Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • 新标点和合本 - 你们打粮食要打到摘葡萄的时候,摘葡萄要摘到撒种的时候;并且要吃得饱足,在你们的地上安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们打谷物要打到摘葡萄的时候,摘葡萄要摘到播种的时候。你们要吃粮食得饱足,在你们的地上安然居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们打谷物要打到摘葡萄的时候,摘葡萄要摘到播种的时候。你们要吃粮食得饱足,在你们的地上安然居住。
  • 当代译本 - 你们要打粮食打到摘葡萄的时候,摘葡萄摘到播种的时候。你们必丰衣足食,安然居住。
  • 圣经新译本 - 你们打禾,必打到摘葡萄的时候,摘葡萄必摘到撒种的时候;你们吃食物,吃得饱足,在你们的境内安然居住。
  • 中文标准译本 - 你们打谷会持续到采收葡萄时,采收葡萄会持续到撒种时。你们必有粮吃得饱足,在自己的地上安然居住。
  • 现代标点和合本 - 你们打粮食要打到摘葡萄的时候,摘葡萄要摘到撒种的时候,并且要吃得饱足,在你们的地上安然居住。
  • 和合本(拼音版) - 你们打粮食要打到摘葡萄的时候,摘葡萄要摘到撒种的时候,并且要吃得饱足,在你们的地上安然居住。
  • New International Version - Your threshing will continue until grape harvest and the grape harvest will continue until planting, and you will eat all the food you want and live in safety in your land.
  • New International Reader's Version - You will continue to harvest your grain until you gather your grapes. You will continue to gather your grapes until you plant your crops. You will have all you want to eat. And you will live in safety in your land.
  • English Standard Version - Your threshing shall last to the time of the grape harvest, and the grape harvest shall last to the time for sowing. And you shall eat your bread to the full and dwell in your land securely.
  • New Living Translation - Your threshing season will overlap with the grape harvest, and your grape harvest will overlap with the season of planting grain. You will eat your fill and live securely in your own land.
  • Christian Standard Bible - Your threshing will continue until grape harvest, and the grape harvest will continue until sowing time; you will have plenty of food to eat and live securely in your land.
  • New American Standard Bible - Indeed, your threshing season will last for you until grape gathering, and grape gathering will last until sowing time. So you will eat your food to the full and live securely in your land.
  • New King James Version - Your threshing shall last till the time of vintage, and the vintage shall last till the time of sowing; you shall eat your bread to the full, and dwell in your land safely.
  • Amplified Bible - And your threshing season will last until grape gathering and the grape gathering [time] will last until planting, and you will eat your bread and be filled and live securely in your land.
  • American Standard Version - And your threshing shall reach unto the vintage, and the vintage shall reach unto the sowing time; and ye shall eat your bread to the full, and dwell in your land safely.
  • King James Version - And your threshing shall reach unto the vintage, and the vintage shall reach unto the sowing time: and ye shall eat your bread to the full, and dwell in your land safely.
  • New English Translation - Threshing season will extend for you until the season for harvesting grapes, and the season for harvesting grapes will extend until sowing season, so you will eat your bread until you are satisfied, and you will live securely in your land.
  • World English Bible - Your threshing shall continue until the vintage, and the vintage shall continue until the sowing time. You shall eat your bread to the full, and dwell in your land safely.
