Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói với A-rôn: “Anh hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một con bò con đực làm tế lễ chuộc tội, một con chiên đực làm tế lễ thiêu; cả hai con đều phải hoàn toàn, không tì vít.
  • 新标点和合本 - 对亚伦说:“你当取牛群中的一只公牛犊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭,都要没有残疾的,献在耶和华面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对亚伦说:“你当取一头公牛犊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭,都要没有残疾的,献在耶和华面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对亚伦说:“你当取一头公牛犊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭,都要没有残疾的,献在耶和华面前。
  • 当代译本 - 他对亚伦说:“你要在耶和华面前献上一头公牛犊作赎罪祭、一只公绵羊作燔祭,这些祭牲都要毫无残疾。
  • 圣经新译本 - 摩西对亚伦说:“你要取一头公牛犊来作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭,两样都要没有残疾的;献在耶和华的面前。
  • 中文标准译本 - 摩西对亚伦说:“你要为自己取一头公牛犊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭,都必须是无瑕疵的,献在耶和华面前。
  • 现代标点和合本 - 对亚伦说:“你当取牛群中的一只公牛犊做赎罪祭,一只公绵羊做燔祭,都要没有残疾的,献在耶和华面前。
  • 和合本(拼音版) - 对亚伦说:“你当取牛群中的一只公牛犊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭,都要没有残疾的,献在耶和华面前。
  • New International Version - He said to Aaron, “Take a bull calf for your sin offering and a ram for your burnt offering, both without defect, and present them before the Lord.
  • New International Reader's Version - He said to Aaron, “Bring a bull calf for your sin offering. Bring a ram for your burnt offering. They must not have any flaws. Offer them to the Lord.
  • English Standard Version - and he said to Aaron, “Take for yourself a bull calf for a sin offering and a ram for a burnt offering, both without blemish, and offer them before the Lord.
  • New Living Translation - He said to Aaron, “Take a young bull for a sin offering and a ram for a burnt offering, both without defects, and present them to the Lord.
  • Christian Standard Bible - He said to Aaron, “Take a young bull for a sin offering and a ram for a burnt offering, both without blemish, and present them before the Lord.
  • New American Standard Bible - and he said to Aaron, “Take for yourself a calf, a bull, as a sin offering and a ram as a burnt offering, both without defect, and offer them before the Lord.
  • New King James Version - And he said to Aaron, “Take for yourself a young bull as a sin offering and a ram as a burnt offering, without blemish, and offer them before the Lord.
  • Amplified Bible - and he said to Aaron, “Take a bull calf as a sin offering and a ram as a burnt offering, [each] without blemish, and offer both before the Lord.
  • American Standard Version - and he said unto Aaron, Take thee a calf of the herd for a sin-offering, and a ram for a burnt-offering, without blemish, and offer them before Jehovah.
  • King James Version - And he said unto Aaron, Take thee a young calf for a sin offering, and a ram for a burnt offering, without blemish, and offer them before the Lord.
  • New English Translation - and said to Aaron, “Take for yourself a bull calf for a sin offering and a ram for a burnt offering, both flawless, and present them before the Lord.
  • World English Bible - and he said to Aaron, “Take a calf from the herd for a sin offering, and a ram for a burnt offering, without defect, and offer them before Yahweh.
