逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
- 新标点和合本 - 他亲手献给耶和华的火祭,就是脂油和胸,要带来,好把胸在耶和华面前作摇祭,摇一摇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他要亲手把献给耶和华的火祭带来,要把脂肪和胸带来,把胸在耶和华面前摇一摇,作为摇祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 他要亲手把献给耶和华的火祭带来,要把脂肪和胸带来,把胸在耶和华面前摇一摇,作为摇祭。
- 当代译本 - 他要亲手将这献给耶和华的火祭带来,将祭牲的脂肪和胸肉带来,在耶和华面前将胸肉摇一摇,当作摇祭献上。
- 圣经新译本 - 亲手把献给耶和华的火祭带来,就是把脂肪连胸带来,在耶和华面前摇一摇,作为摇祭。
- 中文标准译本 - 他要亲手带来耶和华的火祭;要把脂肪与胸肉一起带来,把胸肉作为摇献祭物在耶和华面前摇一摇。
- 现代标点和合本 - 他亲手献给耶和华的火祭,就是脂油和胸,要带来,好把胸在耶和华面前做摇祭,摇一摇。
- 和合本(拼音版) - 他亲手献给耶和华的火祭,就是脂油和胸,要带来,好把胸在耶和华面前作摇祭,摇一摇。
- New International Version - With their own hands they are to present the food offering to the Lord; they are to bring the fat, together with the breast, and wave the breast before the Lord as a wave offering.
- New International Reader's Version - They must bring it with their own hands. It is a food offering presented to the Lord. They must bring the fat together with the breast. They must lift the breast up and wave it in front of the Lord as a wave offering.
- English Standard Version - His own hands shall bring the Lord’s food offerings. He shall bring the fat with the breast, that the breast may be waved as a wave offering before the Lord.
- New Living Translation - Present it to the Lord with your own hands as a special gift to the Lord. Bring the fat of the animal, together with the breast, and lift up the breast as a special offering to the Lord.
- Christian Standard Bible - His own hands will bring the food offerings to the Lord. He will bring the fat together with the breast. The breast is to be presented as a presentation offering before the Lord.
- New American Standard Bible - His own hands are to bring offerings by fire to the Lord. He shall bring the fat with the breast, so that the breast may be presented as a wave offering before the Lord.
- New King James Version - His own hands shall bring the offerings made by fire to the Lord. The fat with the breast he shall bring, that the breast may be waved as a wave offering before the Lord.
- Amplified Bible - With his own hands he is to bring offerings by fire to the Lord; he shall bring the fat with the breast, so that the breast may be presented as a wave offering before the Lord.
- American Standard Version - his own hands shall bring the offerings of Jehovah made by fire; the fat with the breast shall he bring, that the breast may be waved for a wave-offering before Jehovah.
- King James Version - His own hands shall bring the offerings of the Lord made by fire, the fat with the breast, it shall he bring, that the breast may be waved for a wave offering before the Lord.
- New English Translation - With his own hands he must bring the Lord’s gifts. He must bring the fat with the breast to wave the breast as a wave offering before the Lord,
- World English Bible - With his own hands he shall bring the offerings of Yahweh made by fire. He shall bring the fat with the breast, that the breast may be waved for a wave offering before Yahweh.
- 新標點和合本 - 他親手獻給耶和華的火祭,就是脂油和胸,要帶來,好把胸在耶和華面前作搖祭,搖一搖。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要親手把獻給耶和華的火祭帶來,要把脂肪和胸帶來,把胸在耶和華面前搖一搖,作為搖祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他要親手把獻給耶和華的火祭帶來,要把脂肪和胸帶來,把胸在耶和華面前搖一搖,作為搖祭。
- 當代譯本 - 他要親手將這獻給耶和華的火祭帶來,將祭牲的脂肪和胸肉帶來,在耶和華面前將胸肉搖一搖,當作搖祭獻上。
- 聖經新譯本 - 親手把獻給耶和華的火祭帶來,就是把脂肪連胸帶來,在耶和華面前搖一搖,作為搖祭。
- 呂振中譯本 - 他要親手把 準備獻與 永恆主的火祭帶來;把脂肪連胸都帶來,好把胸搖獻在永恆主面前做搖獻物。
- 中文標準譯本 - 他要親手帶來耶和華的火祭;要把脂肪與胸肉一起帶來,把胸肉作為搖獻祭物在耶和華面前搖一搖。
- 現代標點和合本 - 他親手獻給耶和華的火祭,就是脂油和胸,要帶來,好把胸在耶和華面前做搖祭,搖一搖。
- 文理和合譯本 - 手奉耶和華之火祭、即脂與腔、搖於耶和華前、以為搖祭、
- 文理委辦譯本 - 手奉犧牲之脂、燔以為獻、亦奉其腔、搖於我前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當親手奉獻主之火祭、即脂與胸、胸須搖於主前、
- Nueva Versión Internacional - y presentarle también una ofrenda por fuego. Llevará la grasa y el pecho, y mecerá ante el Señor el pecho de la víctima como ofrenda mecida.