  • 新標點和合本 - 你們打糧食要打到摘葡萄的時候,摘葡萄要摘到撒種的時候;並且要吃得飽足,在你們的地上安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們打穀物要打到摘葡萄的時候,摘葡萄要摘到播種的時候。你們要吃糧食得飽足,在你們的地上安然居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們打穀物要打到摘葡萄的時候,摘葡萄要摘到播種的時候。你們要吃糧食得飽足,在你們的地上安然居住。
  • 當代譯本 - 你們要打糧食打到摘葡萄的時候,摘葡萄摘到播種的時候。你們必豐衣足食,安然居住。
  • 聖經新譯本 - 你們打禾,必打到摘葡萄的時候,摘葡萄必摘到撒種的時候;你們吃食物,吃得飽足,在你們的境內安然居住。
  • 呂振中譯本 - 你們打糧食、必打到割取葡萄的時候;割取葡萄、必割到撒種的時候;你們必喫食物喫得飽,在你們境內安然居住。
  • 中文標準譯本 - 你們打穀會持續到採收葡萄時,採收葡萄會持續到撒種時。你們必有糧吃得飽足,在自己的地上安然居住。
  • 現代標點和合本 - 你們打糧食要打到摘葡萄的時候,摘葡萄要摘到撒種的時候,並且要吃得飽足,在你們的地上安然居住。
  • 文理和合譯本 - 俾爾碾穀延及摘葡萄、摘葡萄延及播種之時、得以果腹安居、
  • 文理委辦譯本 - 爾禾方擊之期、葡萄可摘矣、葡萄摘猶未盡、播種又將及矣、俾爾果腹安居。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾打穀直至摘葡萄時、摘葡萄直至播種時、使爾得飽食、安居爾地、
  • Nueva Versión Internacional - la trilla durará hasta la vendimia, y la vendimia durará hasta la siembra. Comerán hasta saciarse y vivirán seguros en su tierra.
  • 현대인의 성경 - 그러면 너희가 포도를 딸 때까지 추수할 것이며 다시 파종할 때까지 포도를 따낼 것이다. 그리고 너희는 무엇이나 배불리 먹을 것이며 그 땅에서 안전하게 살 수 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Молотьба зерна у вас будет длиться до сбора винограда, а сбор винограда – до посева. Вы будете досыта есть и безопасно жить в вашей земле.
  • Восточный перевод - Молотьба зерна у вас будет длиться до сбора винограда, а сбор винограда – до посева. Вы будете досыта есть и безопасно жить в вашей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молотьба зерна у вас будет длиться до сбора винограда, а сбор винограда – до посева. Вы будете досыта есть и безопасно жить в вашей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молотьба зерна у вас будет длиться до сбора винограда, а сбор винограда – до посева. Вы будете досыта есть и безопасно жить в вашей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous serez encore en train de battre le blé quand viendra le temps de la vendange et celle-ci durera jusqu’aux semailles  ; vous mangerez du pain à satiété, et vous habiterez en sécurité dans votre pays.
  • Nova Versão Internacional - A debulha prosseguirá até a colheita das uvas, e a colheita das uvas prosseguirá até a época da plantação, e vocês comerão até ficarem satisfeitos e viverão em segurança em sua terra.
  • Hoffnung für alle - Dann dauert die Dreschzeit bis zur Weinlese und die Weinlese bis zur Aussaat. Ihr habt reichlich zu essen und wohnt sicher in eurem Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ช่วงเวลานวดข้าวจะเนิ่นนานถึงฤดูเก็บผลองุ่น และฤดูเก็บผลองุ่นจะเนิ่นนานไปถึงฤดูหว่าน เจ้าจะได้รับประทานอย่างอิ่มหนำ และอาศัยอยู่อย่างปลอดภัยในแผ่นดินของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ลาน​ของ​พวก​เจ้า​จะ​เต็ม​จน​ถึง​เวลา​เก็บ​ผล​องุ่น และ​จะ​เก็บ​ผล​องุ่น​ไป​จน​ถึง​เวลา​หว่าน​ข้าว พวก​เจ้า​จะ​รับ​ประทาน​อาหาร​จน​อิ่ม​หนำ และ​อาศัย​อยู่​ใน​แผ่น​ดิน​ของ​พวก​เจ้า​อย่าง​ปลอดภัย
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Ma-thi-ơ 9:37 - Chúa phán cùng các môn đệ: “Mùa gặt thật trúng, song thợ gặt quá ít.
  • Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • Giăng 4:35 - Các con nói: ‘Còn bốn tháng nữa mới đến mùa gặt.’ Nhưng các con cứ phóng rộng tầm mắt xem khắp cánh đồng. Lúa đã chín vàng, sẵn chờ gặt hái.
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • Gióp 11:18 - Anh sẽ tin tưởng và hy vọng. Sống thảnh thơi và ngơi nghỉ an bình.
  • Gióp 11:19 - Anh sẽ nằm yên không kinh hãi, và nhiều người đến xin anh giúp đỡ.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
  • Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • Thi Thiên 91:12 - Thiên sứ sẽ nâng ngươi trên bàn tay, giữ chân ngươi khỏi vấp vào đá.
  • Thi Thiên 91:13 - Ngươi sẽ đạp chân lên sư tử và rắn hổ; sư tử tơ và rắn độc sẽ bị chân ngươi giày xéo.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:15 - Ngài cũng làm cho đồng cỏ tốt tươi để nuôi bầy gia súc của anh em. Như vậy, anh em sẽ thật no đủ.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Lê-vi Ký 25:18 - Phải tuân hành luật pháp Ta, để có an ninh trật tự xã hội.
  • Lê-vi Ký 25:19 - Đất sẽ sản xuất hoa quả, ngươi sẽ được no nê và sống yên lành.
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • Giô-ên 2:19 - Chúa Hằng Hữu sẽ đáp lời: “Này! Ta gửi cho các con lúa, rượu nho, và dầu ô-liu, đủ thỏa mãn nhu cầu của các con. Các con sẽ không còn là đề tài để các dân tộc khác sỉ nhục mình nữa.
  • A-mốt 9:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có ngày, ngươi cũng theo kịp người gặt, người ép rượu đuổi kịp người gieo giống. Các núi đồi sẽ tràn đầy rượu nho, tuôn chảy khắp mọi đồi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • 新标点和合本 - 你们打粮食要打到摘葡萄的时候,摘葡萄要摘到撒种的时候;并且要吃得饱足,在你们的地上安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们打谷物要打到摘葡萄的时候,摘葡萄要摘到播种的时候。你们要吃粮食得饱足,在你们的地上安然居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们打谷物要打到摘葡萄的时候,摘葡萄要摘到播种的时候。你们要吃粮食得饱足,在你们的地上安然居住。
  • 当代译本 - 你们要打粮食打到摘葡萄的时候,摘葡萄摘到播种的时候。你们必丰衣足食,安然居住。
  • 圣经新译本 - 你们打禾,必打到摘葡萄的时候,摘葡萄必摘到撒种的时候;你们吃食物,吃得饱足,在你们的境内安然居住。
  • 中文标准译本 - 你们打谷会持续到采收葡萄时,采收葡萄会持续到撒种时。你们必有粮吃得饱足,在自己的地上安然居住。
  • 现代标点和合本 - 你们打粮食要打到摘葡萄的时候,摘葡萄要摘到撒种的时候,并且要吃得饱足,在你们的地上安然居住。
  • 和合本(拼音版) - 你们打粮食要打到摘葡萄的时候,摘葡萄要摘到撒种的时候,并且要吃得饱足,在你们的地上安然居住。
  • New International Version - Your threshing will continue until grape harvest and the grape harvest will continue until planting, and you will eat all the food you want and live in safety in your land.
  • New International Reader's Version - You will continue to harvest your grain until you gather your grapes. You will continue to gather your grapes until you plant your crops. You will have all you want to eat. And you will live in safety in your land.
  • English Standard Version - Your threshing shall last to the time of the grape harvest, and the grape harvest shall last to the time for sowing. And you shall eat your bread to the full and dwell in your land securely.
  • New Living Translation - Your threshing season will overlap with the grape harvest, and your grape harvest will overlap with the season of planting grain. You will eat your fill and live securely in your own land.
