Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • 新标点和合本 - 把指头蘸于血中,在耶和华面前对着圣所的幔子弹血七次,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要把手指蘸在血中,在耶和华面前对着圣所的幔子弹血七次,
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要把手指蘸在血中,在耶和华面前对着圣所的幔子弹血七次,
  • 当代译本 - 在耶和华面前用手指蘸血向圣所的幔子弹洒七次,
  • 圣经新译本 - 祭司要把指头蘸在血里,在耶和华面前向着圣所的幔子,弹血七次。
  • 中文标准译本 - 祭司要把手指蘸到血里,在耶和华面前把一些血对着圣所的幔子弹洒七次;
  • 现代标点和合本 - 把指头蘸于血中,在耶和华面前对着圣所的幔子弹血七次,
  • 和合本(拼音版) - 把指头蘸于血中,在耶和华面前对着圣所的幔子弹血七次。
  • New International Version - He is to dip his finger into the blood and sprinkle some of it seven times before the Lord, in front of the curtain of the sanctuary.
  • New International Reader's Version - He must dip his finger into the blood. He must sprinkle some of it seven times in the sight of the Lord. He must do it in front of the curtain of the Most Holy Room.
  • English Standard Version - and the priest shall dip his finger in the blood and sprinkle part of the blood seven times before the Lord in front of the veil of the sanctuary.
  • New Living Translation - dip his finger in the blood, and sprinkle it seven times before the Lord in front of the inner curtain of the sanctuary.
  • Christian Standard Bible - The priest is to dip his finger in the blood and sprinkle some of it seven times before the Lord in front of the curtain of the sanctuary.
  • New American Standard Bible - and the priest shall dip his finger in the blood and sprinkle some of the blood seven times before the Lord, in front of the veil of the sanctuary.
  • New King James Version - The priest shall dip his finger in the blood and sprinkle some of the blood seven times before the Lord, in front of the veil of the sanctuary.
  • Amplified Bible - and the priest shall dip his finger in the blood and sprinkle some of it seven times before the Lord in front of the veil (curtain) of the sanctuary.
  • American Standard Version - and the priest shall dip his finger in the blood, and sprinkle of the blood seven times before Jehovah, before the veil of the sanctuary.
  • King James Version - And the priest shall dip his finger in the blood, and sprinkle of the blood seven times before the Lord, before the veil of the sanctuary.
  • New English Translation - The priest must dip his finger in the blood and sprinkle some of it seven times before the Lord toward the front of the veil-canopy of the sanctuary.
  • World English Bible - The priest shall dip his finger in the blood, and sprinkle some of the blood seven times before Yahweh, before the veil of the sanctuary.
  • 新標點和合本 - 把指頭蘸於血中,在耶和華面前對着聖所的幔子彈血七次,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要把手指蘸在血中,在耶和華面前對着聖所的幔子彈血七次,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要把手指蘸在血中,在耶和華面前對着聖所的幔子彈血七次,
  • 當代譯本 - 在耶和華面前用手指蘸血向聖所的幔子彈灑七次,
  • 聖經新譯本 - 祭司要把指頭蘸在血裡,在耶和華面前向著聖所的幔子,彈血七次。
  • 呂振中譯本 - 祭司要把指頭蘸在血裏,在永恆主面前、對着聖所的帷帳彈點兒血七次。
  • 中文標準譯本 - 祭司要把手指蘸到血裡,在耶和華面前把一些血對著聖所的幔子彈灑七次;
  • 現代標點和合本 - 把指頭蘸於血中,在耶和華面前對著聖所的幔子彈血七次,
  • 文理和合譯本 - 染指其中、在耶和華前、對聖所之㡘而灑者七、
  • 文理委辦譯本 - 染指其中、灑於聖室之簾、及我前者、凡七、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司以指蘸血、灑於主前凡七次、即聖所之幔前、
  • Nueva Versión Internacional - Mojará el dedo en la sangre, y rociará con ella siete veces en dirección a la cortina del santuario, en presencia del Señor.
  • 현대인의 성경 - 손가락으로 피를 찍어 나 여호와 앞 곧 성소의 휘장 앞에 일곱 번 뿌리고
  • Новый Русский Перевод - Пусть он обмакнет палец в кровь и покропит ею семь раз перед Господом, перед завесой святилища.
