Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - còn hai cái ức và đùi được A-rôn dâng theo cách đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo lời Môi-se dặn.
  • 新标点和合本 - 胸和右腿,亚伦当作摇祭,在耶和华面前摇一摇,都是照摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦把祭牲的胸和右腿在耶和华面前摇一摇,作为摇祭,是照摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦把祭牲的胸和右腿在耶和华面前摇一摇,作为摇祭,是照摩西所吩咐的。
  • 当代译本 - 将胸肉和右腿肉作为摇祭在耶和华面前摇一摇,都遵照摩西的吩咐。
  • 圣经新译本 - 至于胸和右后腿,亚伦拿来作摇祭,在耶和华面前摇一摇;都是照着摩西吩咐的。
  • 中文标准译本 - 至于胸肉和右腿,亚伦把它们作为摇献祭物在耶和华面前摇一摇,都是照着摩西所吩咐的。
  • 现代标点和合本 - 胸和右腿,亚伦当做摇祭,在耶和华面前摇一摇。都是照摩西所吩咐的。
  • 和合本(拼音版) - 胸和右腿,亚伦当作摇祭,在耶和华面前摇一摇,都是照摩西所吩咐的。
  • New International Version - Aaron waved the breasts and the right thigh before the Lord as a wave offering, as Moses commanded.
  • New International Reader's Version - He lifted up the breasts and the right thigh and waved them in front of the Lord as a wave offering. He did it just as Moses had commanded.
  • English Standard Version - but the breasts and the right thigh Aaron waved for a wave offering before the Lord, as Moses commanded.
  • New Living Translation - Aaron then lifted up the breasts and right thighs as a special offering to the Lord, just as Moses had commanded.
  • Christian Standard Bible - but he presented the breasts and the right thigh as a presentation offering before the Lord, as Moses had commanded.
  • New American Standard Bible - But the breasts and the right thigh Aaron presented as a wave offering before the Lord, just as Moses had commanded.
  • New King James Version - but the breasts and the right thigh Aaron waved as a wave offering before the Lord, as Moses had commanded.
  • Amplified Bible - But the breasts and the right thigh Aaron presented as a wave offering before the Lord, just as Moses had commanded.
  • American Standard Version - and the breasts and the right thigh Aaron waved for a wave-offering before Jehovah; as Moses commanded.
  • King James Version - And the breasts and the right shoulder Aaron waved for a wave offering before the Lord; as Moses commanded.
  • New English Translation - Finally Aaron waved the breasts and the right thigh as a wave offering before the Lord just as Moses had commanded.
  • World English Bible - Aaron waved the breasts and the right thigh for a wave offering before Yahweh, as Moses commanded.
  • 新標點和合本 - 胸和右腿,亞倫當作搖祭,在耶和華面前搖一搖,都是照摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫把祭牲的胸和右腿在耶和華面前搖一搖,作為搖祭,是照摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫把祭牲的胸和右腿在耶和華面前搖一搖,作為搖祭,是照摩西所吩咐的。
  • 當代譯本 - 將胸肉和右腿肉作為搖祭在耶和華面前搖一搖,都遵照摩西的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 至於胸和右後腿,亞倫拿來作搖祭,在耶和華面前搖一搖;都是照著摩西吩咐的。
  • 呂振中譯本 - 至於胸和右腿、他卻當作搖獻物,搖在永恆主面前:照 摩西 所吩咐的。
  • 中文標準譯本 - 至於胸肉和右腿,亞倫把它們作為搖獻祭物在耶和華面前搖一搖,都是照著摩西所吩咐的。
  • 現代標點和合本 - 胸和右腿,亞倫當做搖祭,在耶和華面前搖一搖。都是照摩西所吩咐的。
  • 文理和合譯本 - 腔及右腿、亞倫搖於耶和華前、以為搖祭、循摩西所命、
  • 文理委辦譯本 - 腔及右肩、亞倫搖於耶和華前、循摩西命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 以胸及右腿、搖於主前、遵主所命 摩西 者、
  • Nueva Versión Internacional - Aarón meció ante el Señor el pecho y el muslo derecho de las víctimas. Fue una ofrenda mecida, tal como Moisés se lo había mandado.
  • 현대인의 성경 - 가슴과 뒷다리는 모세가 지시한 대로 여호와께 흔들어 바쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Аарон потряс грудину и правое бедро жертвы перед Господом как приношения потрясания, как повелел Моисей.
  • Восточный перевод - Харун потряс грудину и правое бедро жертвы перед Вечным как приношения потрясания, как повелел Муса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Харун потряс грудину и правое бедро жертвы перед Вечным как приношения потрясания, как повелел Муса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хорун потряс грудину и правое бедро жертвы перед Вечным как приношения потрясания, как повелел Мусо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit avec les poitrines et le gigot droit le geste de présentation devant l’Eternel, comme Moïse l’avait ordonné.
