Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • 新标点和合本 - 他若为感谢献上,就要用调油的无酵饼和抹油的无酵薄饼,并用油调匀细面做的饼,与感谢祭一同献上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人为感谢献祭,就要把用油调和的无酵饼、抹了油的无酵薄饼,和用油调匀细面做成的饼,与感谢祭一同献上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人为感谢献祭,就要把用油调和的无酵饼、抹了油的无酵薄饼,和用油调匀细面做成的饼,与感谢祭一同献上。
  • 当代译本 - “有人若为感谢耶和华而献平安祭,除了献祭牲以外,要一同献上调油的无酵饼、涂油的无酵薄饼及调油的细面饼,
  • 圣经新译本 - 人若是为感恩献祭,就要用调油的无酵饼和抹了油的无酵薄饼,以及用油调和了细面做的饼,与感恩祭一同献上。
  • 中文标准译本 - 如果是为感谢而献,就要与感谢的祭物一起献上调了油的无酵饼,还有抹上油的无酵薄饼,以及细面粉调了油揉拌做成的饼。
  • 现代标点和合本 - 他若为感谢献上,就要用调油的无酵饼和抹油的无酵薄饼,并用油调匀细面做的饼,与感谢祭一同献上。
  • 和合本(拼音版) - 他若为感谢献上,就要用调油的无酵饼和抹油的无酵薄饼,并用油调匀细面作的饼,与感谢祭一同献上。
  • New International Version - “ ‘If they offer it as an expression of thankfulness, then along with this thank offering they are to offer thick loaves made without yeast and with olive oil mixed in, thin loaves made without yeast and brushed with oil, and thick loaves of the finest flour well-kneaded and with oil mixed in.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose they offer a friendship offering to show they are thankful. Then together with the thank offering they must offer thick loaves of bread. They must make them without yeast. They must mix them with olive oil. Or they must offer thin loaves of bread made without yeast. They must spread olive oil on them. Or they must offer thick loaves of bread made out of the finest flour. They must add olive oil to it. They must work the flour and prepare it well.
  • English Standard Version - If he offers it for a thanksgiving, then he shall offer with the thanksgiving sacrifice unleavened loaves mixed with oil, unleavened wafers smeared with oil, and loaves of fine flour well mixed with oil.
  • New Living Translation - If you present your peace offering as an expression of thanksgiving, the usual animal sacrifice must be accompanied by various kinds of bread made without yeast—thin cakes mixed with olive oil, wafers spread with oil, and cakes made of choice flour mixed with olive oil.
  • Christian Standard Bible - If he presents it for thanksgiving, in addition to the thanksgiving sacrifice, he is to present unleavened cakes mixed with olive oil, unleavened wafers coated with oil, and well-kneaded cakes of fine flour mixed with oil.
  • New American Standard Bible - If he offers it by way of thanksgiving, then along with the sacrifice of thanksgiving he shall offer unleavened cakes mixed with oil, and unleavened wafers spread with oil, and cakes of well stirred fine flour mixed with oil.
  • New King James Version - If he offers it for a thanksgiving, then he shall offer, with the sacrifice of thanksgiving, unleavened cakes mixed with oil, unleavened wafers anointed with oil, or cakes of blended flour mixed with oil.
  • Amplified Bible - If one offers it as a sacrificial meal of thanksgiving, then along with the sacrifice of thanksgiving he shall offer unleavened cakes mixed with oil, and unleavened wafers spread with oil, and cakes of fine flour mixed with oil.
  • American Standard Version - If he offer it for a thanksgiving, then he shall offer with the sacrifice of thanksgiving unleavened cakes mingled with oil, and unleavened wafers anointed with oil, and cakes mingled with oil, of fine flour soaked.
  • King James Version - If he offer it for a thanksgiving, then he shall offer with the sacrifice of thanksgiving unleavened cakes mingled with oil, and unleavened wafers anointed with oil, and cakes mingled with oil, of fine flour, fried.
