader's Version - “And you, my child, will be called a prophet of the Most High God. You will go ahead of the Lord to prepare the way for him.
  • English Standard Version - And you, child, will be called the prophet of the Most High; for you will go before the Lord to prepare his ways,
  • New Living Translation - “And you, my little son, will be called the prophet of the Most High, because you will prepare the way for the Lord.
  • Christian Standard Bible - And you, child, will be called a prophet of the Most High, for you will go before the Lord to prepare his ways,
  • New American Standard Bible - And you, child, also will be called the prophet of the Most High; For you will go on before the Lord to prepare His ways;
  • New King James Version - “And you, child, will be called the prophet of the Highest; For you will go before the face of the Lord to prepare His ways,
  • Amplified Bible - And you, child, will be called a prophet of the Most High; For you will go on before the Lord (the Messiah) to prepare His ways;
  • American Standard Version - Yea and thou, child, shalt be called the prophet of the Most High: For thou shalt go before the face of the Lord to make ready his ways;
  • King James Version - And thou, child, shalt be called the prophet of the Highest: for thou shalt go before the face of the Lord to prepare his ways;
  • New English Translation - And you, child, will be called the prophet of the Most High. For you will go before the Lord to prepare his ways,
  • World English Bible - And you, child, will be called a prophet of the Most High, for you will go before the face of the Lord to prepare his ways,
  • 新標點和合本 - 孩子啊!你要稱為至高者的先知; 因為你要行在主的前面, 預備他的道路,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子啊,你要稱為至高者的先知; 因為你要走在主的前面,為他預備道路,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 孩子啊,你要稱為至高者的先知; 因為你要走在主的前面,為他預備道路,
  • 當代譯本 - 「至於你,我的孩子啊! 你將要被稱為至高者的先知, 因為你要走在主的前面, 為祂預備道路,
  • 聖經新譯本 - 孩子啊,你要稱為至高者的先知, 因為你要行在主的面前,預備他的路,
  • 呂振中譯本 - 孩子啊,你必稱為至高者的神言人, 因為你必在主的前頭走,豫備他的道路,
  • 中文標準譯本 - 而你——孩子啊! 你將被稱為至高者的先知, 因為你將走在主的前面, 預備他的路,
  • 現代標點和合本 - 孩子啊,你要稱為至高者的先知, 因為你要行在主的前面, 預備他的道路,
  • 文理和合譯本 - 惟汝小子、將稱為至上者之先知、因爾行於主前、以備其路、
  • 文理委辦譯本 - 此子將稱至上者之先知、為主前驅、以備其道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟汝嬰兒、必稱為至上者之先知、因爾將為主前驅、以備其路、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 終我之身、聖德是務。
  • Nueva Versión Internacional - »Y tú, hijito mío, serás llamado profeta del Altísimo, porque irás delante del Señor para prepararle el camino.
  • 현대인의 성경 - “아가야, 너는 가장 높으신 하나님의 예언자가 될 것이다. 너는 주님보다 미리 와서 그의 길을 준비하여
  • Новый Русский Перевод - И ты, дитя, будешь назван пророком Всевышнего, потому что будешь идти перед Господом, чтобы приготовить Ему пути ,
  • Восточный перевод - И ты, дитя, будешь назван пророком Высочайшего, потому что будешь идти перед Вечным, Повелителем Сил, чтобы приготовить Ему пути ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ты, дитя, будешь назван пророком Высочайшего, потому что будешь идти перед Вечным, Повелителем Сил, чтобы приготовить Ему пути ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ты, дитя, будешь назван пророком Высочайшего, потому что будешь идти перед Вечным, Повелителем Сил, чтобы приготовить Ему пути ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Et toi, petit enfant, ╵tu seras appelé ╵prophète du Très-Haut, car, devant le Seigneur, ╵tu marcheras en précurseur ╵pour préparer sa route,
  • リビングバイブル - 幼い息子よ。 おまえは栄光ある神の預言者と呼ばれよう。 おまえがメシヤのために道を備え、
