逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và ngươi không được hà khắc với người anh em, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 不可严严地辖管他,只要敬畏你的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可苛刻管辖他,只要敬畏你的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可苛刻管辖他,只要敬畏你的 神。
- 当代译本 - 你们也不可苛待他们,要敬畏你们的上帝。
- 圣经新译本 - 你不可严严地辖制他,却要敬畏你的 神。
- 中文标准译本 - 不可严酷地辖制他,你要敬畏你的神。
- 现代标点和合本 - 不可严严地辖管他,只要敬畏你的神。
- 和合本(拼音版) - 不可严严地辖管他,只要敬畏你的上帝。
- New International Version - Do not rule over them ruthlessly, but fear your God.
- New International Reader's Version - Show them pity when you rule over them. Have respect for God.
- English Standard Version - You shall not rule over him ruthlessly but shall fear your God.
- New Living Translation - Show your fear of God by not treating them harshly.
- Christian Standard Bible - You are not to rule over them harshly but fear your God.
- New American Standard Bible - You shall not rule over him with severity, but are to revere your God.
- New King James Version - You shall not rule over him with rigor, but you shall fear your God.
- Amplified Bible - You shall not rule over him with harshness (severity, oppression), but you are to fear your God [with profound reverence].
- American Standard Version - Thou shalt not rule over him with rigor, but shalt fear thy God.
- King James Version - Thou shalt not rule over him with rigour; but shalt fear thy God.
- New English Translation - You must not rule over him harshly, but you must fear your God.
- World English Bible - You shall not rule over him with harshness, but shall fear your God.
- 新標點和合本 - 不可嚴嚴地轄管他,只要敬畏你的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可苛刻管轄他,只要敬畏你的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可苛刻管轄他,只要敬畏你的 神。
- 當代譯本 - 你們也不可苛待他們,要敬畏你們的上帝。
- 聖經新譯本 - 你不可嚴嚴地轄制他,卻要敬畏你的 神。
- 呂振中譯本 - 你不可用嚴酷的手段管轄他;只要敬畏你的上帝。
- 中文標準譯本 - 不可嚴酷地轄制他,你要敬畏你的神。
- 現代標點和合本 - 不可嚴嚴地轄管他,只要敬畏你的神。
- 文理和合譯本 - 勿治以嚴、宜畏爾之上帝、○
- 文理委辦譯本 - 勿治以嚴、宜畏爾之上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋役之過嚴、當敬畏爾天主、
- Nueva Versión Internacional - No serás un amo cruel, sino que temerás a tu Dios.
- 현대인의 성경 - 너희는 그를 가혹하게 부려먹지 말고 너희 하나님을 두려워하라.
- Новый Русский Перевод - Повелевая ими, не будь жесток. Бойся своего Бога.
- Восточный перевод - Повелевая ими, не будь жесток. Бойся своего Бога.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Повелевая ими, не будь жесток. Бойся своего Бога.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Повелевая ими, не будь жесток. Бойся своего Бога.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ne les traiteras pas avec brutalité ; tu craindras ton Dieu.
- リビングバイブル - 手荒く扱われることもあってはならない。神を恐れなさい。
- Nova Versão Internacional - Não dominem impiedosamente sobre eles, mas temam o seu Deus.
- Hoffnung für alle - Du sollst ihn auch nicht schlecht behandeln oder ihm Gewalt antun. Hab Ehrfurcht vor mir, deinem Gott!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าปกครองเขาอย่างทารุณอำมหิต แต่จงยำเกรงพระเจ้าของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงอย่าปฏิบัติต่อพวกเขาอย่างโหดร้าย แต่จงเกรงกลัวพระเจ้าของเจ้า
交叉引用
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:18 - Lúc ấy họ đánh cắt ngang đoàn người của anh em đang đi trên đường, tấn công những người mỏi mòn, mệt lả đi phía sau. Họ chẳng kiêng nể Đức Chúa Trời gì cả.
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Xuất Ai Cập 5:14 - Họ lại đánh đập những người Ít-ra-ên mà chính họ đã chỉ định làm trưởng nhóm trông coi những người Ít-ra-ên khác làm việc. Họ thét: “Chúng bây chẳng được việc gì hết. Cả hôm qua lẫn hôm nay đều không đủ chỉ tiêu gạch.”
- Xuất Ai Cập 1:17 - Nhưng các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, bất tuân lệnh vua, không sát hại các con trai sơ sinh nhưng vẫn cứ để cho chúng sống.
- Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
- Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
- Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
- Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
- Xuất Ai Cập 1:21 - Và vì các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, Ngài cho họ có gia đình phước hạnh.
- Ê-phê-sô 6:9 - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
- Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
- Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
- Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
- Lê-vi Ký 25:53 - Vì người ấy được coi như người làm mướn hằng năm, chủ không được cư xử hà khắc.
- Lê-vi Ký 25:17 - Vậy, đừng để cho bên nào bị thiệt thòi, phải kính sợ Đức Chúa Trời. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Lê-vi Ký 25:46 - Họ sẽ làm nô lệ suốt đời, vì họ thuộc về ngươi, và ngươi được truyền họ lại cho con mình. Còn giữa anh chị em người Ít-ra-ên với nhau, ngươi không được hà khắc.
- Cô-lô-se 4:1 - Người chủ hãy đối xử công bằng tử tế với tôi tớ mình. Đừng quên anh chị em cũng có Chủ trên trời đang xem xét hành động của anh chị em.