  • Christian Standard Bible - Your threshing will continue until grape harvest, and the grape harvest will continue until sowing time; you will have plenty of food to eat and live securely in your land.
  • New American Standard Bible - Indeed, your threshing season will last for you until grape gathering, and grape gathering will last until sowing time. So you will eat your food to the full and live securely in your land.
  • New King James Version - Your threshing shall last till the time of vintage, and the vintage shall last till the time of sowing; you shall eat your bread to the full, and dwell in your land safely.
  • Amplified Bible - And your threshing season will last until grape gathering and the grape gathering [time] will last until planting, and you will eat your bread and be filled and live securely in your land.
  • American Standard Version - And your threshing shall reach unto the vintage, and the vintage shall reach unto the sowing time; and ye shall eat your bread to the full, and dwell in your land safely.
  • King James Version - And your threshing shall reach unto the vintage, and the vintage shall reach unto the sowing time: and ye shall eat your bread to the full, and dwell in your land safely.
  • New English Translation - Threshing season will extend for you until the season for harvesting grapes, and the season for harvesting grapes will extend until sowing season, so you will eat your bread until you are satisfied, and you will live securely in your land.
  • World English Bible - Your threshing shall continue until the vintage, and the vintage shall continue until the sowing time. You shall eat your bread to the full, and dwell in your land safely.
  • 新標點和合本 - 你們打糧食要打到摘葡萄的時候,摘葡萄要摘到撒種的時候;並且要吃得飽足,在你們的地上安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們打穀物要打到摘葡萄的時候,摘葡萄要摘到播種的時候。你們要吃糧食得飽足,在你們的地上安然居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們打穀物要打到摘葡萄的時候,摘葡萄要摘到播種的時候。你們要吃糧食得飽足,在你們的地上安然居住。
  • 當代譯本 - 你們要打糧食打到摘葡萄的時候,摘葡萄摘到播種的時候。你們必豐衣足食,安然居住。
  • 聖經新譯本 - 你們打禾,必打到摘葡萄的時候,摘葡萄必摘到撒種的時候;你們吃食物,吃得飽足,在你們的境內安然居住。
  • 呂振中譯本 - 你們打糧食、必打到割取葡萄的時候;割取葡萄、必割到撒種的時候;你們必喫食物喫得飽,在你們境內安然居住。
  • 中文標準譯本 - 你們打穀會持續到採收葡萄時,採收葡萄會持續到撒種時。你們必有糧吃得飽足,在自己的地上安然居住。
  • 現代標點和合本 - 你們打糧食要打到摘葡萄的時候,摘葡萄要摘到撒種的時候,並且要吃得飽足,在你們的地上安然居住。
  • 文理和合譯本 - 俾爾碾穀延及摘葡萄、摘葡萄延及播種之時、得以果腹安居、
  • 文理委辦譯本 - 爾禾方擊之期、葡萄可摘矣、葡萄摘猶未盡、播種又將及矣、俾爾果腹安居。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾打穀直至摘葡萄時、摘葡萄直至播種時、使爾得飽食、安居爾地、
  • Nueva Versión Internacional - la trilla durará hasta la vendimia, y la vendimia durará hasta la siembra. Comerán hasta saciarse y vivirán seguros en su tierra.
  • 현대인의 성경 - 그러면 너희가 포도를 딸 때까지 추수할 것이며 다시 파종할 때까지 포도를 따낼 것이다. 그리고 너희는 무엇이나 배불리 먹을 것이며 그 땅에서 안전하게 살 수 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Молотьба зерна у вас будет длиться до сбора винограда, а сбор винограда – до посева. Вы будете досыта есть и безопасно жить в вашей земле.