  • New English Translation - If he presents it on account of thanksgiving, along with the thank offering sacrifice he must present unleavened loaves mixed with olive oil, unleavened wafers smeared with olive oil, and well soaked ring-shaped loaves made of choice wheat flour mixed with olive oil.
  • World English Bible - If he offers it for a thanksgiving, then he shall offer with the sacrifice of thanksgiving unleavened cakes mixed with oil, and unleavened wafers anointed with oil, and cakes mixed with oil.
  • 新標點和合本 - 他若為感謝獻上,就要用調油的無酵餅和抹油的無酵薄餅,並用油調勻細麵做的餅,與感謝祭一同獻上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人為感謝獻祭,就要把用油調和的無酵餅、抹了油的無酵薄餅,和用油調勻細麵做成的餅,與感謝祭一同獻上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人為感謝獻祭,就要把用油調和的無酵餅、抹了油的無酵薄餅,和用油調勻細麵做成的餅,與感謝祭一同獻上。
  • 當代譯本 - 「有人若為感謝耶和華而獻平安祭,除了獻祭牲以外,要一同獻上調油的無酵餅、塗油的無酵薄餅及調油的細麵餅,
  • 聖經新譯本 - 人若是為感恩獻祭,就要用調油的無酵餅和抹了油的無酵薄餅,以及用油調和了細麵做的餅,與感恩祭一同獻上。
  • 呂振中譯本 - 若是為了感謝而供獻,他就要將用油調和的無酵哈拉餅、和抹上油的無酵薄餅、以及調勻了的細麵用油調和的哈拉餅、連感謝的祭一同獻上。
  • 中文標準譯本 - 如果是為感謝而獻,就要與感謝的祭物一起獻上調了油的無酵餅,還有抹上油的無酵薄餅,以及細麵粉調了油揉拌做成的餅。
  • 現代標點和合本 - 他若為感謝獻上,就要用調油的無酵餅和抹油的無酵薄餅,並用油調勻細麵做的餅,與感謝祭一同獻上。
  • 文理和合譯本 - 如因感謝而獻、則以和油無酵之餅、抹油無酵之薄餅、與浸油之細麵餅、隨同犧牲獻之、
  • 文理委辦譯本 - 如因頌美而獻、則犧牲以外、必獻和油之饅、抹膏之薄餅、俱弗置酵、麵餅和油煎熬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若為感謝獻祭、則偕感謝祭牲、同獻和油之無酵餅、抹油之無酵薄餅、油貫之細麵、及和油之餅、
  • Nueva Versión Internacional - Si se ofrece en acción de gracias, entonces se ofrecerán también panes sin levadura amasados con aceite, obleas sin levadura untadas con aceite, o panes de flor de harina amasados con aceite.
  • 현대인의 성경 - 만일 사람이 화목제를 감사하는 마음으로 드리고자 하면 그는 누룩을 넣지 않고 기름을 섞어서 만든 빵과 누룩을 넣지 않고 기름을 발라 얇게 구운 과자와 고운 밀가루에 기름을 섞어 만든 과자를 감사의 희생제물과 함께 드려야 하며
  • Новый Русский Перевод - Если кто-то приносит ее в знак благодарности, то вместе с этой благодарственной жертвой пусть принесет пресные хлебы, замешенные на масле, пресные коржи, помазанные маслом, и хлебы из лучшей муки, хорошо замешенные на масле.
  • Восточный перевод - Если кто-то приносит её в знак благодарности, то вместе с этой благодарственной жертвой пусть принесёт и пресные хлебы, замешенные на масле, пресные коржи, помазанные маслом, и хлебы из лучшей муки, хорошо замешенные на масле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то приносит её в знак благодарности, то вместе с этой благодарственной жертвой пусть принесёт и пресные хлебы, замешенные на масле, пресные коржи, помазанные маслом, и хлебы из лучшей муки, хорошо замешенные на масле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то приносит её в знак благодарности, то вместе с этой благодарственной жертвой пусть принесёт и пресные хлебы, замешенные на масле, пресные коржи, помазанные маслом, и хлебы из лучшей муки, хорошо замешенные на масле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si on l’offre comme expression de sa reconnaissance, on offrira, avec ce sacrifice de reconnaissance, des gâteaux sans levain pétris à l’huile et des galettes sans levain arrosées d’huile, ainsi que des gâteaux faits de fleur de farine pétrie à l’huile .
  • リビングバイブル - それが感謝のささげ物の場合、いけにえのほかにパン種を入れていないドーナツ型のパン、オリーブ油を塗った薄焼きのパン、小麦粉をオリーブ油でこねて作ったパン、
  • Nova Versão Internacional - “Se alguém a fizer por gratidão, então, com sua oferta de gratidão, terá que oferecer bolos sem fermento e amassados com óleo, pães finos sem fermento e untados com óleo, e bolos da melhor farinha bem amassados e misturados com óleo.
  • Hoffnung für alle - Geschieht es aus Dankbarkeit, dann sollen außer dem Tier noch Kuchen dargebracht werden, ohne Sauerteig und mit Öl vermengt gebacken, dazu ungesäuertes, mit Öl bestrichenes Fladenbrot sowie feines Weizenmehl, das ebenfalls mit Öl angereichert wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากเป็นเครื่องบูชาขอบพระคุณ ให้ผู้ถวายนำขนมปังไม่ใส่เชื้อคลุกน้ำมันควบคู่มากับเครื่องบูชา พร้อมด้วยขนมปังแผ่นบางไม่ใส่เชื้อทาน้ำมัน และขนมปังแป้งละเอียดเคล้าน้ำมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คือ​ถ้า​ผู้​ใด​จะ​ถวาย​เป็น​การ​ขอบคุณ นอก​เหนือ​จาก​เครื่อง​สักการะ​แห่ง​การ​ขอบคุณ​แล้ว ให้​ผู้​นั้น​ถวาย​เพิ่ม​คือ ขนม​ไร้​เชื้อ​ผสม​ด้วย​น้ำ​มัน ขนมปัง​กรอบ​ไร้​เชื้อ​ทา​น้ำ​มัน และ​ขนม​ทำ​จาก​แป้ง​สาลี​ชั้น​เยี่ยม​นวด​กับ​น้ำ​มัน
交叉引用
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
  • Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Lê-vi Ký 22:29 - Khi dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng đúng cách để lễ vật được nhận,
  • Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • 2 Sử Ký 33:16 - Rồi vua xây bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng các tế lễ bình an cùng cảm tạ và bảo toàn dân Giu-đa phụng sự Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • 2 Sử Ký 29:31 - Ê-xê-chia dặn bảo: “Các ngươi đã dọn mình nên thánh cho Chúa Hằng Hữu, vậy hãy đem các sinh tế và lễ vật cảm tạ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu!” Hội chúng bèn đem các sinh tế và các lễ vật cảm tạ cùng những người tình nguyện dâng các tế lễ thiêu.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Nê-hê-mi 12:43 - Hôm ấy, người ta dâng rất nhiều sinh tế vì Đức Chúa Trời làm cho mọi người hân hoan phấn khởi. Phụ nữ, trẻ em cũng hớn hở vui mừng. Từ Giê-ru-sa-lem tiếng reo vui vang đến tận miền xa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Dân Số Ký 6:15 - một giỏ bánh không men, gồm bánh làm bằng bột mịn pha dầu; bánh kẹp không men tẩm dầu; lễ vật ngũ cốc và rượu.
  • Lê-vi Ký 2:4 - Nếu ai muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu bánh nướng trong lò, thì người ấy có thể dâng bánh làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men, hoặc bánh kẹp mỏng chế dầu không men.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • 新标点和合本 - 他若为感谢献上,就要用调油的无酵饼和抹油的无酵薄饼,并用油调匀细面做的饼,与感谢祭一同献上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人为感谢献祭,就要把用油调和的无酵饼、抹了油的无酵薄饼,和用油调匀细面做成的饼,与感谢祭一同献上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人为感谢献祭,就要把用油调和的无酵饼、抹了油的无酵薄饼,和用油调匀细面做成的饼,与感谢祭一同献上。
  • 当代译本 - “有人若为感谢耶和华而献平安祭,除了献祭牲以外,要一同献上调油的无酵饼、涂油的无酵薄饼及调油的细面饼,
  • 圣经新译本 - 人若是为感恩献祭,就要用调油的无酵饼和抹了油的无酵薄饼,以及用油调和了细面做的饼,与感恩祭一同献上。
  • 中文标准译本 - 如果是为感谢而献,就要与感谢的祭物一起献上调了油的无酵饼,还有抹上油的无酵薄饼,以及细面粉调了油揉拌做成的饼。
  • 现代标点和合本 - 他若为感谢献上,就要用调油的无酵饼和抹油的无酵薄饼,并用油调匀细面做的饼,与感谢祭一同献上。
  • 和合本(拼音版) - 他若为感谢献上,就要用调油的无酵饼和抹油的无酵薄饼,并用油调匀细面作的饼,与感谢祭一同献上。
  • New International Version - “ ‘If they offer it as an expression of thankfulness, then along with this thank offering they are to offer thick loaves made without yeast and with olive oil mixed in, thin loaves made without yeast and brushed with oil, and thick loaves of the finest flour well-kneaded and with oil mixed in.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose they offer a friendship offering to show they are thankful. Then together with the thank offering they must offer thick loaves of bread. They must make them without yeast. They must mix them with olive oil. Or they must offer thin loaves of bread made without yeast. They must spread olive oil on them. Or they must offer thick loaves of bread made out of the finest flour. They must add olive oil to it. They must work the flour and prepare it well.
  • English Standard Version - If he offers it for a thanksgiving, then he shall offer with the thanksgiving sacrifice unleavened loaves mixed with oil, unleavened wafers smeared with oil, and loaves of fine flour well mixed with oil.
  • New Living Translation - If you present your peace offering as an expression of thanksgiving, the usual animal sacrifice must be accompanied by various kinds of bread made without yeast—thin cakes mixed with olive oil, wafers spread with oil, and cakes made of choice flour mixed with olive oil.
  • Christian Standard Bible - If he presents it for thanksgiving, in addition to the thanksgiving sacrifice, he is to present unleavened cakes mixed with olive oil, unleavened wafers coated with oil, and well-kneaded cakes of fine flour mixed with oil.
  • New American Standard Bible - If he offers it by way of thanksgiving, then along with the sacrifice of thanksgiving he shall offer unleavened cakes mixed with oil, and unleavened wafers spread with oil, and cakes of well stirred fine flour mixed with oil.
  • New King James Version - If he offers it for a thanksgiving, then he shall offer, with the sacrifice of thanksgiving, unleavened cakes mixed with oil, unleavened wafers anointed with oil, or cakes of blended flour mixed with oil.
  • Amplified Bible - If one offers it as a sacrificial meal of thanksgiving, then along with the sacrifice of thanksgiving he shall offer unleavened cakes mixed with oil, and unleavened wafers spread with oil, and cakes of fine flour mixed with oil.
  • American Standard Version - If he offer it for a thanksgiving, then he shall offer with the sacrifice of thanksgiving unleavened cakes mingled with oil, and unleavened wafers anointed with oil, and cakes mingled with oil, of fine flour soaked.
  • King James Version - If he offer it for a thanksgiving, then he shall offer with the sacrifice of thanksgiving unleavened cakes mingled with oil, and unleavened wafers anointed with oil, and cakes mingled with oil, of fine flour, fried.