  • Nestle Aland 28 - Καὶ σὺ δέ, παιδίον, προφήτης ὑψίστου κληθήσῃ· προπορεύσῃ γὰρ ἐνώπιον κυρίου ἑτοιμάσαι ὁδοὺς αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ σὺ δέ, παιδίον, προφήτης Ὑψίστου κληθήσῃ; προπορεύσῃ γὰρ ἐνώπιον Κυρίου ἑτοιμάσαι ὁδοὺς αὐτοῦ;
  • Nova Versão Internacional - “E você, menino, será chamado profeta do Altíssimo, pois irá adiante do Senhor, para lhe preparar o caminho,
  • Hoffnung für alle - Und dich, mein Sohn, wird man einen Propheten des Höchsten nennen. Du wirst vor dem Herrn hergehen und ihm den Weg bahnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ส่วนเจ้า ลูกของพ่อ เจ้าจะได้ชื่อว่าผู้เผยพระวจนะขององค์ผู้สูงสุด เพราะเจ้าจะนำหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่อเตรียมทางสำหรับพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​เอง ลูก​ยอห์น เจ้า​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า​เป็น​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​สูง​สุด เพราะ​ว่า​เจ้า​จะ​ไป​ล่วงหน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพื่อ​ที่​จะ​เตรียม​ทาง​ให้​แก่​พระ​องค์
交叉引用
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Thi Thiên 87:5 - Phải người ta sẽ nói về Si-ôn rằng: “Người này người nọ sinh tại đó.” Và Đấng Chí Cao sẽ ban phước cho thành này.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Lu-ca 7:27 - Vì Thánh Kinh đã chép về Giăng: ‘Này, Ta sai sứ giả đi trước Con, và người sẽ dọn đường cho Con.’
  • Lu-ca 7:28 - Ta cho anh chị em biết, trong đời này chẳng có ai lớn hơn Giăng, nhưng người nhỏ nhất trong Nước của Đức Chúa Trời còn lớn hơn Giăng!”
  • Lu-ca 3:4 - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
  • Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Ma-thi-ơ 21:26 - Nếu chúng ta nói từ người, thì nguy với dân chúng vì dân chúng đều công nhận Giăng là tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:24 - Trước khi Chúa đến, Giăng Báp-tít đã dạy dân Ít-ra-ên phải ăn năn tội lỗi và chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:25 - Khi hoàn thành nhiệm vụ, Giăng tuyên bố: ‘Anh em tưởng tôi là Đấng Mết-si-a sao? Không, tôi không phải là Đấng ấy! Nhưng Chúa sẽ sớm đến—tôi không đáng hầu hạ và mở quai dép cho Ngài.’
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Mác 11:32 - Nếu ta nói từ người, thì sợ dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Giăng 1:23 - Giăng đáp như lời của Tiên tri Y-sai đã nói: “Tôi là tiếng gọi nơi hoang mạc: ‘Hãy đắp cho thẳng con đường của Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ma-thi-ơ 3:3 - Tiên tri Y-sai đã nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi đồng hoang: ‘Chuẩn bị đường cho Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài.’”
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Ma-thi-ơ 11:9 - Hay anh chị em đi tìm một nhà tiên tri? Đúng, Giăng chẳng những là nhà tiên tri mà còn quan trọng hơn nữa!
  • Ma-thi-ơ 11:10 - Vì Thánh Kinh đã chép về Giăng: ‘Này Ta sai sứ giả Ta đi trước Con, người sẽ dọn đường cho Con.’
  • Ma-thi-ơ 14:5 - Vua muốn giết Giăng, nhưng sợ dân chúng nổi loạn, vì mọi người đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.
  • Mác 1:2 - như nhà Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, Ta sẽ sai sứ giả Ta đi trước Con, người sẽ dọn đường cho Con.
  • Mác 1:3 - Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Chuẩn bị cho đường Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài!’ ”
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn con, con trai bé nhỏ của ta, sẽ được xưng là tiên tri của Đấng Chí Cao, vì con sẽ dọn đường cho Chúa.
