逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
- 新标点和合本 - 我就要发烈怒,行事与你们反对,又因你们的罪惩罚你们七次。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我就要向你们发烈怒,行事与你们作对,因你们的罪,加重七倍惩罚你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 我就要向你们发烈怒,行事与你们作对,因你们的罪,加重七倍惩罚你们。
- 当代译本 - 我也要与你们作对,向你们发烈怒,把比先前严厉七倍的惩罚加在你们身上。
- 圣经新译本 - 我就必发烈怒,与你们作对;我要按着你们的罪,再加重七倍管教你们。
- 中文标准译本 - 我也在怒火中继续敌对你们,甚至因你们的罪而七倍管教你们。
- 现代标点和合本 - 我就要发烈怒,行事与你们反对,又因你们的罪惩罚你们七次。
- 和合本(拼音版) - 我就要发烈怒,行事与你们反对。又因你们的罪惩罚你们七次。
- New International Version - then in my anger I will be hostile toward you, and I myself will punish you for your sins seven times over.
- New International Reader's Version - Then I will be angry with you. I will be your enemy. I myself will again punish you for your sins over and over.
- English Standard Version - then I will walk contrary to you in fury, and I myself will discipline you sevenfold for your sins.
- New Living Translation - then I will give full vent to my hostility. I myself will punish you seven times over for your sins.
- Christian Standard Bible - I will act with furious hostility toward you; I will also discipline you seven times for your sins.
- New American Standard Bible - then I will act with wrathful hostility against you, and I for My part will punish you seven times for your sins.
- New King James Version - then I also will walk contrary to you in fury; and I, even I, will chastise you seven times for your sins.
- Amplified Bible - then I will act with hostility against you in wrath, and I also will punish you seven times for your sins.
- American Standard Version - then I will walk contrary unto you in wrath; and I also will chastise you seven times for your sins.
- King James Version - Then I will walk contrary unto you also in fury; and I, even I, will chastise you seven times for your sins.
- New English Translation - I will walk in hostile rage against you and I myself will also discipline you seven times on account of your sins.
- World English Bible - then I will walk contrary to you in wrath. I will also chastise you seven times for your sins.
- 新標點和合本 - 我就要發烈怒,行事與你們反對,又因你們的罪懲罰你們七次。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就要向你們發烈怒,行事與你們作對,因你們的罪,加重七倍懲罰你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我就要向你們發烈怒,行事與你們作對,因你們的罪,加重七倍懲罰你們。
- 當代譯本 - 我也要與你們作對,向你們發烈怒,把比先前嚴厲七倍的懲罰加在你們身上。
- 聖經新譯本 - 我就必發烈怒,與你們作對;我要按著你們的罪,再加重七倍管教你們。
- 呂振中譯本 - 我就要發烈怒,行事跟你們作對;我要因你們的罪而懲罰你們七倍。
- 中文標準譯本 - 我也在怒火中繼續敵對你們,甚至因你們的罪而七倍管教你們。
- 現代標點和合本 - 我就要發烈怒,行事與你們反對,又因你們的罪懲罰你們七次。
- 文理和合譯本 - 我必震怒、以拂逆爾、督責爾罪、至於七倍、
- 文理委辦譯本 - 我必震怒、降罰於爾、督責爾罪、至於七倍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必震怒、依爾逆行待爾、因爾罪愆、譴責爾至於七倍、
- Nueva Versión Internacional - entonces yo también me pondré definitivamente en su contra. Siete veces los castigaré por sus pecados,
- 현대인의 성경 - 내가 다시 무서운 진노로 너희를 대적하여 전보다 칠 배나 더한 벌을 내릴 것이니
- Новый Русский Перевод - то и Я стану вам врагом и в гневе накажу вас за ваши грехи в семь раз сильнее.
- Восточный перевод - то и Я стану вам врагом и в гневе накажу вас за ваши грехи в семь раз сильнее.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то и Я стану вам врагом и в гневе накажу вас за ваши грехи в семь раз сильнее.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то и Я стану вам врагом и в гневе накажу вас за ваши грехи в семь раз сильнее.
- La Bible du Semeur 2015 - je m’opposerai à vous avec fureur et je vous corrigerai encore sept fois plus à cause de vos péchés.
- リビングバイブル - もう容赦はしない。さらに七倍も重い罰を加える。
- Nova Versão Internacional - então com furor me oporei a vocês, e eu mesmo os castigarei sete vezes mais por causa dos seus pecados.
- Hoffnung für alle - dann werde ich mich voller Zorn gegen euch wenden und euch noch siebenmal härter wegen eurer Sünden bestrafen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะต่อสู้กับเจ้าด้วยพระพิโรธ และเราเองจะลงโทษบาปของเจ้าหนักยิ่งขึ้นเจ็ดเท่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราก็จะเดินในทางตรงกันข้ามกับพวกเจ้าด้วยความโกรธ และจะสั่งสอนอีกให้เป็น 7 เท่าด้วยตัวเราเองเพราะบาปของพวกเจ้า
交叉引用
- Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
- Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
- Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
- Giê-rê-mi 21:5 - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
- Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
- Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
- Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất