Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • 新标点和合本 - 我就给你们降下时雨,叫地生出土产,田野的树木结果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必按时降雨给你们,使地长出农作物,田野的树结出果实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必按时降雨给你们,使地长出农作物,田野的树结出果实。
  • 当代译本 - 我就按时降雨给你们,使土地长出庄稼、田间果树结出果实。
  • 圣经新译本 - 我就按时给你们降下雨露,使地生出土产,田野的树木也结果实。
  • 中文标准译本 - 我必按时给你们赐下雨水,使土地供应出产,田野的树木结出果实。
  • 现代标点和合本 - 我就给你们降下时雨,叫地生出土产,田野的树木结果子。
  • 和合本(拼音版) - 我就给你们降下时雨,叫地生出土产,田野的树木结果子。
  • New International Version - I will send you rain in its season, and the ground will yield its crops and the trees their fruit.
  • New International Reader's Version - Then I will send you rain at the right time. The ground will produce its crops. The trees will bear their fruit.
  • English Standard Version - then I will give you your rains in their season, and the land shall yield its increase, and the trees of the field shall yield their fruit.
  • New Living Translation - I will send you the seasonal rains. The land will then yield its crops, and the trees of the field will produce their fruit.
  • Christian Standard Bible - I will give you rain at the right time, and the land will yield its produce, and the trees of the field will bear their fruit.
  • New American Standard Bible - then I shall give you rains in their season, so that the land will yield its produce and the trees of the field will bear their fruit.
  • New King James Version - then I will give you rain in its season, the land shall yield its produce, and the trees of the field shall yield their fruit.
  • Amplified Bible - then I will give you rain in its season, and the land will yield her produce and the trees of the field bear their fruit.
  • American Standard Version - then I will give your rains in their season, and the land shall yield its increase, and the trees of the field shall yield their fruit.
  • King James Version - Then I will give you rain in due season, and the land shall yield her increase, and the trees of the field shall yield their fruit.
  • New English Translation - I will give you your rains in their time so that the land will give its yield and the trees of the field will produce their fruit.
  • World English Bible - then I will give you your rains in their season, and the land shall yield its increase, and the trees of the field shall yield their fruit.
  • 新標點和合本 - 我就給你們降下時雨,叫地生出土產,田野的樹木結果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必按時降雨給你們,使地長出農作物,田野的樹結出果實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必按時降雨給你們,使地長出農作物,田野的樹結出果實。
  • 當代譯本 - 我就按時降雨給你們,使土地長出莊稼、田間果樹結出果實。
  • 聖經新譯本 - 我就按時給你們降下雨露,使地生出土產,田野的樹木也結果實。
  • 呂振中譯本 - 我就按時給你們霖雨,地就生出土產,田野的樹木就結果子。
  • 中文標準譯本 - 我必按時給你們賜下雨水,使土地供應出產,田野的樹木結出果實。
  • 現代標點和合本 - 我就給你們降下時雨,叫地生出土產,田野的樹木結果子。
  • 文理和合譯本 - 我必降以時雨、使土地產物、園樹結果、
  • 文理委辦譯本 - 我必降時雨、使地產物、樹結果、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必降時雨、使地產物、使田園之樹結果、
  • Nueva Versión Internacional - yo les enviaré lluvia a su tiempo, y la tierra y los árboles del campo darán sus frutos;
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 제때에 비를 주어 땅이 풍성한 작물을 내고 나무가 많은 과일을 맺도록 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошлю вам дождь в срок, и земля будет давать урожай, а деревья в поле плодоносить.
  • Восточный перевод - то Я пошлю вам дождь в срок, и земля будет давать урожай, а деревья в поле плодоносить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Я пошлю вам дождь в срок, и земля будет давать урожай, а деревья в поле плодоносить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Я пошлю вам дождь в срок, и земля будет давать урожай, а деревья в поле плодоносить.
  • La Bible du Semeur 2015 - je vous donnerai vos pluies en leur saison , la terre livrera ses produits et les vergers donneront leurs fruits.
  • リビングバイブル - 季節ごとに雨を降らせ、豊作をもたらす。麦の脱穀はぶどうの時期までかかり、ぶどうの取り入れは次の種まきの時まで続く。不自由なく安心して暮らせるだろう。
  • Nova Versão Internacional - eu mandarei a vocês chuva na estação certa, e a terra dará a sua colheita e as árvores do campo darão o seu fruto.
  • Hoffnung für alle - werde ich es zur rechten Zeit regnen lassen, damit das Land reichen Ertrag bringt und die Bäume viele Früchte tragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้ฝนตกต้องตามฤดูกาล แผ่นดินจะให้พืชผลอุดมและต้นไม้จะออกผล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ก็​จะ​ให้​เจ้า​ได้​รับ​ฝน​ตาม​ฤดู​กาล และ​แผ่น​ดิน​จะ​ผลิต​พืช​ผล​ได้​มาก​ขึ้น ต้น​ไม้​ใน​ไร่​จะ​ออก​ผล
交叉引用
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
  • Gióp 37:12 - Chúa hướng dẫn các đám mây, vận hành khắp đất để thực thi mệnh lệnh Ngài.