  • 新标点和合本 - 孩子啊!你要称为至高者的先知; 因为你要行在主的前面, 预备他的道路,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子啊,你要称为至高者的先知; 因为你要走在主的前面,为他预备道路,
  • 和合本2010(神版-简体) - 孩子啊,你要称为至高者的先知; 因为你要走在主的前面,为他预备道路,
  • 当代译本 - “至于你,我的孩子啊! 你将要被称为至高者的先知, 因为你要走在主的前面, 为祂预备道路,
  • 圣经新译本 - 孩子啊,你要称为至高者的先知, 因为你要行在主的面前,预备他的路,
  • 中文标准译本 - 而你——孩子啊! 你将被称为至高者的先知, 因为你将走在主的前面, 预备他的路,
  • 现代标点和合本 - 孩子啊,你要称为至高者的先知, 因为你要行在主的前面, 预备他的道路,
  • 和合本(拼音版) - 孩子啊,你要称为至高者的先知; 因为你要行在主的前面, 预备他的道路,
  • New International Version - And you, my child, will be called a prophet of the Most High; for you will go on before the Lord to prepare the way for him,
  • New International Reader's Version - “And you, my child, will be called a prophet of the Most High God. You will go ahead of the Lord to prepare the way for him.
  • English Standard Version - And you, child, will be called the prophet of the Most High; for you will go before the Lord to prepare his ways,
  • New Living Translation - “And you, my little son, will be called the prophet of the Most High, because you will prepare the way for the Lord.
  • Christian Standard Bible - And you, child, will be called a prophet of the Most High, for you will go before the Lord to prepare his ways,
  • New American Standard Bible - And you, child, also will be called the prophet of the Most High; For you will go on before the Lord to prepare His ways;
  • New King James Version - “And you, child, will be called the prophet of the Highest; For you will go before the face of the Lord to prepare His ways,
  • Amplified Bible - And you, child, will be called a prophet of the Most High; For you will go on before the Lord (the Messiah) to prepare His ways;
  • American Standard Version - Yea and thou, child, shalt be called the prophet of the Most High: For thou shalt go before the face of the Lord to make ready his ways;
  • King James Version - And thou, child, shalt be called the prophet of the Highest: for thou shalt go before the face of the Lord to prepare his ways;
  • New English Translation - And you, child, will be called the prophet of the Most High. For you will go before the Lord to prepare his ways,
  • World English Bible - And you, child, will be called a prophet of the Most High, for you will go before the face of the Lord to prepare his ways,
  • 新標點和合本 - 孩子啊!你要稱為至高者的先知; 因為你要行在主的前面, 預備他的道路,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子啊,你要稱為至高者的先知; 因為你要走在主的前面,為他預備道路,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 孩子啊,你要稱為至高者的先知; 因為你要走在主的前面,為他預備道路,
  • 當代譯本 - 「至於你,我的孩子啊! 你將要被稱為至高者的先知, 因為你要走在主的前面, 為祂預備道路,
  • 聖經新譯本 - 孩子啊,你要稱為至高者的先知, 因為你要行在主的面前,預備他的路,
  • 呂振中譯本 - 孩子啊,你必稱為至高者的神言人, 因為你必在主的前頭走,豫備他的道路,
  • 中文標準譯本 - 而你——孩子啊! 你將被稱為至高者的先知, 因為你將走在主的前面, 預備他的路,
  • 現代標點和合本 - 孩子啊,你要稱為至高者的先知, 因為你要行在主的前面, 預備他的道路,
  • 文理和合譯本 - 惟汝小子、將稱為至上者之先知、因爾行於主前、以備其路、
  • 文理委辦譯本 - 此子將稱至上者之先知、為主前驅、以備其道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟汝嬰兒、必稱為至上者之先知、因爾將為主前驅、以備其路、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 終我之身、聖德是務。
  • Nueva Versión Internacional - »Y tú, hijito mío, serás llamado profeta del Altísimo, porque irás delante del Señor para prepararle el camino.