- 현대인의 성경 - 그 사람은 그 제물의 기름과 가슴을 나 여호와에게 가져올 것이며 제사장은 그 가슴을 제단 앞에서 흔들어 요제로 나 여호와에게 바치고
- Новый Русский Перевод - Пусть он своими руками совершит Господу огненную жертву. Он должен принести жир, вместе с грудиной, и потрясти грудину перед Господом, как приношение потрясания.
- Восточный перевод - Пусть он своими руками совершит Вечному огненную жертву. Он должен принести жир вместе с грудиной и потрясти грудину перед Вечным как приношение потрясания.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он своими руками совершит Вечному огненную жертву. Он должен принести жир вместе с грудиной и потрясти грудину перед Вечным как приношение потрясания.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он своими руками совершит Вечному огненную жертву. Он должен принести жир вместе с грудиной и потрясти грудину перед Вечным как приношение потрясания.
- La Bible du Semeur 2015 - Il l’apportera de ses propres mains pour qu’elle soit consumée par le feu pour l’Eternel. Il apportera la graisse avec la poitrine de l’animal et il fera avec la poitrine le geste de présentation devant l’Eternel.
- リビングバイブル - 脂肪と胸の部分を持って来て祭壇の前で揺り動かし、主にささげるのだ。
- Nova Versão Internacional - Com suas próprias mãos trará ao Senhor as ofertas preparadas no fogo; trará a gordura com o peito, e o moverá perante o Senhor como gesto ritual de apresentação.
- Hoffnung für alle - das Fett des Tieres und das Bruststück. Beides muss er selbst zum Altar bringen und das Fleisch dort hin- und herschwingen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาต้องนำเครื่องบูชานี้มาเผาถวายด้วยไฟแด่ องค์พระผู้เป็นเจ้ากับมือของเขาเอง เขาจะนำไขมันและอกมายื่นถวายต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นเครื่องบูชายื่นถวาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้เขานำสิ่งที่ถวายด้วยไฟสำหรับพระผู้เป็นเจ้าด้วยตนเอง ให้เขานำไขมันและส่วนอก โดยใช้ส่วนอกโบกขึ้นลงเป็นเครื่องโบกถวาย ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Xuất Ai Cập 29:24 - đem đặt các món này vào tay A-rôn và các con trai người, và cử hành việc dâng tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:25 - Rồi lấy lại các món ấy trong tay họ, đem đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:26 - Lấy cái ức của con chiên dùng để tấn phong A-rôn, dâng lên như một tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu, sau đó phần này thuộc về con.
- Xuất Ai Cập 29:27 - Dành một phần dùng trong lễ tấn phong, phần này thuộc A-rôn và các con trai người. Phần này bao gồm ức và đùi dâng lên tế lễ trước Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:28 - Cứ theo lệ này trong tương lai khi người Ít-ra-ên dâng tế lễ bình an, dành phần ức và đùi cho A-rôn và các con trai người, đó là những phần của sinh tế được họ dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
- Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
- Giăng 10:18 - Không ai có quyền giết Ta. Ta tình nguyện hy sinh. Ta có quyền hy sinh tính mạng và có quyền lấy lại. Vì Cha đã bảo Ta thi hành lệnh ấy.”
- Lê-vi Ký 8:27 - Ông đặt tất cả các món trên trong tay A-rôn và các con trai người để họ dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại.
- Lê-vi Ký 9:21 - còn hai cái ức và đùi được A-rôn dâng theo cách đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo lời Môi-se dặn.
- Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
- Dân Số Ký 6:20 - Xong, thầy tế lễ lấy lại các món đó để dâng đưa qua lại trước Chúa Hằng Hữu (các món này cũng như cái ức dâng đưa qua đưa lại và cái đùi dâng đưa lên, là những vật thánh, về sau sẽ về phần thầy tế lễ). Sau các thủ tục trên, người Na-xi-rê lại được phép uống rượu.