Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • 新标点和合本 - 我又要毁坏你们的邱坛,砍下你们的日像,把你们的尸首扔在你们偶像的身上;我的心也必厌恶你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要摧毁你们的丘坛,砍掉你们的香坛,把你们的尸首扔在你们偶像的残骸上。我的心也必厌恶你们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要摧毁你们的丘坛,砍掉你们的香坛,把你们的尸首扔在你们偶像的残骸上。我的心也必厌恶你们,
  • 当代译本 - 我要毁灭你们的丘坛,拆掉你们的香坛,把你们的尸体堆在你们的死偶像上。我必厌恶你们。
  • 圣经新译本 - 我必毁坏你们的邱坛,砍倒你们的香坛,把你们的尸体扔在你们仆倒的偶像上面;我的心必厌弃你们。
  • 中文标准译本 - 我要拆毁你们的高坛,砍倒你们的香坛,把你们的尸体扔在你们偶像的残骸上;我的心必厌恶你们。
  • 现代标点和合本 - 我又要毁坏你们的丘坛,砍下你们的日像,把你们的尸首扔在你们偶像的身上,我的心也必厌恶你们。
  • 和合本(拼音版) - 我又要毁坏你们的邱坛,砍下你们的日像,把你们的尸首扔在你们偶像的身上。我的心也必厌恶你们。
  • New International Version - I will destroy your high places, cut down your incense altars and pile your dead bodies on the lifeless forms of your idols, and I will abhor you.
  • New International Reader's Version - I will destroy the high places where you worship other gods. I will pull down your incense altars. I will pile up your dead bodies on the lifeless statues of your gods. And I will turn away from you.
  • English Standard Version - And I will destroy your high places and cut down your incense altars and cast your dead bodies upon the dead bodies of your idols, and my soul will abhor you.
  • New Living Translation - I will destroy your pagan shrines and knock down your places of worship. I will leave your lifeless corpses piled on top of your lifeless idols, and I will despise you.
  • Christian Standard Bible - I will destroy your high places, cut down your shrines, and heap your lifeless bodies on the lifeless bodies of your idols; I will reject you.
  • New American Standard Bible - I then will destroy your high places, and cut down your incense altars, and pile your remains on the remains of your idols, for My soul will loathe you.
  • New King James Version - I will destroy your high places, cut down your incense altars, and cast your carcasses on the lifeless forms of your idols; and My soul shall abhor you.
  • Amplified Bible - I will destroy your high places [devoted to idolatrous worship], and cut down your incense altars, and heap your dead bodies upon the [crushed] bodies of your idols, and My soul will detest you [with deep and unutterable loathing].
  • American Standard Version - And I will destroy your high places, and cut down your sun-images, and cast your dead bodies upon the bodies of your idols; and my soul shall abhor you.
  • King James Version - And I will destroy your high places, and cut down your images, and cast your carcases upon the carcases of your idols, and my soul shall abhor you.
  • New English Translation - I will destroy your high places and cut down your incense altars, and I will stack your dead bodies on top of the lifeless bodies of your idols. I will abhor you.
  • World English Bible - I will destroy your high places, and cut down your incense altars, and cast your dead bodies upon the bodies of your idols; and my soul will abhor you.