  • Восточный перевод - Пусть он обмакнёт палец в кровь и покропит ею семь раз перед Вечным, перед завесой Святая Святых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он обмакнёт палец в кровь и покропит ею семь раз перед Вечным, перед завесой Святая Святых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он обмакнёт палец в кровь и покропит ею семь раз перед Вечным, перед завесой Святая Святых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il trempera son doigt dans le sang et en aspergera sept fois le voile du sanctuaire devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - 指を浸し、奥の至聖所へ通じる道をふさぐ垂れ幕の前に、七回振りかける。
  • Nova Versão Internacional - molhará o dedo no sangue e o aspergirá sete vezes perante o Senhor, diante do véu do santuário.
  • Hoffnung für alle - Er taucht seinen Finger hinein und sprengt siebenmal etwas davon gegen den Vorhang zum Allerheiligsten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอานิ้วจุ่มเลือดและพรมที่หน้าม่านของสถานนมัสการต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเจ็ดครั้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิต​จะ​จุ่ม​นิ้ว​ใน​เลือด​และ​ประพรม​ที่​หน้า​ม่าน​กั้น ​ของ​สถาน​ที่​บริสุทธิ์ 7 ครั้ง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Dân Số Ký 19:4 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu bò, rảy bảy lần phía trước Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Lê-vi Ký 8:15 - Môi-se giết con bò, dùng ngón tay bôi máu nó trên các sừng bàn thờ để thánh hóa bàn thờ. Máu còn lại ông đem đổ dưới chân bàn thờ. Vậy, ông làm lễ chuộc tội và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:17 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Lê-vi Ký 4:34 - Thầy tế lễ lấy ngón tay nhúng vào máu chiên, đem bôi trên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:9 - Sau khi các con A-rôn lấy máu bò, A-rôn nhúng ngón tay trong máu bôi lên các sừng bàn thờ, rồi đổ phần còn lại dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Giô-suê 6:8 - Khi Giô-suê truyền lệnh cho dân chúng xong, bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau.
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Lê-vi Ký 4:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi lên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 14:18 - Dầu còn lại trong tay, thầy tế lễ sẽ xức lên đầu của người cần được tẩy sạch. Như vậy, thầy tế lễ chuộc lỗi cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 4:30 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi trên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Lê-vi Ký 14:16 - nhúng ngón tay phải vào dầu đó, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 16:19 - Người cũng lấy ngón tay rảy máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch sự ô uế của người Ít-ra-ên, và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 25:8 - “Cứ bảy lần bảy năm, tức là bốn mươi chín năm.
  • Lê-vi Ký 14:27 - Nhúng ngón tay phải vào dầu đó, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • 新标点和合本 - 把指头蘸于血中,在耶和华面前对着圣所的幔子弹血七次,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要把手指蘸在血中,在耶和华面前对着圣所的幔子弹血七次,
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要把手指蘸在血中,在耶和华面前对着圣所的幔子弹血七次,
  • 当代译本 - 在耶和华面前用手指蘸血向圣所的幔子弹洒七次,
  • 圣经新译本 - 祭司要把指头蘸在血里,在耶和华面前向着圣所的幔子,弹血七次。
  • 中文标准译本 - 祭司要把手指蘸到血里,在耶和华面前把一些血对着圣所的幔子弹洒七次;
  • 现代标点和合本 - 把指头蘸于血中,在耶和华面前对着圣所的幔子弹血七次,
  • 和合本(拼音版) - 把指头蘸于血中,在耶和华面前对着圣所的幔子弹血七次。
  • New International Version - He is to dip his finger into the blood and sprinkle some of it seven times before the Lord, in front of the curtain of the sanctuary.
  • New International Reader's Version - He must dip his finger into the blood. He must sprinkle some of it seven times in the sight of the Lord. He must do it in front of the curtain of the Most Holy Room.
  • English Standard Version - and the priest shall dip his finger in the blood and sprinkle part of the blood seven times before the Lord in front of the veil of the sanctuary.
  • New Living Translation - dip his finger in the blood, and sprinkle it seven times before the Lord in front of the inner curtain of the sanctuary.
  • Christian Standard Bible - The priest is to dip his finger in the blood and sprinkle some of it seven times before the Lord in front of the curtain of the sanctuary.
  • New American Standard Bible - and the priest shall dip his finger in the blood and sprinkle some of the blood seven times before the Lord, in front of the veil of the sanctuary.
  • New King James Version - The priest shall dip his finger in the blood and sprinkle some of the blood seven times before the Lord, in front of the veil of the sanctuary.
  • Amplified Bible - and the priest shall dip his finger in the blood and sprinkle some of it seven times before the Lord in front of the veil (curtain) of the sanctuary.
  • American Standard Version - and the priest shall dip his finger in the blood, and sprinkle of the blood seven times before Jehovah, before the veil of the sanctuary.
  • King James Version - And the priest shall dip his finger in the blood, and sprinkle of the blood seven times before the Lord, before the veil of the sanctuary.
