逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
- 新标点和合本 - 你们要在列邦中灭亡;仇敌之地要吞吃你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要在列国中灭亡,敌人之地要吞灭你们,
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要在列国中灭亡,敌人之地要吞灭你们,
- 当代译本 - 你们将葬身列国,死在敌人的土地上。
- 圣经新译本 - 你们要在万国中灭亡;仇敌之地必吞灭你们。
- 中文标准译本 - 你们将在列国中灭亡,仇敌之地会吞灭你们。
- 现代标点和合本 - 你们要在列邦中灭亡,仇敌之地要吞吃你们。
- 和合本(拼音版) - 你们要在列邦中灭亡,仇敌之地要吞吃你们。
- New International Version - You will perish among the nations; the land of your enemies will devour you.
- New International Reader's Version - While you are still scattered among the nations, you will die. The lands of your enemies will destroy you.
- English Standard Version - And you shall perish among the nations, and the land of your enemies shall eat you up.
- New Living Translation - You will die among the foreign nations and be devoured in the land of your enemies.
- Christian Standard Bible - You will perish among the nations; the land of your enemies will devour you.
- New American Standard Bible - Instead, you will perish among the nations, and your enemies’ land will consume you.
- New King James Version - You shall perish among the nations, and the land of your enemies shall eat you up.
- Amplified Bible - You will perish among the nations; the land of your enemies will consume you.
- American Standard Version - And ye shall perish among the nations, and the land of your enemies shall eat you up.
- King James Version - And ye shall perish among the heathen, and the land of your enemies shall eat you up.
- New English Translation - You will perish among the nations; the land of your enemies will consume you.
- World English Bible - You will perish among the nations. The land of your enemies will eat you up.
- 新標點和合本 - 你們要在列邦中滅亡;仇敵之地要吞吃你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要在列國中滅亡,敵人之地要吞滅你們,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要在列國中滅亡,敵人之地要吞滅你們,
- 當代譯本 - 你們將葬身列國,死在敵人的土地上。
- 聖經新譯本 - 你們要在萬國中滅亡;仇敵之地必吞滅你們。
- 呂振中譯本 - 你們必在外國中滅亡;仇敵之地必吞滅你們。
- 中文標準譯本 - 你們將在列國中滅亡,仇敵之地會吞滅你們。
- 現代標點和合本 - 你們要在列邦中滅亡,仇敵之地要吞吃你們。
- 文理和合譯本 - 爾必危亡於異邦、吞噬於敵國、
- 文理委辦譯本 - 爾必危亡於異邦、並吞於敵國、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹必泯滅於異邦、必為敵國所吞、
- Nueva Versión Internacional - Perecerán en medio de las naciones; el país de sus enemigos los devorará.
- 현대인의 성경 - 결국 너희는 외국 땅에서 죽을 것이며 너희 대적의 땅이 너희를 삼킬 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вы погибнете между народами; вражеская земля пожрет вас.
- Восточный перевод - Вы погибнете между народами; вражеская земля пожрёт вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы погибнете между народами; вражеская земля пожрёт вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы погибнете между народами; вражеская земля пожрёт вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous périrez chez des peuples étrangers et le pays de vos ennemis vous dévorera.
- リビングバイブル - あげくの果ては敵地であえない最期を遂げる。
- Nova Versão Internacional - Vocês perecerão entre as nações, e a terra dos seus inimigos os devorará.
- Hoffnung für alle - Bei fremden Völkern werdet ihr zugrunde gehen, ja, das Land eurer Feinde bringt euch den Tod!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะพินาศในหมู่ประชาชาติทั้งหลาย และถูกกลืนหายไปในดินแดนของศัตรู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าจะตายในท่ามกลางบรรดาประชาชาติ และจะถูกกลืนกินในแผ่นดินของศัตรู
交叉引用
- Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
- Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
- Giê-rê-mi 42:22 - Thế thì, các người chắc chắn sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh tại Ai Cập, xứ mà các người thích đến trú ngụ.”
- Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
- Giê-rê-mi 44:13 - Ta sẽ hình phạt chúng trong Ai Cập, như Ta đã hình phạt chúng trong Giê-ru-sa-lem bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.
- Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
- Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
- Giê-rê-mi 42:17 - Đó là số phận dành cho những người đòi tị nạn tại Ai Cập. Phải, các ngươi sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Không một ai trong các ngươi thoát khỏi các tai họa mà Ta sẽ giáng trên các ngươi.’ ”
- Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.