  • リビングバイブル - ただし胸と右ももは、モーセが命じたとおり、主の前でゆっくり揺り動かしてささげました。
  • Nova Versão Internacional - Em seguida, Arão moveu o peito e a coxa direita do animal perante o Senhor como gesto ritual de apresentação, conforme Moisés tinha ordenado.
  • Hoffnung für alle - doch die Bruststücke und die rechten Hinterkeulen schwang er vor dem Heiligtum hin und her, um sie dem Herrn zu weihen. So hatte es der Herr durch Mose befohlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโรนยื่นถวายเนื้ออกและโคนขาขวาต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นเครื่องบูชายื่นถวายตามที่โมเสสสั่งไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาโรน​ใช้​ส่วน​อก​และ​ส่วน​ต้น​ขา​ข้าง​ขวา​โบก​ขึ้น​ลง​เป็น​เครื่อง​โบก​ถวาย ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ตาม​ที่​โมเสส​สั่ง
交叉引用
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • Xuất Ai Cập 29:26 - Lấy cái ức của con chiên dùng để tấn phong A-rôn, dâng lên như một tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu, sau đó phần này thuộc về con.
  • Xuất Ai Cập 29:27 - Dành một phần dùng trong lễ tấn phong, phần này thuộc A-rôn và các con trai người. Phần này bao gồm ức và đùi dâng lên tế lễ trước Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:28 - Cứ theo lệ này trong tương lai khi người Ít-ra-ên dâng tế lễ bình an, dành phần ức và đùi cho A-rôn và các con trai người, đó là những phần của sinh tế được họ dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:26 - Dù sống ở đâu, cũng không ai được ăn máu, dù máu chim hay máu thú.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lê-vi Ký 7:24 - Đối với mỡ của thú vật chết tự nhiên và thú vật bị thú dữ cắn xé, người ta có thể đem dùng vào những việc khác, chứ không được ăn.
  • Xuất Ai Cập 29:24 - đem đặt các món này vào tay A-rôn và các con trai người, và cử hành việc dâng tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:30 - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
  • Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 7:32 - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
  • Lê-vi Ký 7:33 - tức là thầy tế lễ đứng ra rảy máu và dâng mỡ của lễ vật tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - còn hai cái ức và đùi được A-rôn dâng theo cách đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo lời Môi-se dặn.
  • 新标点和合本 - 胸和右腿,亚伦当作摇祭,在耶和华面前摇一摇,都是照摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦把祭牲的胸和右腿在耶和华面前摇一摇,作为摇祭,是照摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦把祭牲的胸和右腿在耶和华面前摇一摇,作为摇祭,是照摩西所吩咐的。
  • 当代译本 - 将胸肉和右腿肉作为摇祭在耶和华面前摇一摇,都遵照摩西的吩咐。
  • 圣经新译本 - 至于胸和右后腿,亚伦拿来作摇祭,在耶和华面前摇一摇;都是照着摩西吩咐的。
  • 中文标准译本 - 至于胸肉和右腿,亚伦把它们作为摇献祭物在耶和华面前摇一摇,都是照着摩西所吩咐的。
  • 现代标点和合本 - 胸和右腿,亚伦当做摇祭,在耶和华面前摇一摇。都是照摩西所吩咐的。
  • 和合本(拼音版) - 胸和右腿,亚伦当作摇祭,在耶和华面前摇一摇,都是照摩西所吩咐的。
  • New International Version - Aaron waved the breasts and the right thigh before the Lord as a wave offering, as Moses commanded.
  • New International Reader's Version - He lifted up the breasts and the right thigh and waved them in front of the Lord as a wave offering. He did it just as Moses had commanded.
  • English Standard Version - but the breasts and the right thigh Aaron waved for a wave offering before the Lord, as Moses commanded.
  • New Living Translation - Aaron then lifted up the breasts and right thighs as a special offering to the Lord, just as Moses had commanded.
  • Christian Standard Bible - but he presented the breasts and the right thigh as a presentation offering before the Lord, as Moses had commanded.
  • New American Standard Bible - But the breasts and the right thigh Aaron presented as a wave offering before the Lord, just as Moses had commanded.
  • New King James Version - but the breasts and the right thigh Aaron waved as a wave offering before the Lord, as Moses had commanded.
  • Amplified Bible - But the breasts and the right thigh Aaron presented as a wave offering before the Lord, just as Moses had commanded.
  • American Standard Version - and the breasts and the right thigh Aaron waved for a wave-offering before Jehovah; as Moses commanded.
  • King James Version - And the breasts and the right shoulder Aaron waved for a wave offering before the Lord; as Moses commanded.