  • 新標點和合本 - 對亞倫說:「你當取牛羣中的一隻公牛犢作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭,都要沒有殘疾的,獻在耶和華面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對亞倫說:「你當取一頭公牛犢作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭,都要沒有殘疾的,獻在耶和華面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對亞倫說:「你當取一頭公牛犢作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭,都要沒有殘疾的,獻在耶和華面前。
  • 當代譯本 - 他對亞倫說:「你要在耶和華面前獻上一頭公牛犢作贖罪祭、一隻公綿羊作燔祭,這些祭牲都要毫無殘疾。
  • 聖經新譯本 - 摩西對亞倫說:“你要取一頭公牛犢來作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭,兩樣都要沒有殘疾的;獻在耶和華的面前。
  • 呂振中譯本 - 對 亞倫 說:『你要取一隻公牛犢、就是小公牛、做解罪祭,一隻公綿羊做燔祭,都要完全沒有殘疾的,牽到永恆主面前。
  • 中文標準譯本 - 摩西對亞倫說:「你要為自己取一頭公牛犢作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭,都必須是無瑕疵的,獻在耶和華面前。
  • 現代標點和合本 - 對亞倫說:「你當取牛群中的一隻公牛犢做贖罪祭,一隻公綿羊做燔祭,都要沒有殘疾的,獻在耶和華面前。
  • 文理和合譯本 - 告亞倫曰、取牡犢一、為贖罪之祭、牡綿羊一、為燔祭、純全無疵、獻於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 告亞倫曰、取犢一、為贖罪之祭、牡綿羊一為燔祭、純潔是務、獻於耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂 亞倫 曰、爾取牡犢之小者一、為贖罪祭、牡綿羊一、為火焚祭、皆當無疵者、獻於主前、
  • Nueva Versión Internacional - A Aarón le dijo: «Toma un becerro para el sacrificio expiatorio y un carnero para el holocausto, ambos sin defecto, y preséntaselos al Señor.
  • 현대인의 성경 - 아론에게 말하였다. “속죄제물로 흠 없는 수송아지 한 마리와 번제물로 흠 없는 숫양 한 마리를 끌어다가 여호와께 바친 다음
  • Новый Русский Перевод - Он сказал Аарону: – Возьми теленка для жертвы за грех и барана для всесожжения, обоих без изъяна, и поставь их перед Господом.
  • Восточный перевод - Он сказал Харуну: – Возьми телёнка для жертвы за грех и барана для всесожжения, обоих без изъяна, и поставь их перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал Харуну: – Возьми телёнка для жертвы за грех и барана для всесожжения, обоих без изъяна, и поставь их перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал Хоруну: – Возьми телёнка для жертвы за грех и барана для всесожжения, обоих без изъяна, и поставь их перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit à Aaron : Prends un jeune veau pour le sacrifice pour le péché et un bélier pour l’holocauste, tous deux sans défaut. Tu les offriras devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - 雄牛一頭を罪の赦しのためのいけにえとして、傷のない雄羊を焼き尽くすいけにえとして、主にささげるようアロンに命じました。
  • Nova Versão Internacional - E disse a Arão: “Traga um bezerro para a oferta pelo pecado e um carneiro para o holocausto, ambos sem defeito, e apresente-os ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Er befahl Aaron: »Hol ein junges Kalb für das Sündopfer und einen Schafbock für das Brandopfer, beides fehlerlose Tiere, und bring sie dem Herrn dar!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวแก่อาโรนว่า “จงคัดลูกวัวหนุ่มซึ่งไม่มีตำหนิมาเป็นเครื่องบูชาไถ่บาปของท่าน และแกะผู้ซึ่งไม่มีตำหนิเป็นเครื่องเผาบูชาของท่าน ให้ถวายต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​กับ​อาโรน​ว่า “จง​เอา​ลูก​โค​ตัว​ผู้​สำหรับ​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป และ​แกะ​ตัว​ผู้​สำหรับ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย อย่า​ให้​มี​ตำหนิ​ทั้ง 2 ตัว เพื่อ​ถวาย ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 5:3 - Vì thế, ông phải dâng sinh tế chuộc tội, chẳng những cho dân chúng, mà cũng cho chính mình.
  • Lê-vi Ký 9:7 - Rồi Môi-se bảo A-rôn đến gần bàn thờ, dâng sinh tế chuộc tội và sinh tế thiêu để chuộc tội cho chính mình; rồi dâng sinh tế để chuộc tội lên Chúa Hằng Hữu cho dân, như lời Chúa dạy.
  • Lê-vi Ký 9:8 - Vậy A-rôn đến gần bàn thờ, giết con bò con làm sinh tế chuộc tội cho mình.
  • Xuất Ai Cập 29:1 - “Sau đây là nghi thức lễ tấn phong chức thầy tế lễ thánh cho A-rôn và các con trai người: Bắt một con bò tơ đực và hai con chiên đực không tì vít.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Lê-vi Ký 8:14 - Rồi ông dắt con bò tơ đực dùng làm sinh tế chuộc tội đến, A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 8:18 - Sau đó, Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế lễ thiêu đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói với A-rôn: “Anh hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một con bò con đực làm tế lễ chuộc tội, một con chiên đực làm tế lễ thiêu; cả hai con đều phải hoàn toàn, không tì vít.
  • 新标点和合本 - 对亚伦说:“你当取牛群中的一只公牛犊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭,都要没有残疾的,献在耶和华面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对亚伦说:“你当取一头公牛犊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭,都要没有残疾的,献在耶和华面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对亚伦说:“你当取一头公牛犊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭,都要没有残疾的,献在耶和华面前。
  • 当代译本 - 他对亚伦说:“你要在耶和华面前献上一头公牛犊作赎罪祭、一只公绵羊作燔祭,这些祭牲都要毫无残疾。
  • 圣经新译本 - 摩西对亚伦说:“你要取一头公牛犊来作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭,两样都要没有残疾的;献在耶和华的面前。
  • 中文标准译本 - 摩西对亚伦说:“你要为自己取一头公牛犊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭,都必须是无瑕疵的,献在耶和华面前。
  • 现代标点和合本 - 对亚伦说:“你当取牛群中的一只公牛犊做赎罪祭,一只公绵羊做燔祭,都要没有残疾的,献在耶和华面前。
  • 和合本(拼音版) - 对亚伦说:“你当取牛群中的一只公牛犊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭,都要没有残疾的,献在耶和华面前。
  • New International Version - He said to Aaron, “Take a bull calf for your sin offering and a ram for your burnt offering, both without defect, and present them before the Lord.
  • New International Reader's Version - He said to Aaron, “Bring a bull calf for your sin offering. Bring a ram for your burnt offering. They must not have any flaws. Offer them to the Lord.
  • English Standard Version - and he said to Aaron, “Take for yourself a bull calf for a sin offering and a ram for a burnt offering, both without blemish, and offer them before the Lord.
  • New Living Translation - He said to Aaron, “Take a young bull for a sin offering and a ram for a burnt offering, both without defects, and present them to the Lord.
  • Christian Standard Bible - He said to Aaron, “Take a young bull for a sin offering and a ram for a burnt offering, both without blemish, and present them before the Lord.
  • New American Standard Bible - and he said to Aaron, “Take for yourself a calf, a bull, as a sin offering and a ram as a burnt offering, both without defect, and offer them before the Lord.
  • New King James Version - And he said to Aaron, “Take for yourself a young bull as a sin offering and a ram as a burnt offering, without blemish, and offer them before the Lord.
  • Amplified Bible - and he said to Aaron, “Take a bull calf as a sin offering and a ram as a burnt offering, [each] without blemish, and offer both before the Lord.
  • American Standard Version - and he said unto Aaron, Take thee a calf of the herd for a sin-offering, and a ram for a burnt-offering, without blemish, and offer them before Jehovah.
  • King James Version - And he said unto Aaron, Take thee a young calf for a sin offering, and a ram for a burnt offering, without blemish, and offer them before the Lord.
  • New English Translation - and said to Aaron, “Take for yourself a bull calf for a sin offering and a ram for a burnt offering, both flawless, and present them before the Lord.
  • World English Bible - and he said to Aaron, “Take a calf from the herd for a sin offering, and a ram for a burnt offering, without defect, and offer them before Yahweh.
  • 新標點和合本 - 對亞倫說:「你當取牛羣中的一隻公牛犢作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭,都要沒有殘疾的,獻在耶和華面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對亞倫說:「你當取一頭公牛犢作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭,都要沒有殘疾的,獻在耶和華面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對亞倫說:「你當取一頭公牛犢作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭,都要沒有殘疾的,獻在耶和華面前。
  • 當代譯本 - 他對亞倫說:「你要在耶和華面前獻上一頭公牛犢作贖罪祭、一隻公綿羊作燔祭,這些祭牲都要毫無殘疾。
  • 聖經新譯本 - 摩西對亞倫說:“你要取一頭公牛犢來作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭,兩樣都要沒有殘疾的;獻在耶和華的面前。
  • 呂振中譯本 - 對 亞倫 說:『你要取一隻公牛犢、就是小公牛、做解罪祭,一隻公綿羊做燔祭,都要完全沒有殘疾的,牽到永恆主面前。
  • 中文標準譯本 - 摩西對亞倫說:「你要為自己取一頭公牛犢作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭,都必須是無瑕疵的,獻在耶和華面前。
  • 現代標點和合本 - 對亞倫說:「你當取牛群中的一隻公牛犢做贖罪祭,一隻公綿羊做燔祭,都要沒有殘疾的,獻在耶和華面前。
  • 文理和合譯本 - 告亞倫曰、取牡犢一、為贖罪之祭、牡綿羊一、為燔祭、純全無疵、獻於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 告亞倫曰、取犢一、為贖罪之祭、牡綿羊一為燔祭、純潔是務、獻於耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂 亞倫 曰、爾取牡犢之小者一、為贖罪祭、牡綿羊一、為火焚祭、皆當無疵者、獻於主前、
  • Nueva Versión Internacional - A Aarón le dijo: «Toma un becerro para el sacrificio expiatorio y un carnero para el holocausto, ambos sin defecto, y preséntaselos al Señor.
