逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bà tự nhủ: “Chúa thật nhân từ, Ngài đã xóa bỏ sự nhục nhã cho ta rồi!”
- 新标点和合本 - 说:“主在眷顾我的日子,这样看待我,要把我在人间的羞耻除掉。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她说:“主在眷顾我的日子,这样看顾我,要除掉我在人前的羞耻。”
- 和合本2010(神版-简体) - 她说:“主在眷顾我的日子,这样看顾我,要除掉我在人前的羞耻。”
- 当代译本 - 她说:“主真是眷顾我,除掉了我在人群中的羞耻。”
- 圣经新译本 - “主在眷顾的日子,这样看待我,要把我在人间的羞耻除掉。”
- 中文标准译本 - “为了除去我在人间的耻辱,主在这些眷顾的日子里,这样看待了我。”
- 现代标点和合本 - 说:“主在眷顾我的日子这样看待我,要把我在人间的羞耻除掉。”
- 和合本(拼音版) - 说:“主在眷顾我的日子这样看待我,要把我在人间的羞耻除掉。”
- New International Version - “The Lord has done this for me,” she said. “In these days he has shown his favor and taken away my disgrace among the people.”
- New International Reader's Version - “The Lord has done this for me,” she said. “In these days, he has been kind to me. He has taken away my shame among the people.”
- English Standard Version - “Thus the Lord has done for me in the days when he looked on me, to take away my reproach among people.”
- New Living Translation - “How kind the Lord is!” she exclaimed. “He has taken away my disgrace of having no children.”
- Christian Standard Bible - “The Lord has done this for me. He has looked with favor in these days to take away my disgrace among the people.”
- New American Standard Bible - “This is the way the Lord has dealt with me in the days when He looked with favor upon me, to take away my disgrace among people.”
- New King James Version - “Thus the Lord has dealt with me, in the days when He looked on me, to take away my reproach among people.”
- Amplified Bible - “This is how the Lord has dealt with me in the days when He looked with favor on me, to take away my disgrace among men.”
- American Standard Version - Thus hath the Lord done unto me in the days wherein he looked upon me, to take away my reproach among men.
- King James Version - Thus hath the Lord dealt with me in the days wherein he looked on me, to take away my reproach among men.
- New English Translation - “This is what the Lord has done for me at the time when he has been gracious to me, to take away my disgrace among people.”
- World English Bible - “Thus has the Lord done to me in the days in which he looked at me, to take away my reproach among men.”
- 新標點和合本 - 說:「主在眷顧我的日子,這樣看待我,要把我在人間的羞恥除掉。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她說:「主在眷顧我的日子,這樣看顧我,要除掉我在人前的羞恥。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 她說:「主在眷顧我的日子,這樣看顧我,要除掉我在人前的羞恥。」
- 當代譯本 - 她說:「主真是眷顧我,除掉了我在人群中的羞恥。」
- 聖經新譯本 - “主在眷顧的日子,這樣看待我,要把我在人間的羞恥除掉。”
- 呂振中譯本 - 『主在眷顧的日子這樣待我,要把我在人間的恥辱除掉。』
- 中文標準譯本 - 「為了除去我在人間的恥辱,主在這些眷顧的日子裡,這樣看待了我。」
- 現代標點和合本 - 說:「主在眷顧我的日子這樣看待我,要把我在人間的羞恥除掉。」
- 文理和合譯本 - 曰主於顧我之日待我若此、以滌我恥於人間、○
- 文理委辦譯本 - 主眷顧我、視我若此、俾得洒恥於人間、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主眷顧我、待我若此、俾除我辱於人間、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『主於眷顧之日、為我雪恥於人間、 其厚我有如此者。』
- Nueva Versión Internacional - «Esto —decía ella— es obra del Señor, que ahora ha mostrado su bondad al quitarme la vergüenza que yo tenía ante los demás».
- 현대인의 성경 - “이처럼 주께서 나를 보살펴 주셔서 나에게 아이를 주심으로 모든 사람들이 다 아는 내 부끄러움을 씻어 주셨다” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Она говорила: – Вот что сделал для меня Господь, по милости Своей сняв с меня позор перед людьми!
- Восточный перевод - Она говорила: – Вот что сделал для меня Вечный, по милости Своей сняв с меня позор перед людьми!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она говорила: – Вот что сделал для меня Вечный, по милости Своей сняв с меня позор перед людьми!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она говорила: – Вот что сделал для меня Вечный, по милости Своей сняв с меня позор перед людьми!
- La Bible du Semeur 2015 - C’est l’œuvre du Seigneur en ma faveur : il a décidé d’effacer ce qui faisait ma honte aux yeux de tous !
- リビングバイブル - エリサベツは、「主は私に子どもを与えて、恥を取り除いてくださった。なんとあわれみ深いお方でしょう」と言いました。
- Nestle Aland 28 - ὅτι οὕτως μοι πεποίηκεν κύριος ἐν ἡμέραις αἷς ἐπεῖδεν ἀφελεῖν ὄνειδός μου ἐν ἀνθρώποις.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι οὕτως μοι πεποίηκεν Κύριος, ἐν ἡμέραις αἷς ἐπεῖδεν, ἀφελεῖν ὄνειδός μου ἐν ἀνθρώποις.
- Nova Versão Internacional - E ela dizia: “Isto é obra do Senhor! Agora ele olhou para mim favoravelmente, para desfazer a minha humilhação perante o povo”.
- Hoffnung für alle - »Der Herr hat an mich gedacht und mir geholfen«, sagte sie. »Nun kann mich niemand mehr verachten, weil ich keine Kinder habe.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางกล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำการนี้เพื่อข้าพเจ้า บัดนี้พระองค์ทรงสำแดงความโปรดปรานและทรงขจัดความอดสูของข้าพเจ้าในหมู่ผู้คนไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางพูดว่า “ในเวลานี้พระผู้เป็นเจ้าได้โปรดข้าพเจ้า พระองค์ได้กำจัดความอับอายของข้าพเจ้าท่ามกลางผู้คน”
交叉引用
- Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
- 1 Sa-mu-ên 1:19 - Hôm sau cả gia đình dậy sớm, lên Đền Tạm thờ phụng Chúa Hằng Hữu. Xong lễ, họ trở về nhà tại Ra-ma. Ên-ca-na ăn ở với An-ne, Chúa Hằng Hữu đoái thương đến lời thỉnh cầu của nàng,
- 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
- Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
- Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
- Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
- 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 2:22 - Bấy giờ, Hê-li đã già lắm. Ông nghe hết những điều con ông làm cho người Ít-ra-ên, và cả việc họ ăn nằm với các phụ nữ phục dịch Đền Tạm.
- Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
- Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
- Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
- Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
- 1 Sa-mu-ên 1:6 - Phê-ni-a thường mang việc Chúa Hằng Hữu không cho An-ne có con ra để trêu chọc.
- Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
- Sáng Thế Ký 30:23 - Nàng thụ thai và sinh một con trai, nên nàng ca ngợi Chúa: “Đức Chúa Trời đã dẹp điều sỉ nhục của tôi rồi.”
- Y-sai 4:1 - Trong ngày ấy, có rất ít người nam sót lại nên bảy người nữ tranh giành một người nam, và nói: “Hãy cưới tất cả chúng tôi! Chúng tôi sẽ tự lo thực phẩm và quần áo. Chỉ xin cho chúng tôi mang tên họ chàng, để chúng tôi khỏi bị hổ nhục.”