  • New English Translation - If he presents it on account of thanksgiving, along with the thank offering sacrifice he must present unleavened loaves mixed with olive oil, unleavened wafers smeared with olive oil, and well soaked ring-shaped loaves made of choice wheat flour mixed with olive oil.
  • World English Bible - If he offers it for a thanksgiving, then he shall offer with the sacrifice of thanksgiving unleavened cakes mixed with oil, and unleavened wafers anointed with oil, and cakes mixed with oil.
  • 新標點和合本 - 他若為感謝獻上,就要用調油的無酵餅和抹油的無酵薄餅,並用油調勻細麵做的餅,與感謝祭一同獻上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人為感謝獻祭,就要把用油調和的無酵餅、抹了油的無酵薄餅,和用油調勻細麵做成的餅,與感謝祭一同獻上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人為感謝獻祭,就要把用油調和的無酵餅、抹了油的無酵薄餅,和用油調勻細麵做成的餅,與感謝祭一同獻上。
  • 當代譯本 - 「有人若為感謝耶和華而獻平安祭,除了獻祭牲以外,要一同獻上調油的無酵餅、塗油的無酵薄餅及調油的細麵餅,
  • 聖經新譯本 - 人若是為感恩獻祭,就要用調油的無酵餅和抹了油的無酵薄餅,以及用油調和了細麵做的餅,與感恩祭一同獻上。
  • 呂振中譯本 - 若是為了感謝而供獻,他就要將用油調和的無酵哈拉餅、和抹上油的無酵薄餅、以及調勻了的細麵用油調和的哈拉餅、連感謝的祭一同獻上。
  • 中文標準譯本 - 如果是為感謝而獻,就要與感謝的祭物一起獻上調了油的無酵餅,還有抹上油的無酵薄餅,以及細麵粉調了油揉拌做成的餅。
  • 現代標點和合本 - 他若為感謝獻上,就要用調油的無酵餅和抹油的無酵薄餅,並用油調勻細麵做的餅,與感謝祭一同獻上。
  • 文理和合譯本 - 如因感謝而獻、則以和油無酵之餅、抹油無酵之薄餅、與浸油之細麵餅、隨同犧牲獻之、
  • 文理委辦譯本 - 如因頌美而獻、則犧牲以外、必獻和油之饅、抹膏之薄餅、俱弗置酵、麵餅和油煎熬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若為感謝獻祭、則偕感謝祭牲、同獻和油之無酵餅、抹油之無酵薄餅、油貫之細麵、及和油之餅、
  • Nueva Versión Internacional - Si se ofrece en acción de gracias, entonces se ofrecerán también panes sin levadura amasados con aceite, obleas sin levadura untadas con aceite, o panes de flor de harina amasados con aceite.
  • 현대인의 성경 - 만일 사람이 화목제를 감사하는 마음으로 드리고자 하면 그는 누룩을 넣지 않고 기름을 섞어서 만든 빵과 누룩을 넣지 않고 기름을 발라 얇게 구운 과자와 고운 밀가루에 기름을 섞어 만든 과자를 감사의 희생제물과 함께 드려야 하며
  • Новый Русский Перевод - Если кто-то приносит ее в знак благодарности, то вместе с этой благодарственной жертвой пусть принесет пресные хлебы, замешенные на масле, пресные коржи, помазанные маслом, и хлебы из лучшей муки, хорошо замешенные на масле.
