Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu người này muốn dâng một con chiên để làm lễ chuộc tội, thì phải chọn một con chiên cái không tì vít.
  • 新标点和合本 - “人若牵一只绵羊羔为赎罪祭的供物,必要牵一只没有残疾的母羊,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人若牵一只绵羊为赎罪祭作供物,就要牵一只没有残疾的母羊。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人若牵一只绵羊为赎罪祭作供物,就要牵一只没有残疾的母羊。
  • 当代译本 - “他若献绵羊作赎罪祭,必须献一只毫无残疾的母绵羊。
  • 圣经新译本 - “如果人献一只绵羊羔作赎罪祭的供物,就要牵一只没有残疾的母羊;
  • 中文标准译本 - “他如果是带来一只绵羊羔作为赎罪祭,就要带来一只无瑕疵的母羊。
  • 现代标点和合本 - “人若牵一只绵羊羔为赎罪祭的供物,必要牵一只没有残疾的母羊,
  • 和合本(拼音版) - “人若牵一只绵羊羔为赎罪祭的供物,必要牵一只没有残疾的母羊,
  • New International Version - “ ‘If someone brings a lamb as their sin offering, they are to bring a female without defect.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose someone brings a lamb as their sin offering. Then they must bring a female animal. It must not have any flaws.
  • English Standard Version - “If he brings a lamb as his offering for a sin offering, he shall bring a female without blemish
  • New Living Translation - “If the people bring a sheep as their sin offering, it must be a female with no defects.
  • The Message - “If he brings a lamb for an Absolution-Offering, he shall present a female without any defect, lay his hand on the head of the Absolution-Offering, and slaughter it at the same place they slaughter the Whole-Burnt-Offering. The priest will take some of the blood of the Absolution-Offering with his finger, smear it on the horns of the Altar of Burnt-Offering, and pour the rest at the base of the Altar. He shall remove all the fat, the same as for the lamb of the Peace-Offering. Finally, the priest will burn it on the Altar on top of the gifts to God. “In this way, the priest makes atonement for him on account of his sin and he’s forgiven.” * * *
  • Christian Standard Bible - “Or if the offering that he brings as a sin offering is a lamb, he is to bring an unblemished female.
  • New American Standard Bible - ‘But if he brings a lamb as his offering for a sin offering, he shall bring a female without defect.
  • New King James Version - ‘If he brings a lamb as his sin offering, he shall bring a female without blemish.
  • Amplified Bible - ‘If he brings a lamb as his offering for a sin offering, he shall bring a female without blemish.
  • American Standard Version - And if he bring a lamb as his oblation for a sin-offering, he shall bring it a female without blemish.
  • King James Version - And if he bring a lamb for a sin offering, he shall bring it a female without blemish.
  • New English Translation - “‘But if he brings a sheep as his offering, for a sin offering, he must bring a flawless female.
  • World English Bible - “‘If he brings a lamb as his offering for a sin offering, he shall bring a female without defect.
  • 新標點和合本 - 「人若牽一隻綿羊羔為贖罪祭的供物,必要牽一隻沒有殘疾的母羊,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人若牽一隻綿羊為贖罪祭作供物,就要牽一隻沒有殘疾的母羊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人若牽一隻綿羊為贖罪祭作供物,就要牽一隻沒有殘疾的母羊。
  • 當代譯本 - 「他若獻綿羊作贖罪祭,必須獻一隻毫無殘疾的母綿羊。
  • 聖經新譯本 - “如果人獻一隻綿羊羔作贖罪祭的供物,就要牽一隻沒有殘疾的母羊;
  • 呂振中譯本 - 『人若牽一隻綿羊羔為供物做解罪祭,他就要牽一隻母的、完全沒有殘疾的;
  • 中文標準譯本 - 「他如果是帶來一隻綿羊羔作為贖罪祭,就要帶來一隻無瑕疵的母羊。
  • 現代標點和合本 - 「人若牽一隻綿羊羔為贖罪祭的供物,必要牽一隻沒有殘疾的母羊,
  • 文理和合譯本 - 如獻綿羊之羔、為贖罪之祭、必取牝者、純全無疵、
  • 文理委辦譯本 - 如奉綿羊之羔、獻祭以贖罪、必取牝者、純潔是務、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若獻綿羊為贖罪祭、則用無疵之牝者、
  • Nueva Versión Internacional - »Si la persona ofrece como sacrificio expiatorio un cordero, deberá presentar una hembra sin defecto.
  • 현대인의 성경 - “만일 그가 어린 양을 속죄제물로 가져올 경우 그는 흠 없는 암컷을 끌고 와서
  • Новый Русский Перевод - Если он приносит в жертву за грех ягненка, пусть принесет самку без изъяна.