  • 현대인의 성경 - “아가야, 너는 가장 높으신 하나님의 예언자가 될 것이다. 너는 주님보다 미리 와서 그의 길을 준비하여
  • Новый Русский Перевод - И ты, дитя, будешь назван пророком Всевышнего, потому что будешь идти перед Господом, чтобы приготовить Ему пути ,
  • Восточный перевод - И ты, дитя, будешь назван пророком Высочайшего, потому что будешь идти перед Вечным, Повелителем Сил, чтобы приготовить Ему пути ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ты, дитя, будешь назван пророком Высочайшего, потому что будешь идти перед Вечным, Повелителем Сил, чтобы приготовить Ему пути ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ты, дитя, будешь назван пророком Высочайшего, потому что будешь идти перед Вечным, Повелителем Сил, чтобы приготовить Ему пути ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Et toi, petit enfant, ╵tu seras appelé ╵prophète du Très-Haut, car, devant le Seigneur, ╵tu marcheras en précurseur ╵pour préparer sa route,
  • リビングバイブル - 幼い息子よ。 おまえは栄光ある神の預言者と呼ばれよう。 おまえがメシヤのために道を備え、
  • Nestle Aland 28 - Καὶ σὺ δέ, παιδίον, προφήτης ὑψίστου κληθήσῃ· προπορεύσῃ γὰρ ἐνώπιον κυρίου ἑτοιμάσαι ὁδοὺς αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ σὺ δέ, παιδίον, προφήτης Ὑψίστου κληθήσῃ; προπορεύσῃ γὰρ ἐνώπιον Κυρίου ἑτοιμάσαι ὁδοὺς αὐτοῦ;
  • Nova Versão Internacional - “E você, menino, será chamado profeta do Altíssimo, pois irá adiante do Senhor, para lhe preparar o caminho,
  • Hoffnung für alle - Und dich, mein Sohn, wird man einen Propheten des Höchsten nennen. Du wirst vor dem Herrn hergehen und ihm den Weg bahnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ส่วนเจ้า ลูกของพ่อ เจ้าจะได้ชื่อว่าผู้เผยพระวจนะขององค์ผู้สูงสุด เพราะเจ้าจะนำหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่อเตรียมทางสำหรับพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​เอง ลูก​ยอห์น เจ้า​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า​เป็น​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​สูง​สุด เพราะ​ว่า​เจ้า​จะ​ไป​ล่วงหน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพื่อ​ที่​จะ​เตรียม​ทาง​ให้​แก่​พระ​องค์
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Thi Thiên 87:5 - Phải người ta sẽ nói về Si-ôn rằng: “Người này người nọ sinh tại đó.” Và Đấng Chí Cao sẽ ban phước cho thành này.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Lu-ca 7:27 - Vì Thánh Kinh đã chép về Giăng: ‘Này, Ta sai sứ giả đi trước Con, và người sẽ dọn đường cho Con.’
  • Lu-ca 7:28 - Ta cho anh chị em biết, trong đời này chẳng có ai lớn hơn Giăng, nhưng người nhỏ nhất trong Nước của Đức Chúa Trời còn lớn hơn Giăng!”
  • Lu-ca 3:4 - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
  • Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Ma-thi-ơ 21:26 - Nếu chúng ta nói từ người, thì nguy với dân chúng vì dân chúng đều công nhận Giăng là tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:24 - Trước khi Chúa đến, Giăng Báp-tít đã dạy dân Ít-ra-ên phải ăn năn tội lỗi và chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:25 - Khi hoàn thành nhiệm vụ, Giăng tuyên bố: ‘Anh em tưởng tôi là Đấng Mết-si-a sao? Không, tôi không phải là Đấng ấy! Nhưng Chúa sẽ sớm đến—tôi không đáng hầu hạ và mở quai dép cho Ngài.’
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Mác 11:32 - Nếu ta nói từ người, thì sợ dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Giăng 1:23 - Giăng đáp như lời của Tiên tri Y-sai đã nói: “Tôi là tiếng gọi nơi hoang mạc: ‘Hãy đắp cho thẳng con đường của Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ma-thi-ơ 3:3 - Tiên tri Y-sai đã nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi đồng hoang: ‘Chuẩn bị đường cho Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài.’”
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Ma-thi-ơ 11:9 - Hay anh chị em đi tìm một nhà tiên tri? Đúng, Giăng chẳng những là nhà tiên tri mà còn quan trọng hơn nữa!
  • Ma-thi-ơ 11:10 - Vì Thánh Kinh đã chép về Giăng: ‘Này Ta sai sứ giả Ta đi trước Con, người sẽ dọn đường cho Con.’
  • Ma-thi-ơ 14:5 - Vua muốn giết Giăng, nhưng sợ dân chúng nổi loạn, vì mọi người đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.
  • Mác 1:2 - như nhà Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, Ta sẽ sai sứ giả Ta đi trước Con, người sẽ dọn đường cho Con.
  • Mác 1:3 - Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Chuẩn bị cho đường Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài!’ ”
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献