逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
- 新标点和合本 - 你们要从平安祭中把右腿作举祭,奉给祭司。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要从平安祭牲中把右腿作为举祭,送给祭司。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要从平安祭牲中把右腿作为举祭,送给祭司。
- 当代译本 - 你们要把平安祭牲的右腿献为举祭,归给祭司。
- 圣经新译本 - 你们要从平安祭牲中,拿右后腿来作举祭,奉给祭司。
- 中文标准译本 - 要把你们平安祭物的右腿作为供物归给祭司;
- 现代标点和合本 - 你们要从平安祭中把右腿做举祭,奉给祭司。
- 和合本(拼音版) - 你们要从平安祭中把右腿作举祭,奉给祭司。
- New International Version - You are to give the right thigh of your fellowship offerings to the priest as a contribution.
- New International Reader's Version - Give the right thigh from your friendship offerings to the priest as a gift.
- English Standard Version - And the right thigh you shall give to the priest as a contribution from the sacrifice of your peace offerings.
- New Living Translation - Give the right thigh of your peace offering to the priest as a gift.
- Christian Standard Bible - You are to give the right thigh to the priest as a contribution from your fellowship sacrifices.
- New American Standard Bible - And you shall give the right thigh to the priest as a contribution from the sacrifices of your peace offerings.
- New King James Version - Also the right thigh you shall give to the priest as a heave offering from the sacrifices of your peace offerings.
- Amplified Bible - You shall give the right thigh to the priest as a contribution from the sacrifices of your peace offerings.
- American Standard Version - And the right thigh shall ye give unto the priest for a heave-offering out of the sacrifices of your peace-offerings.
- King James Version - And the right shoulder shall ye give unto the priest for an heave offering of the sacrifices of your peace offerings.
- New English Translation - The right thigh you must give as a contribution offering to the priest from your peace offering sacrifices.
- World English Bible - The right thigh you shall give to the priest for a heave offering out of the sacrifices of your peace offerings.
- 新標點和合本 - 你們要從平安祭中把右腿作舉祭,奉給祭司。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要從平安祭牲中把右腿作為舉祭,送給祭司。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要從平安祭牲中把右腿作為舉祭,送給祭司。
- 當代譯本 - 你們要把平安祭牲的右腿獻為舉祭,歸給祭司。
- 聖經新譯本 - 你們要從平安祭牲中,拿右後腿來作舉祭,奉給祭司。
- 呂振中譯本 - 你們要從平安祭物中把右腿做提獻物給予祭司。
- 中文標準譯本 - 要把你們平安祭物的右腿作為供物歸給祭司;
- 現代標點和合本 - 你們要從平安祭中把右腿做舉祭,奉給祭司。
- 文理和合譯本 - 酬恩祭中、以右腿與祭司、以為舉祭、
- 文理委辦譯本 - 酬恩祭中、以右肩奉祭司、舉以為祭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又由平安祭牲取右腿、舉之歸於祭司、
- Nueva Versión Internacional - Al sacerdote se le dará, como contribución, el muslo derecho del sacrificio de comunión.
- 현대인의 성경 - 그리고 그 제물의 우측 뒷다리는 들어 올려 나 여호와에게 거제로 드린 다음 그 화목제물의 피와 기름을 드리는 제사장이 갖도록 하라.
- Новый Русский Перевод - Отдавайте правое бедро ваших жертв примирения в дар священнику.
- Восточный перевод - Отдавайте правое бедро ваших жертв примирения в дар священнослужителю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отдавайте правое бедро ваших жертв примирения в дар священнослужителю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отдавайте правое бедро ваших жертв примирения в дар священнослужителю.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous donnerez aussi comme offrande au prêtre le gigot droit de vos sacrifices de communion.
- リビングバイブル - 右のもも肉は、いけにえの儀式を行う祭司がもらう。
- Nova Versão Internacional - Vocês deverão dar a coxa direita das ofertas de comunhão ao sacerdote como contribuição.
- Hoffnung für alle - Ihm soll die rechte hintere Keule des Opfertieres gehören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โคนขาขวาของสัตว์ที่นำมาถวายเป็นเครื่องสันติบูชาจะยกให้แก่ปุโรหิตผู้ประกอบพิธี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงให้ขาอ่อนข้างขวาแก่ปุโรหิตโดยถือเป็นเครื่องสักการะที่เป็นของถวายเพื่อสามัคคีธรรมของเจ้า
交叉引用
- Lê-vi Ký 8:25 - Môi-se lấy mỡ chiên, gồm mỡ đuôi, mỡ bọc bộ lòng, với túi mật, hai trái thận và mỡ bao quanh thận, cái đùi phải của con chiên.
- Lê-vi Ký 8:26 - Ông cũng lấy từ trong giỏ đựng bánh ở trước mặt Chúa Hằng Hữu một ổ bánh không men, một ổ bánh có pha dầu và một bánh kẹp, đem để các bánh này bên trên mỡ và cái đùi phải của con chiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:3 - Khi người ta đem dâng một con bò hay một con chiên, phần của thầy tế lễ sẽ gồm có vai, hai gò má, và bụng.
- 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
- Dân Số Ký 18:18 - Thịt của các sinh tế này thuộc về con, đặc biệt là cái ức được đưa qua đưa lại và cái đùi bên phải.
- Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
- Lê-vi Ký 10:14 - Nhưng còn cái ức và cái đùi của con sinh tế đã được dâng lên theo cách đưa qua đưa lại có thể ăn tại bất kỳ một nơi sạch sẽ nào. Đó là thực phẩm chung của anh, con trai và con gái anh; là phần của anh và các con trai anh trích ra từ lễ vật tạ ơn do người Ít-ra-ên dâng hiến.
- Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
- Dân Số Ký 6:20 - Xong, thầy tế lễ lấy lại các món đó để dâng đưa qua lại trước Chúa Hằng Hữu (các món này cũng như cái ức dâng đưa qua đưa lại và cái đùi dâng đưa lên, là những vật thánh, về sau sẽ về phần thầy tế lễ). Sau các thủ tục trên, người Na-xi-rê lại được phép uống rượu.
- Lê-vi Ký 9:21 - còn hai cái ức và đùi được A-rôn dâng theo cách đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo lời Môi-se dặn.