逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người nghe chuyện đều ngẫm nghĩ: “Không biết tương lai đứa bé sẽ ra sao? Vì rõ ràng tay Chúa phù hộ nó.”
- 新标点和合本 - 凡听见的人都将这事放在心里,说:“这个孩子将来怎么样呢?”因为有主与他同在。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡听见的人都把这事放在心里,他们说:“这个孩子将来会怎么样呢?”因为有主的手与他同在。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡听见的人都把这事放在心里,他们说:“这个孩子将来会怎么样呢?”因为有主的手与他同在。
- 当代译本 - 听见的人都在想:“这孩子将来会怎样呢?因为主的能力伴随着他。”
- 圣经新译本 - 凡听见的就把这些事放在心里,说:“这孩子将会成为怎样的人呢?因为主的手与他同在。”
- 中文标准译本 - 所有听见的人都把这一切存在心里,说:“这孩子将来究竟会怎么样呢?”因为显然有主的手与他同在。
- 现代标点和合本 - 凡听见的人都将这事放在心里,说:“这个孩子将来怎么样呢?”因为有主与他同在。
- 和合本(拼音版) - 凡听见的人都将这事放在心里,说:“这个孩子将来怎么样呢?”因为有主与他同在。
- New International Version - Everyone who heard this wondered about it, asking, “What then is this child going to be?” For the Lord’s hand was with him.
- New International Reader's Version - Everyone who heard this wondered about it. And because the Lord was with John, they asked, “What is this child going to be?”
- English Standard Version - and all who heard them laid them up in their hearts, saying, “What then will this child be?” For the hand of the Lord was with him.
- New Living Translation - Everyone who heard about it reflected on these events and asked, “What will this child turn out to be?” For the hand of the Lord was surely upon him in a special way.
- Christian Standard Bible - All who heard about him took it to heart, saying, “What then will this child become?” For, indeed, the Lord’s hand was with him.
- New American Standard Bible - All who heard them kept them in mind, saying, “What then will this child turn out to be?” For indeed the hand of the Lord was with him.
- New King James Version - And all those who heard them kept them in their hearts, saying, “What kind of child will this be?” And the hand of the Lord was with him.
- Amplified Bible - All who heard these things kept them in mind, saying, “What then will this little boy turn out to be?” For the hand of the Lord was certainly with him [to bring about his birth].
- American Standard Version - And all that heard them laid them up in their heart, saying, What then shall this child be? For the hand of the Lord was with him.
- King James Version - And all they that heard them laid them up in their hearts, saying, What manner of child shall this be! And the hand of the Lord was with him.
- New English Translation - All who heard these things kept them in their hearts, saying, “What then will this child be?” For the Lord’s hand was indeed with him.
- World English Bible - All who heard them laid them up in their heart, saying, “What then will this child be?” The hand of the Lord was with him.
- 新標點和合本 - 凡聽見的人都將這事放在心裏,說:「這個孩子將來怎麼樣呢?因為有主與他同在。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡聽見的人都把這事放在心裏,他們說:「這個孩子將來會怎麼樣呢?」因為有主的手與他同在。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡聽見的人都把這事放在心裏,他們說:「這個孩子將來會怎麼樣呢?」因為有主的手與他同在。
- 當代譯本 - 聽見的人都在想:「這孩子將來會怎樣呢?因為主的能力伴隨著他。」
- 聖經新譯本 - 凡聽見的就把這些事放在心裡,說:“這孩子將會成為怎樣的人呢?因為主的手與他同在。”
- 呂振中譯本 - 聽見的人都 將這事 存放在心裏說:『那麼將來這孩子會怎樣呢?』有主的手曾經與他同在呀。
- 中文標準譯本 - 所有聽見的人都把這一切存在心裡,說:「這孩子將來究竟會怎麼樣呢?」因為顯然有主的手與他同在。
- 現代標點和合本 - 凡聽見的人都將這事放在心裡,說:「這個孩子將來怎麼樣呢?」因為有主與他同在。
- 文理和合譯本 - 聞者心藏之、云此子將若何、蓋主手偕之矣、○
- 文理委辦譯本 - 聞者心藏之云、不知此子將若何、主左右之矣、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聞者心識之曰、不知此子將若何、主手偕之矣、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聞者心志之、而相語曰:『此子將為何如人耶?蓋主之大能與俱。』
- Nueva Versión Internacional - Quienes lo oían se preguntaban: «¿Qué llegará a ser este niño?» Porque la mano del Señor lo protegía.
