Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • 新标点和合本 - 我就要记念我与雅各所立的约,与以撒所立的约,与亚伯拉罕所立的约,并要记念这地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就要记念我与雅各的约,记念我与以撒的约,与亚伯拉罕的约;我也要记念这地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就要记念我与雅各的约,记念我与以撒的约,与亚伯拉罕的约;我也要记念这地。
  • 当代译本 - 我便顾念我与亚伯拉罕、以撒和雅各所立的约,眷顾那片土地。
  • 圣经新译本 - 我就记念我与雅各所立的约,记念我与以撒所立的约,与亚伯拉罕所立的约;我也记念这地。
  • 中文标准译本 - 我必记念我与雅各的约,也记念我与以撒的约、我与亚伯拉罕的约,并且顾念这地。
  • 现代标点和合本 - 我就要记念我与雅各所立的约,与以撒所立的约,与亚伯拉罕所立的约,并要记念这地。
  • 和合本(拼音版) - 我就要记念我与雅各所立的约,与以撒所立的约,与亚伯拉罕所立的约,并要记念这地。
  • New International Version - I will remember my covenant with Jacob and my covenant with Isaac and my covenant with Abraham, and I will remember the land.
  • New International Reader's Version - Then I will remember my covenant with Jacob. I will remember my covenant with Isaac. I will remember my covenant with Abraham. I will remember what I said to them about the land.
  • English Standard Version - then I will remember my covenant with Jacob, and I will remember my covenant with Isaac and my covenant with Abraham, and I will remember the land.
  • New Living Translation - Then I will remember my covenant with Jacob and my covenant with Isaac and my covenant with Abraham, and I will remember the land.
  • Christian Standard Bible - then I will remember my covenant with Jacob. I will also remember my covenant with Isaac and my covenant with Abraham, and I will remember the land.
  • New American Standard Bible - then I will remember My covenant with Jacob, and I will remember also My covenant with Isaac, and My covenant with Abraham as well, and I will remember the land.
  • New King James Version - then I will remember My covenant with Jacob, and My covenant with Isaac and My covenant with Abraham I will remember; I will remember the land.
  • Amplified Bible - then I will remember My covenant with Jacob, and also My covenant with Isaac, and also My covenant with Abraham, and remember the land.
  • American Standard Version - then will I remember my covenant with Jacob; and also my covenant with Isaac, and also my covenant with Abraham will I remember; and I will remember the land.
  • King James Version - Then will I remember my covenant with Jacob, and also my covenant with Isaac, and also my covenant with Abraham will I remember; and I will remember the land.
  • New English Translation - I will remember my covenant with Jacob and also my covenant with Isaac and also my covenant with Abraham, and I will remember the land.
  • World English Bible - then I will remember my covenant with Jacob, my covenant with Isaac, and also my covenant with Abraham; and I will remember the land.
  • 新標點和合本 - 我就要記念我與雅各所立的約,與以撒所立的約,與亞伯拉罕所立的約,並要記念這地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就要記念我與雅各的約,記念我與以撒的約,與亞伯拉罕的約;我也要記念這地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就要記念我與雅各的約,記念我與以撒的約,與亞伯拉罕的約;我也要記念這地。
  • 當代譯本 - 我便顧念我與亞伯拉罕、以撒和雅各所立的約,眷顧那片土地。
  • 聖經新譯本 - 我就記念我與雅各所立的約,記念我與以撒所立的約,與亞伯拉罕所立的約;我也記念這地。
  • 呂振中譯本 - 那麼我就要記起我的約、 和 雅各 立 的,我的約、 和 以撒 立 的,我的約、 和 亞伯拉罕 立 的:我都要記起;這地我也要懷念。
  • 中文標準譯本 - 我必記念我與雅各的約,也記念我與以撒的約、我與亞伯拉罕的約,並且顧念這地。
  • 現代標點和合本 - 我就要記念我與雅各所立的約,與以撒所立的約,與亞伯拉罕所立的約,並要記念這地。
  • 文理和合譯本 - 我則追憶我與亞伯拉罕 以撒 雅各所立之約、而俯念斯土、
  • 文理委辦譯本 - 則我必追憶曩時與亞伯拉罕 以撒 雅各所立之約、而俯念斯土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則我必追憶與 雅各 所立之約、亦追憶與 以撒   亞伯拉罕 所立之約、而俯念斯地、
  • Nueva Versión Internacional - entonces me acordaré de mi pacto con Jacob, Isaac y Abraham, y también me acordaré de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 내가 아브라함과 이삭과 야곱에게 한 나의 약속을 기억하고 그들의 땅을 다시 돌아보겠다.