  • New English Translation - The priest must dip his finger in the blood and sprinkle some of it seven times before the Lord toward the front of the veil-canopy of the sanctuary.
  • World English Bible - The priest shall dip his finger in the blood, and sprinkle some of the blood seven times before Yahweh, before the veil of the sanctuary.
  • 新標點和合本 - 把指頭蘸於血中,在耶和華面前對着聖所的幔子彈血七次,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要把手指蘸在血中,在耶和華面前對着聖所的幔子彈血七次,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要把手指蘸在血中,在耶和華面前對着聖所的幔子彈血七次,
  • 當代譯本 - 在耶和華面前用手指蘸血向聖所的幔子彈灑七次,
  • 聖經新譯本 - 祭司要把指頭蘸在血裡,在耶和華面前向著聖所的幔子,彈血七次。
  • 呂振中譯本 - 祭司要把指頭蘸在血裏,在永恆主面前、對着聖所的帷帳彈點兒血七次。
  • 中文標準譯本 - 祭司要把手指蘸到血裡,在耶和華面前把一些血對著聖所的幔子彈灑七次;
  • 現代標點和合本 - 把指頭蘸於血中,在耶和華面前對著聖所的幔子彈血七次,
  • 文理和合譯本 - 染指其中、在耶和華前、對聖所之㡘而灑者七、
  • 文理委辦譯本 - 染指其中、灑於聖室之簾、及我前者、凡七、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司以指蘸血、灑於主前凡七次、即聖所之幔前、
  • Nueva Versión Internacional - Mojará el dedo en la sangre, y rociará con ella siete veces en dirección a la cortina del santuario, en presencia del Señor.
  • 현대인의 성경 - 손가락으로 피를 찍어 나 여호와 앞 곧 성소의 휘장 앞에 일곱 번 뿌리고
  • Новый Русский Перевод - Пусть он обмакнет палец в кровь и покропит ею семь раз перед Господом, перед завесой святилища.
  • Восточный перевод - Пусть он обмакнёт палец в кровь и покропит ею семь раз перед Вечным, перед завесой Святая Святых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он обмакнёт палец в кровь и покропит ею семь раз перед Вечным, перед завесой Святая Святых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он обмакнёт палец в кровь и покропит ею семь раз перед Вечным, перед завесой Святая Святых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il trempera son doigt dans le sang et en aspergera sept fois le voile du sanctuaire devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - 指を浸し、奥の至聖所へ通じる道をふさぐ垂れ幕の前に、七回振りかける。
  • Nova Versão Internacional - molhará o dedo no sangue e o aspergirá sete vezes perante o Senhor, diante do véu do santuário.
  • Hoffnung für alle - Er taucht seinen Finger hinein und sprengt siebenmal etwas davon gegen den Vorhang zum Allerheiligsten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอานิ้วจุ่มเลือดและพรมที่หน้าม่านของสถานนมัสการต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเจ็ดครั้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิต​จะ​จุ่ม​นิ้ว​ใน​เลือด​และ​ประพรม​ที่​หน้า​ม่าน​กั้น ​ของ​สถาน​ที่​บริสุทธิ์ 7 ครั้ง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Dân Số Ký 19:4 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu bò, rảy bảy lần phía trước Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Lê-vi Ký 8:15 - Môi-se giết con bò, dùng ngón tay bôi máu nó trên các sừng bàn thờ để thánh hóa bàn thờ. Máu còn lại ông đem đổ dưới chân bàn thờ. Vậy, ông làm lễ chuộc tội và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:17 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Lê-vi Ký 4:34 - Thầy tế lễ lấy ngón tay nhúng vào máu chiên, đem bôi trên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:9 - Sau khi các con A-rôn lấy máu bò, A-rôn nhúng ngón tay trong máu bôi lên các sừng bàn thờ, rồi đổ phần còn lại dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Giô-suê 6:8 - Khi Giô-suê truyền lệnh cho dân chúng xong, bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau.
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Lê-vi Ký 4:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi lên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 14:18 - Dầu còn lại trong tay, thầy tế lễ sẽ xức lên đầu của người cần được tẩy sạch. Như vậy, thầy tế lễ chuộc lỗi cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 4:30 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi trên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Lê-vi Ký 14:16 - nhúng ngón tay phải vào dầu đó, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 16:19 - Người cũng lấy ngón tay rảy máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch sự ô uế của người Ít-ra-ên, và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 25:8 - “Cứ bảy lần bảy năm, tức là bốn mươi chín năm.
  • Lê-vi Ký 14:27 - Nhúng ngón tay phải vào dầu đó, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献