- 현대인의 성경 - 그리고 듣는 사람마다 모두 이 말을 마음에 새기며 “이 아기가 앞으로 어떤 사람이 될까?” 하고 말했는데 이것은 주의 손길이 그 아기와 함께하였기 때문이었다.
- Новый Русский Перевод - Все, кто слышал об этом, с удивлением спрашивали: – Кем же станет этот ребенок? – потому что рука Господа была с ним.
- Восточный перевод - Все, кто слышал об этом, с удивлением спрашивали: – Кем же станет этот ребёнок? – потому что сила Вечного была с ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто слышал об этом, с удивлением спрашивали: – Кем же станет этот ребёнок? – потому что сила Вечного была с ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто слышал об этом, с удивлением спрашивали: – Кем же станет этот ребёнок? – потому что сила Вечного была с ним.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui les apprenaient en étaient profondément impressionnés et disaient : « Que sera donc cet enfant ? » Car le Seigneur était avec lui.
- リビングバイブル - 人々はその出来事を心にとめ、「この子はいったい、将来どんな人物になるのだろう。確かにこの子には、主の守りと助けがある」とうわさしました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἔθεντο πάντες οἱ ἀκούσαντες ἐν τῇ καρδίᾳ αὐτῶν λέγοντες· τί ἄρα τὸ παιδίον τοῦτο ἔσται; καὶ γὰρ χεὶρ κυρίου ἦν μετ’ αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔθεντο πάντες οἱ ἀκούσαντες, ἐν τῇ καρδίᾳ αὐτῶν λέγοντες, τί ἄρα τὸ παιδίον τοῦτο ἔσται? καὶ γὰρ χεὶρ Κυρίου ἦν μετ’ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Todos os que ouviam falar disso se perguntavam: “O que vai ser este menino?” Pois a mão do Senhor estava com ele.
- Hoffnung für alle - Nachdenklich fragten sie sich: »Was wird aus diesem Kind noch werden?« Denn es war offensichtlich, dass Gott etwas Besonderes mit ihm vorhatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่ได้ยินเรื่องนี้ก็ประหลาดใจและถามกันว่า “ต่อไปทารกนี้จะเป็นอย่างไรหนอ?” เพราะพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าอยู่กับเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนที่ได้ยินเรื่องเหล่านี้ล้วนแต่สงสัยและพูดว่า “แล้วทารกนี้จะเป็นอย่างไรในภายหน้า” ด้วยว่ามือของพระผู้เป็นเจ้าสถิตกับเขา
交叉引用
- Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
- Lu-ca 2:40 - Tại đó, Con Trẻ lớn lên, khỏe mạnh, đầy khôn ngoan, và ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 80:17 - Xin đặt tay lên người bên phải Chúa, là người được Chúa ban cho dũng lực.
- Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
- 1 Các Vua 18:46 - Lúc đó quyền năng Chúa Hằng Hữu giáng trên Ê-li, người quấn áo ở thắt lưng và chạy trước xe A-háp cho đến thành Gít-rê-ên.
- Lu-ca 1:80 - Giăng lớn lên, có ý chí mạnh mẽ. Ông sống trong hoang mạc cho đến khi công khai tỏ mình trước người Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
- 1 Sa-mu-ên 2:18 - Trong khi đó Sa-mu-ên chăm lo phục vụ Chúa Hằng Hữu. Cậu mặc một ê-phót bằng vải gai.
- Lu-ca 9:44 - “Các con ghi nhớ lời này. Con Người sẽ bị phản bội và nộp vào tay người ta!”
- Thẩm Phán 13:24 - Rồi, bà sinh một con trai, đặt tên là Sam-sôn. Em bé lớn lên, được Chúa Hằng Hữu ban phước lành.
- Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
- 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
- Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
- Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
- Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:21 - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.