  • Восточный перевод - Молотьба зерна у вас будет длиться до сбора винограда, а сбор винограда – до посева. Вы будете досыта есть и безопасно жить в вашей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молотьба зерна у вас будет длиться до сбора винограда, а сбор винограда – до посева. Вы будете досыта есть и безопасно жить в вашей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молотьба зерна у вас будет длиться до сбора винограда, а сбор винограда – до посева. Вы будете досыта есть и безопасно жить в вашей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous serez encore en train de battre le blé quand viendra le temps de la vendange et celle-ci durera jusqu’aux semailles  ; vous mangerez du pain à satiété, et vous habiterez en sécurité dans votre pays.
  • Nova Versão Internacional - A debulha prosseguirá até a colheita das uvas, e a colheita das uvas prosseguirá até a época da plantação, e vocês comerão até ficarem satisfeitos e viverão em segurança em sua terra.
  • Hoffnung für alle - Dann dauert die Dreschzeit bis zur Weinlese und die Weinlese bis zur Aussaat. Ihr habt reichlich zu essen und wohnt sicher in eurem Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ช่วงเวลานวดข้าวจะเนิ่นนานถึงฤดูเก็บผลองุ่น และฤดูเก็บผลองุ่นจะเนิ่นนานไปถึงฤดูหว่าน เจ้าจะได้รับประทานอย่างอิ่มหนำ และอาศัยอยู่อย่างปลอดภัยในแผ่นดินของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ลาน​ของ​พวก​เจ้า​จะ​เต็ม​จน​ถึง​เวลา​เก็บ​ผล​องุ่น และ​จะ​เก็บ​ผล​องุ่น​ไป​จน​ถึง​เวลา​หว่าน​ข้าว พวก​เจ้า​จะ​รับ​ประทาน​อาหาร​จน​อิ่ม​หนำ และ​อาศัย​อยู่​ใน​แผ่น​ดิน​ของ​พวก​เจ้า​อย่าง​ปลอดภัย
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Ma-thi-ơ 9:37 - Chúa phán cùng các môn đệ: “Mùa gặt thật trúng, song thợ gặt quá ít.
  • Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • Giăng 4:35 - Các con nói: ‘Còn bốn tháng nữa mới đến mùa gặt.’ Nhưng các con cứ phóng rộng tầm mắt xem khắp cánh đồng. Lúa đã chín vàng, sẵn chờ gặt hái.
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • Gióp 11:18 - Anh sẽ tin tưởng và hy vọng. Sống thảnh thơi và ngơi nghỉ an bình.
  • Gióp 11:19 - Anh sẽ nằm yên không kinh hãi, và nhiều người đến xin anh giúp đỡ.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
  • Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • Thi Thiên 91:12 - Thiên sứ sẽ nâng ngươi trên bàn tay, giữ chân ngươi khỏi vấp vào đá.
  • Thi Thiên 91:13 - Ngươi sẽ đạp chân lên sư tử và rắn hổ; sư tử tơ và rắn độc sẽ bị chân ngươi giày xéo.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:15 - Ngài cũng làm cho đồng cỏ tốt tươi để nuôi bầy gia súc của anh em. Như vậy, anh em sẽ thật no đủ.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Lê-vi Ký 25:18 - Phải tuân hành luật pháp Ta, để có an ninh trật tự xã hội.
  • Lê-vi Ký 25:19 - Đất sẽ sản xuất hoa quả, ngươi sẽ được no nê và sống yên lành.
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • Giô-ên 2:19 - Chúa Hằng Hữu sẽ đáp lời: “Này! Ta gửi cho các con lúa, rượu nho, và dầu ô-liu, đủ thỏa mãn nhu cầu của các con. Các con sẽ không còn là đề tài để các dân tộc khác sỉ nhục mình nữa.
  • A-mốt 9:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có ngày, ngươi cũng theo kịp người gặt, người ép rượu đuổi kịp người gieo giống. Các núi đồi sẽ tràn đầy rượu nho, tuôn chảy khắp mọi đồi.
圣经
资源
计划
奉献