  • Новый Русский Перевод - то Я вспомню Свой завет с Иаковом, Свой завет с Исааком и Свой завет с Авраамом и вспомню эту землю.
  • Восточный перевод - то Я вспомню Своё соглашение с Якубом, Своё соглашение с Исхаком и Своё соглашение с Ибрахимом и вспомню эту землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Я вспомню Своё соглашение с Якубом, Своё соглашение с Исхаком и Своё соглашение с Ибрахимом и вспомню эту землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Я вспомню Своё соглашение с Якубом, Своё соглашение с Исхоком и Своё соглашение с Иброхимом и вспомню эту землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - j’agirai en fonction de mon alliance avec Jacob, de mon alliance avec Isaac, et de mon alliance avec Abraham, et j’interviendrai en faveur du pays .
  • リビングバイブル - アブラハム、イサク、ヤコブと結んだ契約を思い出し、荒れ果てたイスラエルをもう一度心に留めよう。
  • Nova Versão Internacional - eu me lembrarei da minha aliança com Jacó, da minha aliança com Isaque e da minha aliança com Abraão, e também me lembrarei da terra,
  • Hoffnung für alle - dann werde ich an meinen Bund mit Jakob, Isaak und Abraham denken. Ich will mich daran erinnern, dass ich ihren Nachkommen das Land für immer versprochen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเราจะระลึกถึงพันธสัญญาของเราที่ให้ไว้กับยาโคบ อิสอัค และอับราฮัม และจะระลึกถึงแผ่นดินนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ก็​จะ​ระลึก​ถึง​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ที่​ทำ​ไว้​กับ​ยาโคบ และ​เรา​จะ​ระลึก​ถึง​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ที่​ทำ​ไว้​กับ​อิสอัค และ​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ที่​ทำ​ไว้​กับ​อับราฮัม และ​เรา​จะ​ระลึก​ถึง​แผ่น​ดิน​นั้น
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 9:16 - Khi Ta thấy cầu vồng trên mây, Ta sẽ nhớ lại lời hứa vĩnh viễn của Ta với con và mọi sinh vật trên đất.”
  • Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:7 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay lên thề rằng các nước lân bang của các con cũng sẽ bị sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:12 - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các dân tộc khác từng nói rằng: ‘Ít-ra-ên là đất ăn nuốt chính cư dân của mình và hủy diệt con cái của họ!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:14 - Nhưng ngươi sẽ không bao giờ hủy diệt dân ngươi hay chiếm con cái của họ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Sáng Thế Ký 22:15 - Từ trời, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại gọi Áp-ra-ham lần thứ nhì,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
  • Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
  • Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
  • Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Sáng Thế Ký 26:5 - Ta sẽ thực hiện điều đó, vì Áp-ra-ham đã vâng giữ điều răn và luật lệ Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
  • Ê-xê-chi-ên 36:34 - Các vùng đất bỏ hoang sẽ được trồng tỉa, không còn tiêu điều dưới mắt khách qua đường.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 6:5 - Giờ đây, những lời thở than của con cháu Ít-ra-ên trong cảnh nô lệ đọa đày dưới ách Ai Cập nhắc Ta nhớ lại lời Ta đã hứa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • 新标点和合本 - 我就要记念我与雅各所立的约,与以撒所立的约,与亚伯拉罕所立的约,并要记念这地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就要记念我与雅各的约,记念我与以撒的约,与亚伯拉罕的约;我也要记念这地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就要记念我与雅各的约,记念我与以撒的约,与亚伯拉罕的约;我也要记念这地。
  • 当代译本 - 我便顾念我与亚伯拉罕、以撒和雅各所立的约,眷顾那片土地。
  • 圣经新译本 - 我就记念我与雅各所立的约,记念我与以撒所立的约,与亚伯拉罕所立的约;我也记念这地。
  • 中文标准译本 - 我必记念我与雅各的约,也记念我与以撒的约、我与亚伯拉罕的约,并且顾念这地。
  • 现代标点和合本 - 我就要记念我与雅各所立的约,与以撒所立的约,与亚伯拉罕所立的约,并要记念这地。
  • 和合本(拼音版) - 我就要记念我与雅各所立的约,与以撒所立的约,与亚伯拉罕所立的约,并要记念这地。
  • New International Version - I will remember my covenant with Jacob and my covenant with Isaac and my covenant with Abraham, and I will remember the land.
  • New International Reader's Version - Then I will remember my covenant with Jacob. I will remember my covenant with Isaac. I will remember my covenant with Abraham. I will remember what I said to them about the land.
  • English Standard Version - then I will remember my covenant with Jacob, and I will remember my covenant with Isaac and my covenant with Abraham, and I will remember the land.
  • New Living Translation - Then I will remember my covenant with Jacob and my covenant with Isaac and my covenant with Abraham, and I will remember the land.
  • Christian Standard Bible - then I will remember my covenant with Jacob. I will also remember my covenant with Isaac and my covenant with Abraham, and I will remember the land.
  • New American Standard Bible - then I will remember My covenant with Jacob, and I will remember also My covenant with Isaac, and My covenant with Abraham as well, and I will remember the land.
  • New King James Version - then I will remember My covenant with Jacob, and My covenant with Isaac and My covenant with Abraham I will remember; I will remember the land.
  • Amplified Bible - then I will remember My covenant with Jacob, and also My covenant with Isaac, and also My covenant with Abraham, and remember the land.
  • American Standard Version - then will I remember my covenant with Jacob; and also my covenant with Isaac, and also my covenant with Abraham will I remember; and I will remember the land.
  • King James Version - Then will I remember my covenant with Jacob, and also my covenant with Isaac, and also my covenant with Abraham will I remember; and I will remember the land.
  • New English Translation - I will remember my covenant with Jacob and also my covenant with Isaac and also my covenant with Abraham, and I will remember the land.
  • World English Bible - then I will remember my covenant with Jacob, my covenant with Isaac, and also my covenant with Abraham; and I will remember the land.
  • 新標點和合本 - 我就要記念我與雅各所立的約,與以撒所立的約,與亞伯拉罕所立的約,並要記念這地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就要記念我與雅各的約,記念我與以撒的約,與亞伯拉罕的約;我也要記念這地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就要記念我與雅各的約,記念我與以撒的約,與亞伯拉罕的約;我也要記念這地。
  • 當代譯本 - 我便顧念我與亞伯拉罕、以撒和雅各所立的約,眷顧那片土地。
  • 聖經新譯本 - 我就記念我與雅各所立的約,記念我與以撒所立的約,與亞伯拉罕所立的約;我也記念這地。
  • 呂振中譯本 - 那麼我就要記起我的約、 和 雅各 立 的,我的約、 和 以撒 立 的,我的約、 和 亞伯拉罕 立 的:我都要記起;這地我也要懷念。
  • 中文標準譯本 - 我必記念我與雅各的約,也記念我與以撒的約、我與亞伯拉罕的約,並且顧念這地。
  • 現代標點和合本 - 我就要記念我與雅各所立的約,與以撒所立的約,與亞伯拉罕所立的約,並要記念這地。
  • 文理和合譯本 - 我則追憶我與亞伯拉罕 以撒 雅各所立之約、而俯念斯土、
  • 文理委辦譯本 - 則我必追憶曩時與亞伯拉罕 以撒 雅各所立之約、而俯念斯土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則我必追憶與 雅各 所立之約、亦追憶與 以撒   亞伯拉罕 所立之約、而俯念斯地、
  • Nueva Versión Internacional - entonces me acordaré de mi pacto con Jacob, Isaac y Abraham, y también me acordaré de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 내가 아브라함과 이삭과 야곱에게 한 나의 약속을 기억하고 그들의 땅을 다시 돌아보겠다.
