Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:68 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • 新标点和合本 - “主以色列的 神是应当称颂的! 因他眷顾他的百姓,为他们施行救赎,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “主—以色列的上帝是应当称颂的! 因他眷顾他的百姓,为他们施行救赎,
  • 和合本2010(神版-简体) - “主—以色列的 神是应当称颂的! 因他眷顾他的百姓,为他们施行救赎,
  • 当代译本 - “主——以色列的上帝当受称颂, 因祂眷顾、救赎了自己的子民,
  • 圣经新译本 - “主,以色列的 神,是应当称颂的, 因他眷顾自己的子民,施行救赎,
  • 中文标准译本 - “主——以色列的神是当受颂赞的, 因为他临到 了他的子民, 并施行了救赎。
  • 现代标点和合本 - “主以色列的神是应当称颂的! 因他眷顾他的百姓,为他们施行救赎,
  • 和合本(拼音版) - “主以色列的上帝是应当称颂的, 因他眷顾他的百姓, 为他们施行救赎。
  • New International Version - “Praise be to the Lord, the God of Israel, because he has come to his people and redeemed them.
  • New International Reader's Version - “Give praise to the Lord, the God of Israel! He has come to his people and purchased their freedom.
  • English Standard Version - “Blessed be the Lord God of Israel, for he has visited and redeemed his people
  • New Living Translation - “Praise the Lord, the God of Israel, because he has visited and redeemed his people.
  • Christian Standard Bible - Blessed is the Lord, the God of Israel, because he has visited and provided redemption for his people.
  • New American Standard Bible - “Blessed be the Lord God of Israel, For He has visited us and accomplished redemption for His people,
  • New King James Version - “Blessed is the Lord God of Israel, For He has visited and redeemed His people,
  • Amplified Bible - “Blessed (praised, glorified) be the Lord, the God of Israel, Because He has visited us and brought redemption to His people,
  • American Standard Version - Blessed be the Lord, the God of Israel; For he hath visited and wrought redemption for his people,
  • King James Version - Blessed be the Lord God of Israel; for he hath visited and redeemed his people,
  • New English Translation - “Blessed be the Lord God of Israel, because he has come to help and has redeemed his people.
  • World English Bible - “Blessed be the Lord, the God of Israel, for he has visited and redeemed his people;
  • 新標點和合本 - 主-以色列的神是應當稱頌的! 因他眷顧他的百姓,為他們施行救贖,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「主-以色列的上帝是應當稱頌的! 因他眷顧他的百姓,為他們施行救贖,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「主—以色列的 神是應當稱頌的! 因他眷顧他的百姓,為他們施行救贖,
  • 當代譯本 - 「主——以色列的上帝當受稱頌, 因祂眷顧、救贖了自己的子民,
  • 聖經新譯本 - “主,以色列的 神,是應當稱頌的, 因他眷顧自己的子民,施行救贖,
  • 呂振中譯本 - 『主 以色列 的上帝是當受祝頌的, 因為他眷顧了他的子民、來釋放 他們
  • 中文標準譯本 - 「主——以色列的神是當受頌讚的, 因為他臨到 了他的子民, 並施行了救贖。
  • 現代標點和合本 - 「主以色列的神是應當稱頌的! 因他眷顧他的百姓,為他們施行救贖,
  • 文理和合譯本 - 可頌哉、主以色列之上帝、垂顧其民而贖之也、
  • 文理委辦譯本 - 可頌哉、主以色列之上帝也、眷顧其民而贖之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當頌美 以色列 之天主、因眷顧其民而救贖之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『可頌者主、 義塞 天主!厥民見贖、恩德不富?
  • Nueva Versión Internacional - «Bendito sea el Señor, Dios de Israel, porque ha venido a redimir a su pueblo.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘의 주 하나님을 찬양하여라. 그가 오셔서 자기 백성을 죄에서 건져 주셨고
  • Новый Русский Перевод - – Благословен Господь, Бог Израиля , Который посетил Свой народ и искупил его!
  • Восточный перевод - – Хвала Вечному, Богу Исраила , Который посетил Свой народ и дал ему избавление!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Хвала Вечному, Богу Исраила , Который посетил Свой народ и дал ему избавление!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Хвала Вечному, Богу Исроила , Который посетил Свой народ и дал ему избавление!
  • La Bible du Semeur 2015 - Loué soit le Seigneur, ╵Dieu d’Israël, car il est venu prendre soin de son peuple ╵et il l’a délivré.
  • リビングバイブル - 「イスラエルの神、主をほめたたえよう。 主は来て、ご自分の民を解放し、
  • Nestle Aland 28 - Εὐλογητὸς κύριος ὁ θεὸς τοῦ Ἰσραήλ, ὅτι ἐπεσκέψατο καὶ ἐποίησεν λύτρωσιν τῷ λαῷ αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐλογητὸς Κύριος ὁ Θεὸς τοῦ Ἰσραήλ, ὅτι ἐπεσκέψατο καὶ ἐποίησεν λύτρωσιν τῷ λαῷ αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - “Louvado seja o Senhor, o Deus de Israel, porque visitou e redimiu o seu povo.
  • Hoffnung für alle - »Gelobt sei der Herr, der Gott Israels! Er ist zu unserem Volk gekommen und hat es befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าแห่งอิสราเอล เพราะพระองค์เสด็จมาไถ่ประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​แห่ง​อิสราเอล เพราะ​ว่า​พระ​องค์​ได้​มา​ไถ่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 2:38 - Lúc Si-mê-ôn nói chuyện với Ma-ri và Giô-sép, bà cũng vừa tới đó, cảm tạ Đức Chúa Trời và báo cho mọi người biết Đấng Cứu Chuộc họ trông đợi đã đến rồi.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Sáng Thế Ký 9:26 - Ông tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Sem, nguyện Ca-na-an làm nô lệ cho nó!
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • 1 Các Vua 1:48 - ‘Ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì ngày nay Ngài cho có một người ngồi trên ngôi ta, trong khi ta còn đây để được thấy tận mắt.’”
  • Thi Thiên 111:9 - Chúa đem cứu rỗi cho toàn dân. Xác nhận giao ước Ngài mãi mãi. Danh Chúa thật thánh và đáng sợ!
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • 新标点和合本 - “主以色列的 神是应当称颂的! 因他眷顾他的百姓,为他们施行救赎,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “主—以色列的上帝是应当称颂的! 因他眷顾他的百姓,为他们施行救赎,
  • 和合本2010(神版-简体) - “主—以色列的 神是应当称颂的! 因他眷顾他的百姓,为他们施行救赎,
  • 当代译本 - “主——以色列的上帝当受称颂, 因祂眷顾、救赎了自己的子民,
  • 圣经新译本 - “主,以色列的 神,是应当称颂的, 因他眷顾自己的子民,施行救赎,
  • 中文标准译本 - “主——以色列的神是当受颂赞的, 因为他临到 了他的子民, 并施行了救赎。
  • 现代标点和合本 - “主以色列的神是应当称颂的! 因他眷顾他的百姓,为他们施行救赎,
  • 和合本(拼音版) - “主以色列的上帝是应当称颂的, 因他眷顾他的百姓, 为他们施行救赎。
  • New International Version - “Praise be to the Lord, the God of Israel, because he has come to his people and redeemed them.
  • New International Reader's Version - “Give praise to the Lord, the God of Israel! He has come to his people and purchased their freedom.
  • English Standard Version - “Blessed be the Lord God of Israel, for he has visited and redeemed his people
  • New Living Translation - “Praise the Lord, the God of Israel, because he has visited and redeemed his people.
  • Christian Standard Bible - Blessed is the Lord, the God of Israel, because he has visited and provided redemption for his people.
  • New American Standard Bible - “Blessed be the Lord God of Israel, For He has visited us and accomplished redemption for His people,
  • New King James Version - “Blessed is the Lord God of Israel, For He has visited and redeemed His people,
  • Amplified Bible - “Blessed (praised, glorified) be the Lord, the God of Israel, Because He has visited us and brought redemption to His people,
  • American Standard Version - Blessed be the Lord, the God of Israel; For he hath visited and wrought redemption for his people,
  • King James Version - Blessed be the Lord God of Israel; for he hath visited and redeemed his people,
  • New English Translation - “Blessed be the Lord God of Israel, because he has come to help and has redeemed his people.
  • World English Bible - “Blessed be the Lord, the God of Israel, for he has visited and redeemed his people;
  • 新標點和合本 - 主-以色列的神是應當稱頌的! 因他眷顧他的百姓,為他們施行救贖,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「主-以色列的上帝是應當稱頌的! 因他眷顧他的百姓,為他們施行救贖,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「主—以色列的 神是應當稱頌的! 因他眷顧他的百姓,為他們施行救贖,
  • 當代譯本 - 「主——以色列的上帝當受稱頌, 因祂眷顧、救贖了自己的子民,
  • 聖經新譯本 - “主,以色列的 神,是應當稱頌的, 因他眷顧自己的子民,施行救贖,
  • 呂振中譯本 - 『主 以色列 的上帝是當受祝頌的, 因為他眷顧了他的子民、來釋放 他們
  • 中文標準譯本 - 「主——以色列的神是當受頌讚的, 因為他臨到 了他的子民, 並施行了救贖。
  • 現代標點和合本 - 「主以色列的神是應當稱頌的! 因他眷顧他的百姓,為他們施行救贖,
  • 文理和合譯本 - 可頌哉、主以色列之上帝、垂顧其民而贖之也、
  • 文理委辦譯本 - 可頌哉、主以色列之上帝也、眷顧其民而贖之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當頌美 以色列 之天主、因眷顧其民而救贖之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『可頌者主、 義塞 天主!厥民見贖、恩德不富?
  • Nueva Versión Internacional - «Bendito sea el Señor, Dios de Israel, porque ha venido a redimir a su pueblo.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘의 주 하나님을 찬양하여라. 그가 오셔서 자기 백성을 죄에서 건져 주셨고
  • Новый Русский Перевод - – Благословен Господь, Бог Израиля , Который посетил Свой народ и искупил его!
  • Восточный перевод - – Хвала Вечному, Богу Исраила , Который посетил Свой народ и дал ему избавление!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Хвала Вечному, Богу Исраила , Который посетил Свой народ и дал ему избавление!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Хвала Вечному, Богу Исроила , Который посетил Свой народ и дал ему избавление!
  • La Bible du Semeur 2015 - Loué soit le Seigneur, ╵Dieu d’Israël, car il est venu prendre soin de son peuple ╵et il l’a délivré.
  • リビングバイブル - 「イスラエルの神、主をほめたたえよう。 主は来て、ご自分の民を解放し、
  • Nestle Aland 28 - Εὐλογητὸς κύριος ὁ θεὸς τοῦ Ἰσραήλ, ὅτι ἐπεσκέψατο καὶ ἐποίησεν λύτρωσιν τῷ λαῷ αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐλογητὸς Κύριος ὁ Θεὸς τοῦ Ἰσραήλ, ὅτι ἐπεσκέψατο καὶ ἐποίησεν λύτρωσιν τῷ λαῷ αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - “Louvado seja o Senhor, o Deus de Israel, porque visitou e redimiu o seu povo.
  • Hoffnung für alle - »Gelobt sei der Herr, der Gott Israels! Er ist zu unserem Volk gekommen und hat es befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าแห่งอิสราเอล เพราะพระองค์เสด็จมาไถ่ประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​แห่ง​อิสราเอล เพราะ​ว่า​พระ​องค์​ได้​มา​ไถ่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 2:38 - Lúc Si-mê-ôn nói chuyện với Ma-ri và Giô-sép, bà cũng vừa tới đó, cảm tạ Đức Chúa Trời và báo cho mọi người biết Đấng Cứu Chuộc họ trông đợi đã đến rồi.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Sáng Thế Ký 9:26 - Ông tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Sem, nguyện Ca-na-an làm nô lệ cho nó!
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • 1 Các Vua 1:48 - ‘Ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì ngày nay Ngài cho có một người ngồi trên ngôi ta, trong khi ta còn đây để được thấy tận mắt.’”
  • Thi Thiên 111:9 - Chúa đem cứu rỗi cho toàn dân. Xác nhận giao ước Ngài mãi mãi. Danh Chúa thật thánh và đáng sợ!
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献