Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:74 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • 新标点和合本 - 叫我们既从仇敌手中被救出来,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 叫我们既从仇敌手中被救出来, 就可以终身在他面前, 无所惧怕地用圣洁和公义事奉他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 叫我们既从仇敌手中被救出来, 就可以终身在他面前, 无所惧怕地用圣洁和公义事奉他。
  • 当代译本 - 要把我们从仇敌手中拯救出来, 使我们一生一世在圣洁和公义中坦然无惧地事奉祂。
  • 圣经新译本 - 把我们从仇敌手中救拔出来, 叫我们可以坦然无惧,用圣洁公义, 在他面前一生一世敬拜他。
  • 中文标准译本 - 使我们从敌人 的手中被救出,
  • 现代标点和合本 - 叫我们既从仇敌手中被救出来,
  • 和合本(拼音版) - 叫我们既从仇敌手中被救出来,
  • New International Version - to rescue us from the hand of our enemies, and to enable us to serve him without fear
  • New International Reader's Version - He promised to save us from our enemies. Then we could serve him without fear.
  • English Standard Version - that we, being delivered from the hand of our enemies, might serve him without fear,
  • New Living Translation - We have been rescued from our enemies so we can serve God without fear,
  • Christian Standard Bible - having been rescued from the hand of our enemies, would serve him without fear
  • New American Standard Bible - To grant us that we, being rescued from the hand of our enemies, Would serve Him without fear,
  • New King James Version - To grant us that we, Being delivered from the hand of our enemies, Might serve Him without fear,
  • Amplified Bible - To grant us that we, being rescued from the hand of our enemies, Might serve Him without fear,
  • American Standard Version - To grant unto us that we being delivered out of the hand of our enemies Should serve him without fear,
  • King James Version - That he would grant unto us, that we being delivered out of the hand of our enemies might serve him without fear,
  • New English Translation - that we, being rescued from the hand of our enemies, may serve him without fear,
  • World English Bible - to grant to us that we, being delivered out of the hand of our enemies, should serve him without fear,
  • 新標點和合本 - 叫我們既從仇敵手中被救出來,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 叫我們既從仇敵手中被救出來, 就可以終身在他面前, 無所懼怕地用聖潔和公義事奉他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 叫我們既從仇敵手中被救出來, 就可以終身在他面前, 無所懼怕地用聖潔和公義事奉他。
  • 當代譯本 - 要把我們從仇敵手中拯救出來, 使我們一生一世在聖潔和公義中坦然無懼地事奉祂。
  • 聖經新譯本 - 把我們從仇敵手中救拔出來, 叫我們可以坦然無懼,用聖潔公義, 在他面前一生一世敬拜他。
  • 呂振中譯本 - 要使我們既得救援脫離了仇敵的手,
  • 中文標準譯本 - 使我們從敵人 的手中被救出,
  • 現代標點和合本 - 叫我們既從仇敵手中被救出來,
  • 文理和合譯本 - 使我拯於敵手、
  • 文理委辦譯本 - 謂將拯我於敵手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 云、賜我得拯於敵手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既脫諸敵、俾我無懼、
  • Nueva Versión Internacional - nos concedió que fuéramos libres del temor, al rescatarnos del poder de nuestros enemigos, para que le sirviéramos
  • 현대인의 성경 - 우리를 원수들의 손에서 구해 내고
  • Новый Русский Перевод - избавить нас от рук наших врагов, чтобы мы могли без страха служить Ему,
  • Восточный перевод - избавить нас от рук наших врагов, чтобы мы могли без страха служить Ему,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - избавить нас от рук наших врагов, чтобы мы могли без страха служить Ему,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - избавить нас от рук наших врагов, чтобы мы могли без страха служить Ему,
  • La Bible du Semeur 2015 - de nous accorder la faveur, ╵après nous avoir délivrés ╵de tous nos ennemis,
  • リビングバイブル - 私たちを敵の手から解放し、 恐れず主に仕える者としてくださった。
  • Nestle Aland 28 - ἀφόβως ἐκ χειρὸς ἐχθρῶν ῥυσθέντας λατρεύειν αὐτῷ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀφόβως, ἐκ χειρὸς ἐχθρῶν ῥυσθέντας, λατρεύειν αὐτῷ
  • Nova Versão Internacional - resgatar-nos da mão dos nossos inimigos para o servirmos sem medo,
  • Hoffnung für alle - Darin sagt er ihm zu, dass er uns, seine Nachkommen, aus der Hand unserer Feinde befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อช่วยเราให้พ้นจากเงื้อมมือของเหล่าศัตรู และให้เราสามารถรับใช้พระองค์โดยปราศจากความกลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ช่วย​เรา​ให้​หลุด​รอด​จาก​เงื้อมมือ​ของ​เหล่า​ศัตรู และ​รับใช้​พระ​องค์​โดย​ไม่​มี​ความ​กลัว
交叉引用
  • Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Xa-cha-ri 9:8 - Ta sẽ canh gác Đền Thờ Ta, không cho địch quân xâm nhập. Những kẻ áp bức sẽ không còn giày xéo dân Ta, vì Ta để ý canh chừng.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
  • Y-sai 54:14 - Ngươi sẽ được vững lập trong sự công chính và công bằng. Kẻ thù sẽ không còn áp bức các ngươi. Ngươi sẽ sống trong nơi bình an, và kinh hoàng sẽ không đến gần ngươi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • 新标点和合本 - 叫我们既从仇敌手中被救出来,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 叫我们既从仇敌手中被救出来, 就可以终身在他面前, 无所惧怕地用圣洁和公义事奉他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 叫我们既从仇敌手中被救出来, 就可以终身在他面前, 无所惧怕地用圣洁和公义事奉他。
  • 当代译本 - 要把我们从仇敌手中拯救出来, 使我们一生一世在圣洁和公义中坦然无惧地事奉祂。
  • 圣经新译本 - 把我们从仇敌手中救拔出来, 叫我们可以坦然无惧,用圣洁公义, 在他面前一生一世敬拜他。
  • 中文标准译本 - 使我们从敌人 的手中被救出,
  • 现代标点和合本 - 叫我们既从仇敌手中被救出来,
  • 和合本(拼音版) - 叫我们既从仇敌手中被救出来,
  • New International Version - to rescue us from the hand of our enemies, and to enable us to serve him without fear
  • New International Reader's Version - He promised to save us from our enemies. Then we could serve him without fear.