  • 현대인의 성경 - 아론에게 말하였다. “속죄제물로 흠 없는 수송아지 한 마리와 번제물로 흠 없는 숫양 한 마리를 끌어다가 여호와께 바친 다음
  • Новый Русский Перевод - Он сказал Аарону: – Возьми теленка для жертвы за грех и барана для всесожжения, обоих без изъяна, и поставь их перед Господом.
  • Восточный перевод - Он сказал Харуну: – Возьми телёнка для жертвы за грех и барана для всесожжения, обоих без изъяна, и поставь их перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал Харуну: – Возьми телёнка для жертвы за грех и барана для всесожжения, обоих без изъяна, и поставь их перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал Хоруну: – Возьми телёнка для жертвы за грех и барана для всесожжения, обоих без изъяна, и поставь их перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit à Aaron : Prends un jeune veau pour le sacrifice pour le péché et un bélier pour l’holocauste, tous deux sans défaut. Tu les offriras devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - 雄牛一頭を罪の赦しのためのいけにえとして、傷のない雄羊を焼き尽くすいけにえとして、主にささげるようアロンに命じました。
  • Nova Versão Internacional - E disse a Arão: “Traga um bezerro para a oferta pelo pecado e um carneiro para o holocausto, ambos sem defeito, e apresente-os ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Er befahl Aaron: »Hol ein junges Kalb für das Sündopfer und einen Schafbock für das Brandopfer, beides fehlerlose Tiere, und bring sie dem Herrn dar!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวแก่อาโรนว่า “จงคัดลูกวัวหนุ่มซึ่งไม่มีตำหนิมาเป็นเครื่องบูชาไถ่บาปของท่าน และแกะผู้ซึ่งไม่มีตำหนิเป็นเครื่องเผาบูชาของท่าน ให้ถวายต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​กับ​อาโรน​ว่า “จง​เอา​ลูก​โค​ตัว​ผู้​สำหรับ​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป และ​แกะ​ตัว​ผู้​สำหรับ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย อย่า​ให้​มี​ตำหนิ​ทั้ง 2 ตัว เพื่อ​ถวาย ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Hê-bơ-rơ 5:3 - Vì thế, ông phải dâng sinh tế chuộc tội, chẳng những cho dân chúng, mà cũng cho chính mình.
  • Lê-vi Ký 9:7 - Rồi Môi-se bảo A-rôn đến gần bàn thờ, dâng sinh tế chuộc tội và sinh tế thiêu để chuộc tội cho chính mình; rồi dâng sinh tế để chuộc tội lên Chúa Hằng Hữu cho dân, như lời Chúa dạy.
  • Lê-vi Ký 9:8 - Vậy A-rôn đến gần bàn thờ, giết con bò con làm sinh tế chuộc tội cho mình.
  • Xuất Ai Cập 29:1 - “Sau đây là nghi thức lễ tấn phong chức thầy tế lễ thánh cho A-rôn và các con trai người: Bắt một con bò tơ đực và hai con chiên đực không tì vít.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Lê-vi Ký 8:14 - Rồi ông dắt con bò tơ đực dùng làm sinh tế chuộc tội đến, A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 8:18 - Sau đó, Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế lễ thiêu đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
圣经
资源
计划
奉献