逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
- 新标点和合本 - “人献与耶和华平安祭的条例乃是这样:
- 和合本2010(上帝版-简体) - “献给耶和华平安祭的条例是这样:
- 和合本2010(神版-简体) - “献给耶和华平安祭的条例是这样:
- 当代译本 - “以下是向耶和华献平安祭的条例。
- 圣经新译本 - “献给耶和华的平安祭的律例是这样:
- 中文标准译本 - “献给耶和华的平安祭的条例是这样:
- 现代标点和合本 - “人献于耶和华平安祭的条例乃是这样:
- 和合本(拼音版) - “人献与耶和华平安祭的条例乃是这样:
- New International Version - “ ‘These are the regulations for the fellowship offering anyone may present to the Lord:
- New International Reader's Version - “ ‘Here are some more rules for friendship offerings anyone may bring to the Lord.
- English Standard Version - “And this is the law of the sacrifice of peace offerings that one may offer to the Lord.
- New Living Translation - “These are the instructions regarding the different kinds of peace offerings that may be presented to the Lord.
- The Message - “These are the instructions for the Peace-Offering which is presented to God. If you bring it to offer thanksgiving, then along with the Thanksgiving-Offering present unraised loaves of bread mixed with oil, unraised wafers spread with oil, and cakes of fine flour, well-kneaded and mixed with oil. Along with the Peace-Offering of thanksgiving, present loaves of yeast bread as an offering. Bring one of each kind as an offering, a Contribution-Offering to God; it goes to the priest who throws the blood of the Peace-Offering. Eat the meat from the Peace-Offering of thanksgiving the same day it is offered. Don’t leave any of it overnight.
- Christian Standard Bible - “Now this is the law of the fellowship sacrifice that someone may present to the Lord:
- New American Standard Bible - ‘Now this is the law of the sacrifice of peace offerings which shall be presented to the Lord.
- New King James Version - ‘This is the law of the sacrifice of peace offerings which he shall offer to the Lord:
- Amplified Bible - ‘Now this is the law of the sacrifice of peace offerings which shall be presented to the Lord:
- American Standard Version - And this is the law of the sacrifice of peace-offerings, which one shall offer unto Jehovah.
- King James Version - And this is the law of the sacrifice of peace offerings, which he shall offer unto the Lord.
- New English Translation - “‘This is the law of the peace offering sacrifice which he is to present to the Lord.
- World English Bible - “‘This is the law of the sacrifice of peace offerings, which one shall offer to Yahweh:
- 新標點和合本 - 「人獻與耶和華平安祭的條例乃是這樣:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「獻給耶和華平安祭的條例是這樣:
- 和合本2010(神版-繁體) - 「獻給耶和華平安祭的條例是這樣:
- 當代譯本 - 「以下是向耶和華獻平安祭的條例。
- 聖經新譯本 - “獻給耶和華的平安祭的律例是這樣:
- 呂振中譯本 - 『獻與永恆主平安祭的法規是這樣:
- 中文標準譯本 - 「獻給耶和華的平安祭的條例是這樣:
- 現代標點和合本 - 「人獻於耶和華平安祭的條例乃是這樣:
- 文理和合譯本 - 獻耶和華酬恩之祭、其例如左、
- 文理委辦譯本 - 所獻我酬恩之祭、亦有常例焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所獻於主平安祭之例如是、
- Nueva Versión Internacional - »Esta es la ley respecto al sacrificio de comunión que se ofrece al Señor:
- 현대인의 성경 - “나 여호와에게 드릴 화목제의 규정은 이렇다:
- Новый Русский Перевод - «Вот правила о жертве примирения, которую можно принести Господу.
- Восточный перевод - «Вот правила о жертве примирения, которую можно принести Вечному.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Вот правила о жертве примирения, которую можно принести Вечному.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Вот правила о жертве примирения, которую можно принести Вечному.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici la loi concernant le sacrifice de communion que l’on offre à l’Eternel.
- リビングバイブル - 次は、和解のいけにえとしてささげるいけにえについての決まりである。
- Nova Versão Internacional - “Esta é a regulamentação da oferta de comunhão que pode ser apresentada ao Senhor:
- Hoffnung für alle - »Folgende Anweisungen gelten für das Friedensopfer, das jemand mir, dem Herrn, darbringt:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ต่อไปนี้เป็นกฎระเบียบเกี่ยวกับเครื่องสันติบูชาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กฎบัญญัติที่เกี่ยวกับเครื่องสักการะที่เป็นของถวายเพื่อสามัคคีธรรมแด่พระผู้เป็นเจ้ามีดังนี้
交叉引用
- Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
- Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
- Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
- Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
- Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
- Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
- Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
- Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 3:12 - Nếu lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu là một con dê,
- Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
- Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
- Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
- Lê-vi Ký 22:18 - “Hãy nói với A-rôn, các con A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên: Nếu một người Ít-ra-ên hay một ngoại kiều đem dâng sinh tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật hứa dâng trong lúc thệ nguyện hoặc lễ vật tình nguyện hiến dâng, và muốn cho lễ vật mình được chấp nhận,
- Lê-vi Ký 22:19 - người ấy phải dâng một con bò, hoặc chiên, hoặc dê không tì vít, và phải là con đực.
- Lê-vi Ký 22:20 - Một con vật không toàn vẹn sẽ không được chấp nhận.
- Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
- Ê-xê-chi-ên 45:15 - cứ hai trăm con chiên hay dê thì nộp một con trong các bầy gia súc ở xứ Ít-ra-ên. Đây là các lễ chay, tế lễ thiêu, và tế lễ bình an để chuộc tội cho người dâng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.