  • 新標點和合本 - 我又要毀壞你們的邱壇,砍下你們的日像,把你們的屍首扔在你們偶像的身上;我的心也必厭惡你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要摧毀你們的丘壇,砍掉你們的香壇,把你們的屍首扔在你們偶像的殘骸上。我的心也必厭惡你們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要摧毀你們的丘壇,砍掉你們的香壇,把你們的屍首扔在你們偶像的殘骸上。我的心也必厭惡你們,
  • 當代譯本 - 我要毀滅你們的邱壇,拆掉你們的香壇,把你們的屍體堆在你們的死偶像上。我必厭惡你們。
  • 聖經新譯本 - 我必毀壞你們的邱壇,砍倒你們的香壇,把你們的屍體扔在你們仆倒的偶像上面;我的心必厭棄你們。
  • 呂振中譯本 - 我必破毁你們的邱壇,砍下你們的香壇,把你們的屍身扔在你們的偶像的屍身上;我的心必厭棄你們。
  • 中文標準譯本 - 我要拆毀你們的高壇,砍倒你們的香壇,把你們的屍體扔在你們偶像的殘骸上;我的心必厭惡你們。
  • 現代標點和合本 - 我又要毀壞你們的丘壇,砍下你們的日像,把你們的屍首扔在你們偶像的身上,我的心也必厭惡你們。
  • 文理和合譯本 - 我亦毀爾崇邱、斫爾日像、以爾尸骸、擲於偶像之上、我心必厭惡爾、
  • 文理委辦譯本 - 爾造日象、築崇邱、我必毀之、棄爾尸骸、以及偶像、共相枕藉、我中心憾爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必毀爾邱壇、滅爾日像、使爾之屍與爾偶像偃仆一處、我心必憎爾、
  • Nueva Versión Internacional - Destruiré sus santuarios paganos, demoleré sus altares de incienso, y amontonaré sus cadáveres sobre las figuras sin vida de sus ídolos. Volcaré mi odio sobre ustedes;
  • 현대인의 성경 - 또 내가 너희 우상 신전을 헐어 버리고 너희 향단을 찍어 버리며 너희 시체를 그 위에 던지고 너희를 지긋지긋하게 여길 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я разрушу ваши святилища на возвышенностях , сокрушу кадильные жертвенники и повергну ваши трупы на обломки ваших идолов и возгнушаюсь вами.
  • Восточный перевод - Я разрушу ваши капища на возвышенностях, сокрушу жертвенники для возжигания благовоний, и повергну ваши трупы на обломки ваших идолов, и вознегодую на вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я разрушу ваши капища на возвышенностях, сокрушу жертвенники для возжигания благовоний, и повергну ваши трупы на обломки ваших идолов, и вознегодую на вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я разрушу ваши капища на возвышенностях, сокрушу жертвенники для возжигания благовоний, и повергну ваши трупы на обломки ваших идолов, и вознегодую на вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je dévasterai vos lieux de culte sur les hauteurs, j’abattrai vos autels à parfum, j’entasserai vos cadavres sur les cadavres de vos idoles, et je vous prendrai en aversion.
  • リビングバイブル - あなたがたが偶像として拝む山の祭壇を打ち壊し、香の祭壇を切り倒す。偶像に混じって、あなたがたの死体がそこここに転がり、腐り果てていくのを黙って眺めよう。わたしはあなたがたを忌み嫌う。
  • Nova Versão Internacional - Destruirei os seus altares idólatras, despedaçarei os seus altares de incenso e empilharei os seus cadáveres sobre os seus ídolos mortos, e rejeitarei vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich lasse eure Opferstätten zerstören, eure Räucheropferaltäre zerschlagen und eure Leichen bei den leblosen Figuren eurer Götter verrotten. Ich werde euch verabscheuen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทลายแท่นบูชาบนที่สูงของเจ้า จะโค่นแท่นเผาเครื่องหอมของเจ้า ทิ้งซากศพของเจ้าไว้บนรูปเคารพที่ไม่มีชีวิตของพวกเจ้า และเราจะชิงชังพวกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำลาย​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง​ของ​พวก​เจ้า และ​พัง​แท่น​ทั้ง​หลาย​ที่​ใช้​สำหรับ​เผา​เครื่อง​หอม​ลง และ​โยน​ศพ​ของ​พวก​เจ้า​ทิ้ง​ไว้​บน​รูป​เคารพ​ที่​ผุ​พัง และ​จิต​วิญญาณ​ของ​เรา​จะ​ชิง​ชัง​พวก​เจ้า
交叉引用
  • Lê-vi Ký 26:15 - phạm giao ước Ta, coi thường luật lệ Ta, không làm theo những điều răn và không vâng lời dạy của Ta
  • 2 Sử Ký 23:17 - Sau đó, toàn dân kéo đến miếu Ba-anh và phá bỏ nó. Họ đập nát bàn thờ và tượng Ba-anh, giết Ma-than, là thầy tế lễ của Ba-anh, trước bàn thờ tà thần.
  • Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Giê-rê-mi 8:3 - Số phận của đám dân sống sót còn thê thảm hơn, họ mong được chết đi để khỏi chịu đựng cảnh lưu đày nhục nhã nơi các xứ lạ mà Ta đưa họ đến. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • 2 Sử Ký 14:3 - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
  • 2 Sử Ký 14:4 - Vua truyền bảo toàn dân Giu-đa tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, vâng giữ luật pháp và điều răn của Ngài.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • 2 Sử Ký 31:1 - Khi lễ kết thúc, tất cả người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem đều kéo ra các thành Giu-đa, Bên-gia-min, Ép-ra-im, và Ma-na-se đập phá các trụ thờ, các thần tượng A-sê-ra, các miếu tà thần, và bàn thờ. Sau đó, người Ít-ra-ên trở về nhà mình.
  • Giê-rê-mi 14:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
  • 2 Các Vua 23:16 - Khi Giô-si-a nhìn quanh thấy trên đồi có những nấm mồ, liền sai người đào lấy xương, đem đốt trên bàn thờ để làm nó ô uế. (Đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng người của Đức Chúa Trời loan báo trước khi Giê-rô-bô-am đứng bên bàn thờ trong kỳ lễ).
  • 2 Các Vua 23:8 - Giô-si-a tập trung các thầy tế lễ tà thần từ khắp nơi trong xứ Giu-đa lại một chỗ, triệt hạ các miếu trên đồi, nơi trước kia họ đã từng đốt hương, từ Ghê-ba cho đến Bê-e-sê-ba. Vua cũng phá hủy các miếu nơi cổng ra vào dinh Giô-suê, tổng trấn Giê-ru-sa-lem. Dinh này ở bên trái cổng thành, nếu nhìn từ bên ngoài vào.
  • 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • 2 Sử Ký 34:5 - Vua thiêu hài cốt các thầy tế lễ tà thần trên bàn thờ của họ và tẩy sạch Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 6:4 - Tất cả bàn thờ sẽ bị phá đổ, và những nơi ngươi thờ phượng sẽ bị hủy diệt. Ta sẽ giết dân ngươi trước mặt các thần tượng các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 6:5 - Ta sẽ xếp xác chết Ít-ra-ên trước thần tượng và rải xương chúng chung quanh bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:6 - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • 2 Các Vua 23:20 - Vua bắt các thầy tế lễ tà thần phục vụ tại các miếu này và đem giết hết trên bàn thờ của họ. Ngoài ra, vua còn lấy xương người chết đốt trên bàn thờ. Xong việc, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • 新标点和合本 - 我又要毁坏你们的邱坛,砍下你们的日像,把你们的尸首扔在你们偶像的身上;我的心也必厌恶你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要摧毁你们的丘坛,砍掉你们的香坛,把你们的尸首扔在你们偶像的残骸上。我的心也必厌恶你们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要摧毁你们的丘坛,砍掉你们的香坛,把你们的尸首扔在你们偶像的残骸上。我的心也必厌恶你们,
  • 当代译本 - 我要毁灭你们的丘坛,拆掉你们的香坛,把你们的尸体堆在你们的死偶像上。我必厌恶你们。
  • 圣经新译本 - 我必毁坏你们的邱坛,砍倒你们的香坛,把你们的尸体扔在你们仆倒的偶像上面;我的心必厌弃你们。
  • 中文标准译本 - 我要拆毁你们的高坛,砍倒你们的香坛,把你们的尸体扔在你们偶像的残骸上;我的心必厌恶你们。
  • 现代标点和合本 - 我又要毁坏你们的丘坛,砍下你们的日像,把你们的尸首扔在你们偶像的身上,我的心也必厌恶你们。
  • 和合本(拼音版) - 我又要毁坏你们的邱坛,砍下你们的日像,把你们的尸首扔在你们偶像的身上。我的心也必厌恶你们。
  • New International Version - I will destroy your high places, cut down your incense altars and pile your dead bodies on the lifeless forms of your idols, and I will abhor you.
  • New International Reader's Version - I will destroy the high places where you worship other gods. I will pull down your incense altars. I will pile up your dead bodies on the lifeless statues of your gods. And I will turn away from you.
  • English Standard Version - And I will destroy your high places and cut down your incense altars and cast your dead bodies upon the dead bodies of your idols, and my soul will abhor you.
  • New Living Translation - I will destroy your pagan shrines and knock down your places of worship. I will leave your lifeless corpses piled on top of your lifeless idols, and I will despise you.
  • Christian Standard Bible - I will destroy your high places, cut down your shrines, and heap your lifeless bodies on the lifeless bodies of your idols; I will reject you.