  • Восточный перевод - Если он приносит в жертву за грех ягнёнка, то пусть принесёт самку без изъяна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если он приносит в жертву за грех ягнёнка, то пусть принесёт самку без изъяна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если он приносит в жертву за грех ягнёнка, то пусть принесёт самку без изъяна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si c’est un agneau qu’il présente en sacrifice pour le péché, il amènera une femelle sans défaut.
  • リビングバイブル - 罪の赦しのためのいけにえに子羊を引いて来るときは、傷のない雌でなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Se trouxer uma ovelha como oferta pelo pecado, terá que ser sem defeito.
  • Hoffnung für alle - Will der Mann ein Schaf als Sündopfer darbringen, dann soll er ein fehlerloses weibliches Tier aussuchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากเขาถวายลูกแกะเป็นเครื่องบูชาไถ่บาป เขาจะต้องนำลูกแกะตัวเมียซึ่งไม่มีตำหนิมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เขา​นำ​ลูก​แกะ​มา​ถวาย​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป จะ​ต้อง​เป็น​แกะ​ตัว​เมีย​ไม่​มี​ตำหนิ
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 12:3 - Phải công bố cho toàn dân Ít-ra-ên biết, vào ngày mồng mười tháng này, mỗi gia đình sẽ bắt một con chiên hay một con dê.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Lê-vi Ký 5:6 - và đem một con chiên hoặc dê cái dâng lên Chúa Hằng Hữu làm sinh tế chuộc tội, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người ấy.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Giăng 1:36 - Thấy Chúa Giê-xu đi ngang qua, Giăng nhìn Ngài và công bố: “Đây là Chiên Con của Đức Chúa Trời!”
  • Khải Huyền 5:6 - Tôi nhìn thấy Chiên Con đứng trước ngai, chung quanh là bốn sinh vật và các trưởng lão. Chiên Con trông như đã bị giết, có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vị Thần Linh của Đức Chúa Trời sai xuống khắp thế giới.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Xuất Ai Cập 12:5 - Con chiên hay con dê này phải là một con đực, một tuổi, hoàn toàn tốt lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • Lê-vi Ký 4:28 - và nhận biết tội mình, thì phải dâng một con dê cái không tì vít để chuộc tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu người này muốn dâng một con chiên để làm lễ chuộc tội, thì phải chọn một con chiên cái không tì vít.
  • 新标点和合本 - “人若牵一只绵羊羔为赎罪祭的供物,必要牵一只没有残疾的母羊,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人若牵一只绵羊为赎罪祭作供物,就要牵一只没有残疾的母羊。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人若牵一只绵羊为赎罪祭作供物,就要牵一只没有残疾的母羊。
  • 当代译本 - “他若献绵羊作赎罪祭,必须献一只毫无残疾的母绵羊。
  • 圣经新译本 - “如果人献一只绵羊羔作赎罪祭的供物,就要牵一只没有残疾的母羊;
  • 中文标准译本 - “他如果是带来一只绵羊羔作为赎罪祭,就要带来一只无瑕疵的母羊。
  • 现代标点和合本 - “人若牵一只绵羊羔为赎罪祭的供物,必要牵一只没有残疾的母羊,
  • 和合本(拼音版) - “人若牵一只绵羊羔为赎罪祭的供物,必要牵一只没有残疾的母羊,
  • New International Version - “ ‘If someone brings a lamb as their sin offering, they are to bring a female without defect.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose someone brings a lamb as their sin offering. Then they must bring a female animal. It must not have any flaws.
  • English Standard Version - “If he brings a lamb as his offering for a sin offering, he shall bring a female without blemish
  • New Living Translation - “If the people bring a sheep as their sin offering, it must be a female with no defects.
  • The Message - “If he brings a lamb for an Absolution-Offering, he shall present a female without any defect, lay his hand on the head of the Absolution-Offering, and slaughter it at the same place they slaughter the Whole-Burnt-Offering. The priest will take some of the blood of the Absolution-Offering with his finger, smear it on the horns of the Altar of Burnt-Offering, and pour the rest at the base of the Altar. He shall remove all the fat, the same as for the lamb of the Peace-Offering. Finally, the priest will burn it on the Altar on top of the gifts to God. “In this way, the priest makes atonement for him on account of his sin and he’s forgiven.” * * *
  • Christian Standard Bible - “Or if the offering that he brings as a sin offering is a lamb, he is to bring an unblemished female.
  • New American Standard Bible - ‘But if he brings a lamb as his offering for a sin offering, he shall bring a female without defect.
  • New King James Version - ‘If he brings a lamb as his sin offering, he shall bring a female without blemish.
  • Amplified Bible - ‘If he brings a lamb as his offering for a sin offering, he shall bring a female without blemish.
  • American Standard Version - And if he bring a lamb as his oblation for a sin-offering, he shall bring it a female without blemish.
  • King James Version - And if he bring a lamb for a sin offering, he shall bring it a female without blemish.
  • New English Translation - “‘But if he brings a sheep as his offering, for a sin offering, he must bring a flawless female.
  • World English Bible - “‘If he brings a lamb as his offering for a sin offering, he shall bring a female without defect.
  • 新標點和合本 - 「人若牽一隻綿羊羔為贖罪祭的供物,必要牽一隻沒有殘疾的母羊,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人若牽一隻綿羊為贖罪祭作供物,就要牽一隻沒有殘疾的母羊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人若牽一隻綿羊為贖罪祭作供物,就要牽一隻沒有殘疾的母羊。
  • 當代譯本 - 「他若獻綿羊作贖罪祭,必須獻一隻毫無殘疾的母綿羊。
  • 聖經新譯本 - “如果人獻一隻綿羊羔作贖罪祭的供物,就要牽一隻沒有殘疾的母羊;
  • 呂振中譯本 - 『人若牽一隻綿羊羔為供物做解罪祭,他就要牽一隻母的、完全沒有殘疾的;
  • 中文標準譯本 - 「他如果是帶來一隻綿羊羔作為贖罪祭,就要帶來一隻無瑕疵的母羊。
  • 現代標點和合本 - 「人若牽一隻綿羊羔為贖罪祭的供物,必要牽一隻沒有殘疾的母羊,
  • 文理和合譯本 - 如獻綿羊之羔、為贖罪之祭、必取牝者、純全無疵、
  • 文理委辦譯本 - 如奉綿羊之羔、獻祭以贖罪、必取牝者、純潔是務、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若獻綿羊為贖罪祭、則用無疵之牝者、
  • Nueva Versión Internacional - »Si la persona ofrece como sacrificio expiatorio un cordero, deberá presentar una hembra sin defecto.
  • 현대인의 성경 - “만일 그가 어린 양을 속죄제물로 가져올 경우 그는 흠 없는 암컷을 끌고 와서
  • Новый Русский Перевод - Если он приносит в жертву за грех ягненка, пусть принесет самку без изъяна.
  • Восточный перевод - Если он приносит в жертву за грех ягнёнка, то пусть принесёт самку без изъяна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если он приносит в жертву за грех ягнёнка, то пусть принесёт самку без изъяна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если он приносит в жертву за грех ягнёнка, то пусть принесёт самку без изъяна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si c’est un agneau qu’il présente en sacrifice pour le péché, il amènera une femelle sans défaut.
  • リビングバイブル - 罪の赦しのためのいけにえに子羊を引いて来るときは、傷のない雌でなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Se trouxer uma ovelha como oferta pelo pecado, terá que ser sem defeito.
  • Hoffnung für alle - Will der Mann ein Schaf als Sündopfer darbringen, dann soll er ein fehlerloses weibliches Tier aussuchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากเขาถวายลูกแกะเป็นเครื่องบูชาไถ่บาป เขาจะต้องนำลูกแกะตัวเมียซึ่งไม่มีตำหนิมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เขา​นำ​ลูก​แกะ​มา​ถวาย​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป จะ​ต้อง​เป็น​แกะ​ตัว​เมีย​ไม่​มี​ตำหนิ
  • Xuất Ai Cập 12:3 - Phải công bố cho toàn dân Ít-ra-ên biết, vào ngày mồng mười tháng này, mỗi gia đình sẽ bắt một con chiên hay một con dê.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Lê-vi Ký 5:6 - và đem một con chiên hoặc dê cái dâng lên Chúa Hằng Hữu làm sinh tế chuộc tội, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người ấy.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Giăng 1:36 - Thấy Chúa Giê-xu đi ngang qua, Giăng nhìn Ngài và công bố: “Đây là Chiên Con của Đức Chúa Trời!”
  • Khải Huyền 5:6 - Tôi nhìn thấy Chiên Con đứng trước ngai, chung quanh là bốn sinh vật và các trưởng lão. Chiên Con trông như đã bị giết, có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vị Thần Linh của Đức Chúa Trời sai xuống khắp thế giới.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Xuất Ai Cập 12:5 - Con chiên hay con dê này phải là một con đực, một tuổi, hoàn toàn tốt lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • Lê-vi Ký 4:28 - và nhận biết tội mình, thì phải dâng một con dê cái không tì vít để chuộc tội.
圣经
资源
计划
奉献