  • New English Translation - Finally Aaron waved the breasts and the right thigh as a wave offering before the Lord just as Moses had commanded.
  • World English Bible - Aaron waved the breasts and the right thigh for a wave offering before Yahweh, as Moses commanded.
  • 新標點和合本 - 胸和右腿,亞倫當作搖祭,在耶和華面前搖一搖,都是照摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫把祭牲的胸和右腿在耶和華面前搖一搖,作為搖祭,是照摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫把祭牲的胸和右腿在耶和華面前搖一搖,作為搖祭,是照摩西所吩咐的。
  • 當代譯本 - 將胸肉和右腿肉作為搖祭在耶和華面前搖一搖,都遵照摩西的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 至於胸和右後腿,亞倫拿來作搖祭,在耶和華面前搖一搖;都是照著摩西吩咐的。
  • 呂振中譯本 - 至於胸和右腿、他卻當作搖獻物,搖在永恆主面前:照 摩西 所吩咐的。
  • 中文標準譯本 - 至於胸肉和右腿,亞倫把它們作為搖獻祭物在耶和華面前搖一搖,都是照著摩西所吩咐的。
  • 現代標點和合本 - 胸和右腿,亞倫當做搖祭,在耶和華面前搖一搖。都是照摩西所吩咐的。
  • 文理和合譯本 - 腔及右腿、亞倫搖於耶和華前、以為搖祭、循摩西所命、
  • 文理委辦譯本 - 腔及右肩、亞倫搖於耶和華前、循摩西命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 以胸及右腿、搖於主前、遵主所命 摩西 者、
  • Nueva Versión Internacional - Aarón meció ante el Señor el pecho y el muslo derecho de las víctimas. Fue una ofrenda mecida, tal como Moisés se lo había mandado.
  • 현대인의 성경 - 가슴과 뒷다리는 모세가 지시한 대로 여호와께 흔들어 바쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Аарон потряс грудину и правое бедро жертвы перед Господом как приношения потрясания, как повелел Моисей.
  • Восточный перевод - Харун потряс грудину и правое бедро жертвы перед Вечным как приношения потрясания, как повелел Муса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Харун потряс грудину и правое бедро жертвы перед Вечным как приношения потрясания, как повелел Муса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хорун потряс грудину и правое бедро жертвы перед Вечным как приношения потрясания, как повелел Мусо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit avec les poitrines et le gigot droit le geste de présentation devant l’Eternel, comme Moïse l’avait ordonné.
  • リビングバイブル - ただし胸と右ももは、モーセが命じたとおり、主の前でゆっくり揺り動かしてささげました。
  • Nova Versão Internacional - Em seguida, Arão moveu o peito e a coxa direita do animal perante o Senhor como gesto ritual de apresentação, conforme Moisés tinha ordenado.
  • Hoffnung für alle - doch die Bruststücke und die rechten Hinterkeulen schwang er vor dem Heiligtum hin und her, um sie dem Herrn zu weihen. So hatte es der Herr durch Mose befohlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโรนยื่นถวายเนื้ออกและโคนขาขวาต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นเครื่องบูชายื่นถวายตามที่โมเสสสั่งไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาโรน​ใช้​ส่วน​อก​และ​ส่วน​ต้น​ขา​ข้าง​ขวา​โบก​ขึ้น​ลง​เป็น​เครื่อง​โบก​ถวาย ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ตาม​ที่​โมเสส​สั่ง
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • Xuất Ai Cập 29:26 - Lấy cái ức của con chiên dùng để tấn phong A-rôn, dâng lên như một tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu, sau đó phần này thuộc về con.
  • Xuất Ai Cập 29:27 - Dành một phần dùng trong lễ tấn phong, phần này thuộc A-rôn và các con trai người. Phần này bao gồm ức và đùi dâng lên tế lễ trước Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:28 - Cứ theo lệ này trong tương lai khi người Ít-ra-ên dâng tế lễ bình an, dành phần ức và đùi cho A-rôn và các con trai người, đó là những phần của sinh tế được họ dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:26 - Dù sống ở đâu, cũng không ai được ăn máu, dù máu chim hay máu thú.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lê-vi Ký 7:24 - Đối với mỡ của thú vật chết tự nhiên và thú vật bị thú dữ cắn xé, người ta có thể đem dùng vào những việc khác, chứ không được ăn.
  • Xuất Ai Cập 29:24 - đem đặt các món này vào tay A-rôn và các con trai người, và cử hành việc dâng tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:30 - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
  • Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 7:32 - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
  • Lê-vi Ký 7:33 - tức là thầy tế lễ đứng ra rảy máu và dâng mỡ của lễ vật tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
圣经
资源
计划
奉献