  • New American Standard Bible - I then will destroy your high places, and cut down your incense altars, and pile your remains on the remains of your idols, for My soul will loathe you.
  • New King James Version - I will destroy your high places, cut down your incense altars, and cast your carcasses on the lifeless forms of your idols; and My soul shall abhor you.
  • Amplified Bible - I will destroy your high places [devoted to idolatrous worship], and cut down your incense altars, and heap your dead bodies upon the [crushed] bodies of your idols, and My soul will detest you [with deep and unutterable loathing].
  • American Standard Version - And I will destroy your high places, and cut down your sun-images, and cast your dead bodies upon the bodies of your idols; and my soul shall abhor you.
  • King James Version - And I will destroy your high places, and cut down your images, and cast your carcases upon the carcases of your idols, and my soul shall abhor you.
  • New English Translation - I will destroy your high places and cut down your incense altars, and I will stack your dead bodies on top of the lifeless bodies of your idols. I will abhor you.
  • World English Bible - I will destroy your high places, and cut down your incense altars, and cast your dead bodies upon the bodies of your idols; and my soul will abhor you.
  • 新標點和合本 - 我又要毀壞你們的邱壇,砍下你們的日像,把你們的屍首扔在你們偶像的身上;我的心也必厭惡你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要摧毀你們的丘壇,砍掉你們的香壇,把你們的屍首扔在你們偶像的殘骸上。我的心也必厭惡你們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要摧毀你們的丘壇,砍掉你們的香壇,把你們的屍首扔在你們偶像的殘骸上。我的心也必厭惡你們,
  • 當代譯本 - 我要毀滅你們的邱壇,拆掉你們的香壇,把你們的屍體堆在你們的死偶像上。我必厭惡你們。
  • 聖經新譯本 - 我必毀壞你們的邱壇,砍倒你們的香壇,把你們的屍體扔在你們仆倒的偶像上面;我的心必厭棄你們。
  • 呂振中譯本 - 我必破毁你們的邱壇,砍下你們的香壇,把你們的屍身扔在你們的偶像的屍身上;我的心必厭棄你們。
  • 中文標準譯本 - 我要拆毀你們的高壇,砍倒你們的香壇,把你們的屍體扔在你們偶像的殘骸上;我的心必厭惡你們。
  • 現代標點和合本 - 我又要毀壞你們的丘壇,砍下你們的日像,把你們的屍首扔在你們偶像的身上,我的心也必厭惡你們。
  • 文理和合譯本 - 我亦毀爾崇邱、斫爾日像、以爾尸骸、擲於偶像之上、我心必厭惡爾、
  • 文理委辦譯本 - 爾造日象、築崇邱、我必毀之、棄爾尸骸、以及偶像、共相枕藉、我中心憾爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必毀爾邱壇、滅爾日像、使爾之屍與爾偶像偃仆一處、我心必憎爾、
  • Nueva Versión Internacional - Destruiré sus santuarios paganos, demoleré sus altares de incienso, y amontonaré sus cadáveres sobre las figuras sin vida de sus ídolos. Volcaré mi odio sobre ustedes;
  • 현대인의 성경 - 또 내가 너희 우상 신전을 헐어 버리고 너희 향단을 찍어 버리며 너희 시체를 그 위에 던지고 너희를 지긋지긋하게 여길 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я разрушу ваши святилища на возвышенностях , сокрушу кадильные жертвенники и повергну ваши трупы на обломки ваших идолов и возгнушаюсь вами.
  • Восточный перевод - Я разрушу ваши капища на возвышенностях, сокрушу жертвенники для возжигания благовоний, и повергну ваши трупы на обломки ваших идолов, и вознегодую на вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я разрушу ваши капища на возвышенностях, сокрушу жертвенники для возжигания благовоний, и повергну ваши трупы на обломки ваших идолов, и вознегодую на вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я разрушу ваши капища на возвышенностях, сокрушу жертвенники для возжигания благовоний, и повергну ваши трупы на обломки ваших идолов, и вознегодую на вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je dévasterai vos lieux de culte sur les hauteurs, j’abattrai vos autels à parfum, j’entasserai vos cadavres sur les cadavres de vos idoles, et je vous prendrai en aversion.
