Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
  • 新标点和合本 - 有火从耶和华面前出来,在坛上烧尽燔祭和脂油;众民一见,就都欢呼,俯伏在地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有火从耶和华面前出来,焚烧了坛上的燔祭和脂肪;全体百姓一看见,就都欢呼,脸伏于地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有火从耶和华面前出来,焚烧了坛上的燔祭和脂肪;全体百姓一看见,就都欢呼,脸伏于地。
  • 当代译本 - 有火从耶和华那里降下来,烧尽祭坛上的燔祭和脂肪。民众看见这景象,都欢呼起来,俯伏在地。
  • 圣经新译本 - 有火从耶和华面前出来,烧尽了祭坛上的燔祭和脂肪;众民看见了,就大声欢呼,俯伏在地。
  • 中文标准译本 - 有火从耶和华面前出来,吞噬祭坛上的燔祭和脂油。全体民众看见了就高声呼喊,脸伏于地。
  • 现代标点和合本 - 有火从耶和华面前出来,在坛上烧尽燔祭和脂油,众民一见,就都欢呼,俯伏在地。
  • 和合本(拼音版) - 有火从耶和华面前出来,在坛上烧尽燔祭和脂油。众民一见,就都欢呼,俯伏在地。
  • New International Version - Fire came out from the presence of the Lord and consumed the burnt offering and the fat portions on the altar. And when all the people saw it, they shouted for joy and fell facedown.
  • New International Reader's Version - The Lord sent fire on the altar. The fire burned up the burnt offering along with the fat parts. All the people saw it. Then they shouted for joy. They fell with their faces to the ground.
  • English Standard Version - And fire came out from before the Lord and consumed the burnt offering and the pieces of fat on the altar, and when all the people saw it, they shouted and fell on their faces.
  • New Living Translation - Fire blazed forth from the Lord’s presence and consumed the burnt offering and the fat on the altar. When the people saw this, they shouted with joy and fell face down on the ground.
  • Christian Standard Bible - Fire came from the Lord and consumed the burnt offering and the fat portions on the altar. And when all the people saw it, they shouted and fell facedown.
  • New American Standard Bible - Then fire went out from the Lord and consumed the burnt offering and the portions of fat on the altar; and when all the people saw it, they shouted and fell face downward.
  • New King James Version - and fire came out from before the Lord and consumed the burnt offering and the fat on the altar. When all the people saw it, they shouted and fell on their faces.
  • Amplified Bible - Then fire came out from before the Lord and consumed the burnt offering and the portions of fat on the altar; and when all the people saw it, they shouted and fell face downward [in awe and worship].
  • American Standard Version - And there came forth fire from before Jehovah, and consumed upon the altar the burnt-offering and the fat: and when all the people saw it, they shouted, and fell on their faces.
  • King James Version - And there came a fire out from before the Lord, and consumed upon the altar the burnt offering and the fat: which when all the people saw, they shouted, and fell on their faces.
  • New English Translation - Then fire went out from the presence of the Lord and consumed the burnt offering and the fat parts on the altar, and all the people saw it, so they shouted loudly and fell down with their faces to the ground.
  • World English Bible - Fire came out from before Yahweh, and consumed the burnt offering and the fat upon the altar. When all the people saw it, they shouted, and fell on their faces.
  • 新標點和合本 - 有火從耶和華面前出來,在壇上燒盡燔祭和脂油;眾民一見,就都歡呼,俯伏在地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有火從耶和華面前出來,焚燒了壇上的燔祭和脂肪;全體百姓一看見,就都歡呼,臉伏於地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有火從耶和華面前出來,焚燒了壇上的燔祭和脂肪;全體百姓一看見,就都歡呼,臉伏於地。
  • 當代譯本 - 有火從耶和華那裡降下來,燒盡祭壇上的燔祭和脂肪。民眾看見這景象,都歡呼起來,俯伏在地。
  • 聖經新譯本 - 有火從耶和華面前出來,燒盡了祭壇上的燔祭和脂肪;眾民看見了,就大聲歡呼,俯伏在地。
  • 呂振中譯本 - 有火從永恆主面前出來,在祭壇上燒盡了燔祭和脂肪;眾民看見、就大聲歡呼,臉伏 於地 。
  • 中文標準譯本 - 有火從耶和華面前出來,吞噬祭壇上的燔祭和脂油。全體民眾看見了就高聲呼喊,臉伏於地。
  • 現代標點和合本 - 有火從耶和華面前出來,在壇上燒盡燔祭和脂油,眾民一見,就都歡呼,俯伏在地。
  • 文理和合譯本 - 火自耶和華前而出、焚壇上之燔祭與脂、民見之、懽呼俯伏、
  • 文理委辦譯本 - 火自耶和華出、焚壇上之燔祭、與脂、民見之、懽呼俯伏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有火出自主前、焚祭臺上火焚祭與脂、民見之歡呼俯伏 而拜 、
  • Nueva Versión Internacional - De la presencia del Señor salió un fuego, que consumió el holocausto y la grasa que estaban sobre el altar. Al ver esto, todo el pueblo prorrumpió en gritos de júbilo y cayó rostro en tierra.
  • 현대인의 성경 - 바로 그때 여호와 앞에서 불이 나와 단 위의 번제물과 기름을 완전히 태워 버렸다. 그러자 백성들이 이 광경을 보고 모두 놀라 소리를 지르며 땅에 엎드렸다.
  • Новый Русский Перевод - От Господа вышел огонь, который сжег всесожжение и жир на жертвеннике. Когда народ увидел это, он закричал от радости и пал на лицо свое.
  • Восточный перевод - Вечный послал огонь, который сжёг всесожжение и жир на жертвеннике. Увидев это, все закричали от радости и пали лицом на землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный послал огонь, который сжёг всесожжение и жир на жертвеннике. Увидев это, все закричали от радости и пали лицом на землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный послал огонь, который сжёг всесожжение и жир на жертвеннике. Увидев это, все закричали от радости и пали лицом на землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une flamme jaillit devant l’Eternel et consuma l’holocauste et les graisses sur l’autel. A cette vue, tout le peuple poussa des cris de joie et se jeta face contre terre.
  • リビングバイブル - その時、主の火が下り、祭壇のいけにえと脂肪を焼き尽くしました。民はみな大声を上げ、ひれ伏しました。
  • Nova Versão Internacional - Saiu fogo da presença do Senhor e consumiu o holocausto e as porções de gordura sobre o altar. E, quando todo o povo viu isso, gritou de alegria e prostrou-se com o rosto em terra.
  • Hoffnung für alle - Feuer ging von ihm aus, es verzehrte das Brandopfer und die Fettstücke auf dem Altar. Als die Israeliten das sahen, jubelten sie und warfen sich voller Ehrfurcht zu Boden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีไฟออกมาจากเบื้องพระพักตร์องค์พระผู้เป็นเจ้าและเผาเครื่องเผาบูชาและไขมันบนแท่นบูชา เมื่อประชากรเห็นดังนั้น พวกเขาต่างโห่ร้องด้วยความชื่นชมยินดีและหมอบกราบซบหน้าลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทัน​ใด​นั้น​มี​เปลว​ไฟ​พวยพุ่ง​ออก​มา​จาก​เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ไหม้​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​ไขมัน​ที่​อยู่​บน​แท่น​บูชา เมื่อ​ผู้​คน​ทั้ง​ปวง​เห็น​ก็​ร้อง​ตะโกน พา​กัน​หมอบ​และ​ซบ​หน้า​ลง​กับ​พื้น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
  • 2 Sử Ký 6:2 - Nhưng con đã xây một Đền Thờ tráng lệ để Chúa ngự đời đời!”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Thẩm Phán 13:23 - Nhưng vợ ông đáp: “Nếu Chúa Hằng Hữu định giết chúng ta, Ngài đã không nhậm tế lễ thiêu và ngũ cốc của chúng ta. Hơn nữa, Ngài cũng đã không cho chúng ta thấy và nghe những điều dị thường này.”
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • 2 Các Vua 19:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • Dân Số Ký 14:5 - Môi-se và A-rôn sấp mình xuống trước mặt toàn thể người dân Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 7:1 - Khi Sa-lô-môn cầu nguyện xong, lửa từ trời đổ xuống đốt các tế lễ thiêu và sinh tế, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 7:2 - Các thầy tế lễ không vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu được vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập nơi ấy.
  • 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
  • Thi Thiên 20:4 - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
  • Sáng Thế Ký 4:3 - Đến mùa, Ca-in lấy thổ sản làm lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 6:13 - Lửa phải được cháy luôn trên bàn thờ, không lúc nào được tắt.”
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • 1 Sử Ký 21:26 - Rồi Đa-vít xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an. Đa-vít kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Chúa liền đáp lời vua bằng cách giáng lửa từ trời xuống bàn thờ dâng tế lễ thiêu.
  • Thẩm Phán 13:19 - Vậy, Ma-nô-a làm thịt dê con, dọn lễ vật ngũ cốc dâng lên Chúa Hằng Hữu trên một tảng đá. Bấy giờ Chúa Hằng Hữu làm một việc phi thường trước mắt Ma-nô-a và vợ.
  • Thẩm Phán 13:20 - Lửa từ bàn thờ bốc cao lên, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu thăng lên theo ngọn lửa. Khi Ma-nô-a và vợ thấy thế, họ vội quỳ sấp mặt xuống đất.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
  • 新标点和合本 - 有火从耶和华面前出来,在坛上烧尽燔祭和脂油;众民一见,就都欢呼,俯伏在地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有火从耶和华面前出来,焚烧了坛上的燔祭和脂肪;全体百姓一看见,就都欢呼,脸伏于地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有火从耶和华面前出来,焚烧了坛上的燔祭和脂肪;全体百姓一看见,就都欢呼,脸伏于地。
  • 当代译本 - 有火从耶和华那里降下来,烧尽祭坛上的燔祭和脂肪。民众看见这景象,都欢呼起来,俯伏在地。
  • 圣经新译本 - 有火从耶和华面前出来,烧尽了祭坛上的燔祭和脂肪;众民看见了,就大声欢呼,俯伏在地。
  • 中文标准译本 - 有火从耶和华面前出来,吞噬祭坛上的燔祭和脂油。全体民众看见了就高声呼喊,脸伏于地。
  • 现代标点和合本 - 有火从耶和华面前出来,在坛上烧尽燔祭和脂油,众民一见,就都欢呼,俯伏在地。
  • 和合本(拼音版) - 有火从耶和华面前出来,在坛上烧尽燔祭和脂油。众民一见,就都欢呼,俯伏在地。
  • New International Version - Fire came out from the presence of the Lord and consumed the burnt offering and the fat portions on the altar. And when all the people saw it, they shouted for joy and fell facedown.
  • New International Reader's Version - The Lord sent fire on the altar. The fire burned up the burnt offering along with the fat parts. All the people saw it. Then they shouted for joy. They fell with their faces to the ground.
  • English Standard Version - And fire came out from before the Lord and consumed the burnt offering and the pieces of fat on the altar, and when all the people saw it, they shouted and fell on their faces.
  • New Living Translation - Fire blazed forth from the Lord’s presence and consumed the burnt offering and the fat on the altar. When the people saw this, they shouted with joy and fell face down on the ground.
  • Christian Standard Bible - Fire came from the Lord and consumed the burnt offering and the fat portions on the altar. And when all the people saw it, they shouted and fell facedown.
  • New American Standard Bible - Then fire went out from the Lord and consumed the burnt offering and the portions of fat on the altar; and when all the people saw it, they shouted and fell face downward.
  • New King James Version - and fire came out from before the Lord and consumed the burnt offering and the fat on the altar. When all the people saw it, they shouted and fell on their faces.
  • Amplified Bible - Then fire came out from before the Lord and consumed the burnt offering and the portions of fat on the altar; and when all the people saw it, they shouted and fell face downward [in awe and worship].
  • American Standard Version - And there came forth fire from before Jehovah, and consumed upon the altar the burnt-offering and the fat: and when all the people saw it, they shouted, and fell on their faces.
  • King James Version - And there came a fire out from before the Lord, and consumed upon the altar the burnt offering and the fat: which when all the people saw, they shouted, and fell on their faces.
  • New English Translation - Then fire went out from the presence of the Lord and consumed the burnt offering and the fat parts on the altar, and all the people saw it, so they shouted loudly and fell down with their faces to the ground.
  • World English Bible - Fire came out from before Yahweh, and consumed the burnt offering and the fat upon the altar. When all the people saw it, they shouted, and fell on their faces.
  • 新標點和合本 - 有火從耶和華面前出來,在壇上燒盡燔祭和脂油;眾民一見,就都歡呼,俯伏在地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有火從耶和華面前出來,焚燒了壇上的燔祭和脂肪;全體百姓一看見,就都歡呼,臉伏於地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有火從耶和華面前出來,焚燒了壇上的燔祭和脂肪;全體百姓一看見,就都歡呼,臉伏於地。
  • 當代譯本 - 有火從耶和華那裡降下來,燒盡祭壇上的燔祭和脂肪。民眾看見這景象,都歡呼起來,俯伏在地。
  • 聖經新譯本 - 有火從耶和華面前出來,燒盡了祭壇上的燔祭和脂肪;眾民看見了,就大聲歡呼,俯伏在地。
  • 呂振中譯本 - 有火從永恆主面前出來,在祭壇上燒盡了燔祭和脂肪;眾民看見、就大聲歡呼,臉伏 於地 。
  • 中文標準譯本 - 有火從耶和華面前出來,吞噬祭壇上的燔祭和脂油。全體民眾看見了就高聲呼喊,臉伏於地。
  • 現代標點和合本 - 有火從耶和華面前出來,在壇上燒盡燔祭和脂油,眾民一見,就都歡呼,俯伏在地。
  • 文理和合譯本 - 火自耶和華前而出、焚壇上之燔祭與脂、民見之、懽呼俯伏、
  • 文理委辦譯本 - 火自耶和華出、焚壇上之燔祭、與脂、民見之、懽呼俯伏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有火出自主前、焚祭臺上火焚祭與脂、民見之歡呼俯伏 而拜 、
  • Nueva Versión Internacional - De la presencia del Señor salió un fuego, que consumió el holocausto y la grasa que estaban sobre el altar. Al ver esto, todo el pueblo prorrumpió en gritos de júbilo y cayó rostro en tierra.
  • 현대인의 성경 - 바로 그때 여호와 앞에서 불이 나와 단 위의 번제물과 기름을 완전히 태워 버렸다. 그러자 백성들이 이 광경을 보고 모두 놀라 소리를 지르며 땅에 엎드렸다.
  • Новый Русский Перевод - От Господа вышел огонь, который сжег всесожжение и жир на жертвеннике. Когда народ увидел это, он закричал от радости и пал на лицо свое.
  • Восточный перевод - Вечный послал огонь, который сжёг всесожжение и жир на жертвеннике. Увидев это, все закричали от радости и пали лицом на землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный послал огонь, который сжёг всесожжение и жир на жертвеннике. Увидев это, все закричали от радости и пали лицом на землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный послал огонь, который сжёг всесожжение и жир на жертвеннике. Увидев это, все закричали от радости и пали лицом на землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une flamme jaillit devant l’Eternel et consuma l’holocauste et les graisses sur l’autel. A cette vue, tout le peuple poussa des cris de joie et se jeta face contre terre.
  • リビングバイブル - その時、主の火が下り、祭壇のいけにえと脂肪を焼き尽くしました。民はみな大声を上げ、ひれ伏しました。
  • Nova Versão Internacional - Saiu fogo da presença do Senhor e consumiu o holocausto e as porções de gordura sobre o altar. E, quando todo o povo viu isso, gritou de alegria e prostrou-se com o rosto em terra.
  • Hoffnung für alle - Feuer ging von ihm aus, es verzehrte das Brandopfer und die Fettstücke auf dem Altar. Als die Israeliten das sahen, jubelten sie und warfen sich voller Ehrfurcht zu Boden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีไฟออกมาจากเบื้องพระพักตร์องค์พระผู้เป็นเจ้าและเผาเครื่องเผาบูชาและไขมันบนแท่นบูชา เมื่อประชากรเห็นดังนั้น พวกเขาต่างโห่ร้องด้วยความชื่นชมยินดีและหมอบกราบซบหน้าลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทัน​ใด​นั้น​มี​เปลว​ไฟ​พวยพุ่ง​ออก​มา​จาก​เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ไหม้​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​ไขมัน​ที่​อยู่​บน​แท่น​บูชา เมื่อ​ผู้​คน​ทั้ง​ปวง​เห็น​ก็​ร้อง​ตะโกน พา​กัน​หมอบ​และ​ซบ​หน้า​ลง​กับ​พื้น
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
  • 2 Sử Ký 6:2 - Nhưng con đã xây một Đền Thờ tráng lệ để Chúa ngự đời đời!”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Thẩm Phán 13:23 - Nhưng vợ ông đáp: “Nếu Chúa Hằng Hữu định giết chúng ta, Ngài đã không nhậm tế lễ thiêu và ngũ cốc của chúng ta. Hơn nữa, Ngài cũng đã không cho chúng ta thấy và nghe những điều dị thường này.”
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • 2 Các Vua 19:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • Dân Số Ký 14:5 - Môi-se và A-rôn sấp mình xuống trước mặt toàn thể người dân Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 7:1 - Khi Sa-lô-môn cầu nguyện xong, lửa từ trời đổ xuống đốt các tế lễ thiêu và sinh tế, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 7:2 - Các thầy tế lễ không vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu được vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập nơi ấy.
  • 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
  • Thi Thiên 20:4 - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
  • Sáng Thế Ký 4:3 - Đến mùa, Ca-in lấy thổ sản làm lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 6:13 - Lửa phải được cháy luôn trên bàn thờ, không lúc nào được tắt.”
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • 1 Sử Ký 21:26 - Rồi Đa-vít xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an. Đa-vít kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Chúa liền đáp lời vua bằng cách giáng lửa từ trời xuống bàn thờ dâng tế lễ thiêu.
  • Thẩm Phán 13:19 - Vậy, Ma-nô-a làm thịt dê con, dọn lễ vật ngũ cốc dâng lên Chúa Hằng Hữu trên một tảng đá. Bấy giờ Chúa Hằng Hữu làm một việc phi thường trước mắt Ma-nô-a và vợ.
  • Thẩm Phán 13:20 - Lửa từ bàn thờ bốc cao lên, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu thăng lên theo ngọn lửa. Khi Ma-nô-a và vợ thấy thế, họ vội quỳ sấp mặt xuống đất.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
圣经
资源
计划
奉献