  • Gióp 37:13 - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Thi Thiên 68:9 - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Lê-vi Ký 25:21 - Ta sẽ ban phước cho các ngươi được mùa gấp ba lần trong năm thứ sáu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:30 - Ta sẽ cho các ngươi được mùa trái cây và ngũ cốc dư dật đến nỗi các dân tộc lân bang không bao giờ còn chế nhạo các ngươi về nạn đói.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • 新标点和合本 - 我就给你们降下时雨,叫地生出土产,田野的树木结果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必按时降雨给你们,使地长出农作物,田野的树结出果实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必按时降雨给你们,使地长出农作物,田野的树结出果实。
  • 当代译本 - 我就按时降雨给你们,使土地长出庄稼、田间果树结出果实。
  • 圣经新译本 - 我就按时给你们降下雨露,使地生出土产,田野的树木也结果实。
  • 中文标准译本 - 我必按时给你们赐下雨水,使土地供应出产,田野的树木结出果实。
  • 现代标点和合本 - 我就给你们降下时雨,叫地生出土产,田野的树木结果子。
  • 和合本(拼音版) - 我就给你们降下时雨,叫地生出土产,田野的树木结果子。
  • New International Version - I will send you rain in its season, and the ground will yield its crops and the trees their fruit.
  • New International Reader's Version - Then I will send you rain at the right time. The ground will produce its crops. The trees will bear their fruit.
  • English Standard Version - then I will give you your rains in their season, and the land shall yield its increase, and the trees of the field shall yield their fruit.
  • New Living Translation - I will send you the seasonal rains. The land will then yield its crops, and the trees of the field will produce their fruit.
  • Christian Standard Bible - I will give you rain at the right time, and the land will yield its produce, and the trees of the field will bear their fruit.
  • New American Standard Bible - then I shall give you rains in their season, so that the land will yield its produce and the trees of the field will bear their fruit.
  • New King James Version - then I will give you rain in its season, the land shall yield its produce, and the trees of the field shall yield their fruit.
  • Amplified Bible - then I will give you rain in its season, and the land will yield her produce and the trees of the field bear their fruit.
  • American Standard Version - then I will give your rains in their season, and the land shall yield its increase, and the trees of the field shall yield their fruit.
  • King James Version - Then I will give you rain in due season, and the land shall yield her increase, and the trees of the field shall yield their fruit.
  • New English Translation - I will give you your rains in their time so that the land will give its yield and the trees of the field will produce their fruit.
  • World English Bible - then I will give you your rains in their season, and the land shall yield its increase, and the trees of the field shall yield their fruit.
  • 新標點和合本 - 我就給你們降下時雨,叫地生出土產,田野的樹木結果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必按時降雨給你們,使地長出農作物,田野的樹結出果實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必按時降雨給你們,使地長出農作物,田野的樹結出果實。
  • 當代譯本 - 我就按時降雨給你們,使土地長出莊稼、田間果樹結出果實。
  • 聖經新譯本 - 我就按時給你們降下雨露,使地生出土產,田野的樹木也結果實。
  • 呂振中譯本 - 我就按時給你們霖雨,地就生出土產,田野的樹木就結果子。
  • 中文標準譯本 - 我必按時給你們賜下雨水,使土地供應出產,田野的樹木結出果實。
  • 現代標點和合本 - 我就給你們降下時雨,叫地生出土產,田野的樹木結果子。
  • 文理和合譯本 - 我必降以時雨、使土地產物、園樹結果、
  • 文理委辦譯本 - 我必降時雨、使地產物、樹結果、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必降時雨、使地產物、使田園之樹結果、
  • Nueva Versión Internacional - yo les enviaré lluvia a su tiempo, y la tierra y los árboles del campo darán sus frutos;
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 제때에 비를 주어 땅이 풍성한 작물을 내고 나무가 많은 과일을 맺도록 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошлю вам дождь в срок, и земля будет давать урожай, а деревья в поле плодоносить.
  • Восточный перевод - то Я пошлю вам дождь в срок, и земля будет давать урожай, а деревья в поле плодоносить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Я пошлю вам дождь в срок, и земля будет давать урожай, а деревья в поле плодоносить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Я пошлю вам дождь в срок, и земля будет давать урожай, а деревья в поле плодоносить.
  • La Bible du Semeur 2015 - je vous donnerai vos pluies en leur saison , la terre livrera ses produits et les vergers donneront leurs fruits.
  • リビングバイブル - 季節ごとに雨を降らせ、豊作をもたらす。麦の脱穀はぶどうの時期までかかり、ぶどうの取り入れは次の種まきの時まで続く。不自由なく安心して暮らせるだろう。
  • Nova Versão Internacional - eu mandarei a vocês chuva na estação certa, e a terra dará a sua colheita e as árvores do campo darão o seu fruto.
  • Hoffnung für alle - werde ich es zur rechten Zeit regnen lassen, damit das Land reichen Ertrag bringt und die Bäume viele Früchte tragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้ฝนตกต้องตามฤดูกาล แผ่นดินจะให้พืชผลอุดมและต้นไม้จะออกผล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ก็​จะ​ให้​เจ้า​ได้​รับ​ฝน​ตาม​ฤดู​กาล และ​แผ่น​ดิน​จะ​ผลิต​พืช​ผล​ได้​มาก​ขึ้น ต้น​ไม้​ใน​ไร่​จะ​ออก​ผล
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
  • Gióp 37:12 - Chúa hướng dẫn các đám mây, vận hành khắp đất để thực thi mệnh lệnh Ngài.
  • Gióp 37:13 - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Thi Thiên 68:9 - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Lê-vi Ký 25:21 - Ta sẽ ban phước cho các ngươi được mùa gấp ba lần trong năm thứ sáu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:30 - Ta sẽ cho các ngươi được mùa trái cây và ngũ cốc dư dật đến nỗi các dân tộc lân bang không bao giờ còn chế nhạo các ngươi về nạn đói.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
圣经
资源
计划
奉献