逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
- 新标点和合本 - 并且你们要吃儿子的肉,也要吃女儿的肉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要吃你们儿子的肉,也要吃你们女儿的肉。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要吃你们儿子的肉,也要吃你们女儿的肉。
- 当代译本 - 你们要吃自己儿女的肉。
- 圣经新译本 - 你们要吃自己儿子的肉,女儿的肉也要吃。
- 中文标准译本 - 你们将要吃自己儿子的肉,也要吃自己女儿的肉。
- 现代标点和合本 - 并且你们要吃儿子的肉,也要吃女儿的肉。
- 和合本(拼音版) - 并且你们要吃儿子的肉,也要吃女儿的肉。
- New International Version - You will eat the flesh of your sons and the flesh of your daughters.
- New International Reader's Version - You will eat the dead bodies of your sons. You will also eat the dead bodies of your daughters.
- English Standard Version - You shall eat the flesh of your sons, and you shall eat the flesh of your daughters.
- New Living Translation - Then you will eat the flesh of your own sons and daughters.
- Christian Standard Bible - You will eat the flesh of your sons; you will eat the flesh of your daughters.
- New American Standard Bible - Further, you will eat the flesh of your sons, and you will eat the flesh of your daughters.
- New King James Version - You shall eat the flesh of your sons, and you shall eat the flesh of your daughters.
- Amplified Bible - You will eat the flesh of your sons and the flesh of your daughters.
- American Standard Version - And ye shall eat the flesh of your sons, and the flesh of your daughters shall ye eat.
- King James Version - And ye shall eat the flesh of your sons, and the flesh of your daughters shall ye eat.
- New English Translation - You will eat the flesh of your sons and the flesh of your daughters.
- World English Bible - You will eat the flesh of your sons, and you will eat the flesh of your daughters.
- 新標點和合本 - 並且你們要吃兒子的肉,也要吃女兒的肉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要吃你們兒子的肉,也要吃你們女兒的肉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要吃你們兒子的肉,也要吃你們女兒的肉。
- 當代譯本 - 你們要吃自己兒女的肉。
- 聖經新譯本 - 你們要吃自己兒子的肉,女兒的肉也要吃。
- 呂振中譯本 - 你們必喫自己兒子們的肉,你們自己女兒們的肉、你們也要喫。
- 中文標準譯本 - 你們將要吃自己兒子的肉,也要吃自己女兒的肉。
- 現代標點和合本 - 並且你們要吃兒子的肉,也要吃女兒的肉。
- 文理和合譯本 - 爾將食子女之肉、
- 文理委辦譯本 - 使爾殘食子女。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾食子女之肉、
- Nueva Versión Internacional - y tendrán que comerse la carne de sus hijos y de sus hijas.
- 현대인의 성경 - 너무 배가 고파 너희가 자식까지 잡아 먹게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вы будете есть плоть своих сыновей и дочерей.
- Восточный перевод - Вы будете есть плоть своих сыновей и дочерей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы будете есть плоть своих сыновей и дочерей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы будете есть плоть своих сыновей и дочерей.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous mangerez vos propres enfants.
- リビングバイブル - あなたがたを、わが子の肉まで食べるほどに飢えさせる。
- Nova Versão Internacional - Vocês comerão a carne dos seus filhos e das suas filhas.
- Hoffnung für alle - Vor Hunger werdet ihr eure eigenen Kinder essen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะกินเนื้อลูกชายลูกสาวของตัวเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าจะต้องกินเนื้อลูกชายและลูกสาวของตน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 24:19 - Trong những ngày đó, không ai khổ cho bằng phụ nữ có thai hay có con mọn.
- Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
- Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
- 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
- 2 Các Vua 6:29 - Chúng tôi đã nấu thịt con tôi ăn rồi; qua ngày sau tôi đòi ăn con chị, nhưng chị ấy đem giấu biệt.”
- Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
- Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
- Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.