  • Восточный перевод - Если кто-то приносит её в знак благодарности, то вместе с этой благодарственной жертвой пусть принесёт и пресные хлебы, замешенные на масле, пресные коржи, помазанные маслом, и хлебы из лучшей муки, хорошо замешенные на масле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то приносит её в знак благодарности, то вместе с этой благодарственной жертвой пусть принесёт и пресные хлебы, замешенные на масле, пресные коржи, помазанные маслом, и хлебы из лучшей муки, хорошо замешенные на масле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то приносит её в знак благодарности, то вместе с этой благодарственной жертвой пусть принесёт и пресные хлебы, замешенные на масле, пресные коржи, помазанные маслом, и хлебы из лучшей муки, хорошо замешенные на масле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si on l’offre comme expression de sa reconnaissance, on offrira, avec ce sacrifice de reconnaissance, des gâteaux sans levain pétris à l’huile et des galettes sans levain arrosées d’huile, ainsi que des gâteaux faits de fleur de farine pétrie à l’huile .
  • リビングバイブル - それが感謝のささげ物の場合、いけにえのほかにパン種を入れていないドーナツ型のパン、オリーブ油を塗った薄焼きのパン、小麦粉をオリーブ油でこねて作ったパン、
  • Nova Versão Internacional - “Se alguém a fizer por gratidão, então, com sua oferta de gratidão, terá que oferecer bolos sem fermento e amassados com óleo, pães finos sem fermento e untados com óleo, e bolos da melhor farinha bem amassados e misturados com óleo.
  • Hoffnung für alle - Geschieht es aus Dankbarkeit, dann sollen außer dem Tier noch Kuchen dargebracht werden, ohne Sauerteig und mit Öl vermengt gebacken, dazu ungesäuertes, mit Öl bestrichenes Fladenbrot sowie feines Weizenmehl, das ebenfalls mit Öl angereichert wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากเป็นเครื่องบูชาขอบพระคุณ ให้ผู้ถวายนำขนมปังไม่ใส่เชื้อคลุกน้ำมันควบคู่มากับเครื่องบูชา พร้อมด้วยขนมปังแผ่นบางไม่ใส่เชื้อทาน้ำมัน และขนมปังแป้งละเอียดเคล้าน้ำมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คือ​ถ้า​ผู้​ใด​จะ​ถวาย​เป็น​การ​ขอบคุณ นอก​เหนือ​จาก​เครื่อง​สักการะ​แห่ง​การ​ขอบคุณ​แล้ว ให้​ผู้​นั้น​ถวาย​เพิ่ม​คือ ขนม​ไร้​เชื้อ​ผสม​ด้วย​น้ำ​มัน ขนมปัง​กรอบ​ไร้​เชื้อ​ทา​น้ำ​มัน และ​ขนม​ทำ​จาก​แป้ง​สาลี​ชั้น​เยี่ยม​นวด​กับ​น้ำ​มัน
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
  • Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Lê-vi Ký 22:29 - Khi dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng đúng cách để lễ vật được nhận,
  • Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • 2 Sử Ký 33:16 - Rồi vua xây bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng các tế lễ bình an cùng cảm tạ và bảo toàn dân Giu-đa phụng sự Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • 2 Sử Ký 29:31 - Ê-xê-chia dặn bảo: “Các ngươi đã dọn mình nên thánh cho Chúa Hằng Hữu, vậy hãy đem các sinh tế và lễ vật cảm tạ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu!” Hội chúng bèn đem các sinh tế và các lễ vật cảm tạ cùng những người tình nguyện dâng các tế lễ thiêu.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Nê-hê-mi 12:43 - Hôm ấy, người ta dâng rất nhiều sinh tế vì Đức Chúa Trời làm cho mọi người hân hoan phấn khởi. Phụ nữ, trẻ em cũng hớn hở vui mừng. Từ Giê-ru-sa-lem tiếng reo vui vang đến tận miền xa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Dân Số Ký 6:15 - một giỏ bánh không men, gồm bánh làm bằng bột mịn pha dầu; bánh kẹp không men tẩm dầu; lễ vật ngũ cốc và rượu.
  • Lê-vi Ký 2:4 - Nếu ai muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu bánh nướng trong lò, thì người ấy có thể dâng bánh làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men, hoặc bánh kẹp mỏng chế dầu không men.
圣经
资源
计划
奉献