  • リビングバイブル - あなたがたが偶像として拝む山の祭壇を打ち壊し、香の祭壇を切り倒す。偶像に混じって、あなたがたの死体がそこここに転がり、腐り果てていくのを黙って眺めよう。わたしはあなたがたを忌み嫌う。
  • Nova Versão Internacional - Destruirei os seus altares idólatras, despedaçarei os seus altares de incenso e empilharei os seus cadáveres sobre os seus ídolos mortos, e rejeitarei vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich lasse eure Opferstätten zerstören, eure Räucheropferaltäre zerschlagen und eure Leichen bei den leblosen Figuren eurer Götter verrotten. Ich werde euch verabscheuen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทลายแท่นบูชาบนที่สูงของเจ้า จะโค่นแท่นเผาเครื่องหอมของเจ้า ทิ้งซากศพของเจ้าไว้บนรูปเคารพที่ไม่มีชีวิตของพวกเจ้า และเราจะชิงชังพวกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำลาย​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง​ของ​พวก​เจ้า และ​พัง​แท่น​ทั้ง​หลาย​ที่​ใช้​สำหรับ​เผา​เครื่อง​หอม​ลง และ​โยน​ศพ​ของ​พวก​เจ้า​ทิ้ง​ไว้​บน​รูป​เคารพ​ที่​ผุ​พัง และ​จิต​วิญญาณ​ของ​เรา​จะ​ชิง​ชัง​พวก​เจ้า
  • Lê-vi Ký 26:15 - phạm giao ước Ta, coi thường luật lệ Ta, không làm theo những điều răn và không vâng lời dạy của Ta
  • 2 Sử Ký 23:17 - Sau đó, toàn dân kéo đến miếu Ba-anh và phá bỏ nó. Họ đập nát bàn thờ và tượng Ba-anh, giết Ma-than, là thầy tế lễ của Ba-anh, trước bàn thờ tà thần.
  • Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Giê-rê-mi 8:3 - Số phận của đám dân sống sót còn thê thảm hơn, họ mong được chết đi để khỏi chịu đựng cảnh lưu đày nhục nhã nơi các xứ lạ mà Ta đưa họ đến. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • 2 Sử Ký 14:3 - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
  • 2 Sử Ký 14:4 - Vua truyền bảo toàn dân Giu-đa tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, vâng giữ luật pháp và điều răn của Ngài.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • 2 Sử Ký 31:1 - Khi lễ kết thúc, tất cả người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem đều kéo ra các thành Giu-đa, Bên-gia-min, Ép-ra-im, và Ma-na-se đập phá các trụ thờ, các thần tượng A-sê-ra, các miếu tà thần, và bàn thờ. Sau đó, người Ít-ra-ên trở về nhà mình.
  • Giê-rê-mi 14:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
  • 2 Các Vua 23:16 - Khi Giô-si-a nhìn quanh thấy trên đồi có những nấm mồ, liền sai người đào lấy xương, đem đốt trên bàn thờ để làm nó ô uế. (Đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng người của Đức Chúa Trời loan báo trước khi Giê-rô-bô-am đứng bên bàn thờ trong kỳ lễ).
  • 2 Các Vua 23:8 - Giô-si-a tập trung các thầy tế lễ tà thần từ khắp nơi trong xứ Giu-đa lại một chỗ, triệt hạ các miếu trên đồi, nơi trước kia họ đã từng đốt hương, từ Ghê-ba cho đến Bê-e-sê-ba. Vua cũng phá hủy các miếu nơi cổng ra vào dinh Giô-suê, tổng trấn Giê-ru-sa-lem. Dinh này ở bên trái cổng thành, nếu nhìn từ bên ngoài vào.
  • 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • 2 Sử Ký 34:5 - Vua thiêu hài cốt các thầy tế lễ tà thần trên bàn thờ của họ và tẩy sạch Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 6:4 - Tất cả bàn thờ sẽ bị phá đổ, và những nơi ngươi thờ phượng sẽ bị hủy diệt. Ta sẽ giết dân ngươi trước mặt các thần tượng các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 6:5 - Ta sẽ xếp xác chết Ít-ra-ên trước thần tượng và rải xương chúng chung quanh bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:6 - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • 2 Các Vua 23:20 - Vua bắt các thầy tế lễ tà thần phục vụ tại các miếu này và đem giết hết trên bàn thờ của họ. Ngoài ra, vua còn lấy xương người chết đốt trên bàn thờ. Xong việc, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献