  • Новый Русский Перевод - то Я вспомню Свой завет с Иаковом, Свой завет с Исааком и Свой завет с Авраамом и вспомню эту землю.
  • Восточный перевод - то Я вспомню Своё соглашение с Якубом, Своё соглашение с Исхаком и Своё соглашение с Ибрахимом и вспомню эту землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Я вспомню Своё соглашение с Якубом, Своё соглашение с Исхаком и Своё соглашение с Ибрахимом и вспомню эту землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Я вспомню Своё соглашение с Якубом, Своё соглашение с Исхоком и Своё соглашение с Иброхимом и вспомню эту землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - j’agirai en fonction de mon alliance avec Jacob, de mon alliance avec Isaac, et de mon alliance avec Abraham, et j’interviendrai en faveur du pays .
  • リビングバイブル - アブラハム、イサク、ヤコブと結んだ契約を思い出し、荒れ果てたイスラエルをもう一度心に留めよう。
  • Nova Versão Internacional - eu me lembrarei da minha aliança com Jacó, da minha aliança com Isaque e da minha aliança com Abraão, e também me lembrarei da terra,
  • Hoffnung für alle - dann werde ich an meinen Bund mit Jakob, Isaak und Abraham denken. Ich will mich daran erinnern, dass ich ihren Nachkommen das Land für immer versprochen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเราจะระลึกถึงพันธสัญญาของเราที่ให้ไว้กับยาโคบ อิสอัค และอับราฮัม และจะระลึกถึงแผ่นดินนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ก็​จะ​ระลึก​ถึง​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ที่​ทำ​ไว้​กับ​ยาโคบ และ​เรา​จะ​ระลึก​ถึง​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ที่​ทำ​ไว้​กับ​อิสอัค และ​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ที่​ทำ​ไว้​กับ​อับราฮัม และ​เรา​จะ​ระลึก​ถึง​แผ่น​ดิน​นั้น
  • Sáng Thế Ký 9:16 - Khi Ta thấy cầu vồng trên mây, Ta sẽ nhớ lại lời hứa vĩnh viễn của Ta với con và mọi sinh vật trên đất.”
  • Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:7 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay lên thề rằng các nước lân bang của các con cũng sẽ bị sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:12 - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các dân tộc khác từng nói rằng: ‘Ít-ra-ên là đất ăn nuốt chính cư dân của mình và hủy diệt con cái của họ!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:14 - Nhưng ngươi sẽ không bao giờ hủy diệt dân ngươi hay chiếm con cái của họ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Sáng Thế Ký 22:15 - Từ trời, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại gọi Áp-ra-ham lần thứ nhì,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
  • Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
  • Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
  • Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Sáng Thế Ký 26:5 - Ta sẽ thực hiện điều đó, vì Áp-ra-ham đã vâng giữ điều răn và luật lệ Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
  • Ê-xê-chi-ên 36:34 - Các vùng đất bỏ hoang sẽ được trồng tỉa, không còn tiêu điều dưới mắt khách qua đường.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 6:5 - Giờ đây, những lời thở than của con cháu Ít-ra-ên trong cảnh nô lệ đọa đày dưới ách Ai Cập nhắc Ta nhớ lại lời Ta đã hứa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
圣经
资源
计划
奉献