  • English Standard Version - that we, being delivered from the hand of our enemies, might serve him without fear,
  • New Living Translation - We have been rescued from our enemies so we can serve God without fear,
  • Christian Standard Bible - having been rescued from the hand of our enemies, would serve him without fear
  • New American Standard Bible - To grant us that we, being rescued from the hand of our enemies, Would serve Him without fear,
  • New King James Version - To grant us that we, Being delivered from the hand of our enemies, Might serve Him without fear,
  • Amplified Bible - To grant us that we, being rescued from the hand of our enemies, Might serve Him without fear,
  • American Standard Version - To grant unto us that we being delivered out of the hand of our enemies Should serve him without fear,
  • King James Version - That he would grant unto us, that we being delivered out of the hand of our enemies might serve him without fear,
  • New English Translation - that we, being rescued from the hand of our enemies, may serve him without fear,
  • World English Bible - to grant to us that we, being delivered out of the hand of our enemies, should serve him without fear,
  • 新標點和合本 - 叫我們既從仇敵手中被救出來,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 叫我們既從仇敵手中被救出來, 就可以終身在他面前, 無所懼怕地用聖潔和公義事奉他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 叫我們既從仇敵手中被救出來, 就可以終身在他面前, 無所懼怕地用聖潔和公義事奉他。
  • 當代譯本 - 要把我們從仇敵手中拯救出來, 使我們一生一世在聖潔和公義中坦然無懼地事奉祂。
  • 聖經新譯本 - 把我們從仇敵手中救拔出來, 叫我們可以坦然無懼,用聖潔公義, 在他面前一生一世敬拜他。
  • 呂振中譯本 - 要使我們既得救援脫離了仇敵的手,
  • 中文標準譯本 - 使我們從敵人 的手中被救出,
  • 現代標點和合本 - 叫我們既從仇敵手中被救出來,
  • 文理和合譯本 - 使我拯於敵手、
  • 文理委辦譯本 - 謂將拯我於敵手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 云、賜我得拯於敵手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既脫諸敵、俾我無懼、
  • Nueva Versión Internacional - nos concedió que fuéramos libres del temor, al rescatarnos del poder de nuestros enemigos, para que le sirviéramos
  • 현대인의 성경 - 우리를 원수들의 손에서 구해 내고
  • Новый Русский Перевод - избавить нас от рук наших врагов, чтобы мы могли без страха служить Ему,
  • Восточный перевод - избавить нас от рук наших врагов, чтобы мы могли без страха служить Ему,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - избавить нас от рук наших врагов, чтобы мы могли без страха служить Ему,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - избавить нас от рук наших врагов, чтобы мы могли без страха служить Ему,
  • La Bible du Semeur 2015 - de nous accorder la faveur, ╵après nous avoir délivrés ╵de tous nos ennemis,
  • リビングバイブル - 私たちを敵の手から解放し、 恐れず主に仕える者としてくださった。
  • Nestle Aland 28 - ἀφόβως ἐκ χειρὸς ἐχθρῶν ῥυσθέντας λατρεύειν αὐτῷ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀφόβως, ἐκ χειρὸς ἐχθρῶν ῥυσθέντας, λατρεύειν αὐτῷ
  • Nova Versão Internacional - resgatar-nos da mão dos nossos inimigos para o servirmos sem medo,
  • Hoffnung für alle - Darin sagt er ihm zu, dass er uns, seine Nachkommen, aus der Hand unserer Feinde befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อช่วยเราให้พ้นจากเงื้อมมือของเหล่าศัตรู และให้เราสามารถรับใช้พระองค์โดยปราศจากความกลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ช่วย​เรา​ให้​หลุด​รอด​จาก​เงื้อมมือ​ของ​เหล่า​ศัตรู และ​รับใช้​พระ​องค์​โดย​ไม่​มี​ความ​กลัว
  • Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Xa-cha-ri 9:8 - Ta sẽ canh gác Đền Thờ Ta, không cho địch quân xâm nhập. Những kẻ áp bức sẽ không còn giày xéo dân Ta, vì Ta để ý canh chừng.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
  • Y-sai 54:14 - Ngươi sẽ được vững lập trong sự công chính và công bằng. Kẻ thù sẽ không còn áp bức các ngươi. Ngươi sẽ sống trong nơi bình an, và kinh hoàng sẽ không đến gần ngươi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
圣经
资源
计划
奉献