Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi mặt trời lặn, người ấy mới được sạch, và sau đó được ăn lễ vật thánh, vì các vật này là thực phẩm nuôi dưỡng họ.
  • 新标点和合本 - 日落的时候,他就洁净了,然后可以吃圣物,因为这是他的食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 日落的时候,他就洁净了,然后可以吃圣物,因为这是他的食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 日落的时候,他就洁净了,然后可以吃圣物,因为这是他的食物。
  • 当代译本 - 日落之后,他就洁净了,可以吃圣物,因为那是他应得的食物。
  • 圣经新译本 - 日落之后,他就洁净了,可以吃圣物,因为那是他的食物。
  • 中文标准译本 - 日落时,他就洁净了,之后他可以吃圣物,因为这是他的食物。
  • 现代标点和合本 - 日落的时候,他就洁净了,然后可以吃圣物,因为这是他的食物。
  • 和合本(拼音版) - 日落的时候,他就洁净了,然后可以吃圣物,因为这是他的食物。
  • New International Version - When the sun goes down, he will be clean, and after that he may eat the sacred offerings, for they are his food.
  • New International Reader's Version - When the sun goes down, he will be “clean.” After that, he can eat the sacred offerings. They are his food.
  • English Standard Version - When the sun goes down he shall be clean, and afterward he may eat of the holy things, because they are his food.
  • New Living Translation - When the sun goes down, he will be ceremonially clean again and may eat from the sacred offerings, for this is his food.
  • Christian Standard Bible - When the sun has set, he will become clean, and then he may eat from the holy offerings, for that is his food.
  • New American Standard Bible - But when the sun sets, he will be clean, and afterward he may eat of the holy gifts, for it is his food.
  • New King James Version - And when the sun goes down he shall be clean; and afterward he may eat the holy offerings, because it is his food.
  • Amplified Bible - When the sun sets, he will be clean, and afterward he may eat the holy things, for it is his food.
  • American Standard Version - And when the sun is down, he shall be clean; and afterward he shall eat of the holy things, because it is his bread.
  • King James Version - And when the sun is down, he shall be clean, and shall afterward eat of the holy things; because it is his food.
  • New English Translation - When the sun goes down he will be clean, and afterward he may eat from the holy offerings, because they are his food.
  • World English Bible - When the sun is down, he shall be clean; and afterward he shall eat of the holy things, because it is his bread.
  • 新標點和合本 - 日落的時候,他就潔淨了,然後可以吃聖物,因為這是他的食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 日落的時候,他就潔淨了,然後可以吃聖物,因為這是他的食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 日落的時候,他就潔淨了,然後可以吃聖物,因為這是他的食物。
  • 當代譯本 - 日落之後,他就潔淨了,可以吃聖物,因為那是他應得的食物。
  • 聖經新譯本 - 日落之後,他就潔淨了,可以吃聖物,因為那是他的食物。
  • 呂振中譯本 - 日落的時候、他就潔淨;然後可以喫聖物,因為這是他的食物。
  • 中文標準譯本 - 日落時,他就潔淨了,之後他可以吃聖物,因為這是他的食物。
  • 現代標點和合本 - 日落的時候,他就潔淨了,然後可以吃聖物,因為這是他的食物。
  • 文理和合譯本 - 迨日入時則潔、可食聖物、蓋此藉以養生、
  • 文理委辦譯本 - 迨日入時則潔、可食聖物、蓋此藉以養生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迨日入時則潔、後可食聖物、蓋此藉以養生、 或作蓋此乃所倚之糧
  • Nueva Versión Internacional - y al ponerse el sol quedará puro. Después de esto podrá comer de las ofrendas sagradas, porque son su alimento.
  • 현대인의 성경 - 이런 제사장은 해가 져서 깨끗해진 다음에야 자기 음식인 거룩한 제물을 먹을 수 있다.
  • Новый Русский Перевод - Когда солнце сядет, он будет чист. Теперь он может есть священные приношения, потому что это – его пища.
  • Восточный перевод - Когда солнце сядет, он будет чист. Теперь он может есть священные приношения, потому что это – его пища.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда солнце сядет, он будет чист. Теперь он может есть священные приношения, потому что это – его пища.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда солнце сядет, он будет чист. Теперь он может есть священные приношения, потому что это – его пища.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après le coucher du soleil, il sera pur, et alors seulement il pourra manger des offrandes saintes, car c’est sa nourriture.
  • リビングバイブル - 日が沈めばきよくなるから、そのあとは食べてもよい。それは祭司のいのちの糧だからだ。
  • Nova Versão Internacional - Depois do pôr do sol estará puro e então poderá comer as ofertas sagradas, pois são o seu alimento.
  • Hoffnung für alle - Erst nach Sonnenuntergang ist er wieder rein. Dann darf er seinen Anteil an den heiligen Opfergaben essen, denn sie sind sein Lebensunterhalt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อดวงอาทิตย์ลับไปแล้ว เขาจึงจะสะอาด และกินเครื่องบูชาอันศักดิ์สิทธิ์นั้นได้ เพราะเป็นอาหารของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ตะวัน​ตก​ดิน เขา​จึง​จะ​สะอาด หลัง​จาก​นั้น​เขา​จึง​รับ​ประทาน​สิ่ง​บริสุทธิ์​ได้ เพราะ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​เป็น​อาหาร​ของ​เขา
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:3 - Khi người ta đem dâng một con bò hay một con chiên, phần của thầy tế lễ sẽ gồm có vai, hai gò má, và bụng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:4 - Ngoài ra, thầy tế lễ còn nhận được các lễ vật đầu mùa gồm ngũ cốc, rượu, dầu, và lông chiên.
  • Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Dân Số Ký 18:13 - Tất cả lễ vật đầu mùa của các thổ sản khác. Mọi người tinh sạch trong gia đình con đều được phép ăn.
  • Dân Số Ký 18:14 - Vậy, tất cả mọi vật người Ít-ra-ên dâng hiến cho Ta đều thuộc về con, kể cả các con trưởng nam và thú vật đầu lòng của họ.
  • Dân Số Ký 18:15 - Tuy nhiên, con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật mà đã dâng lên Chúa Hằng Hữu đều sẽ thuộc về con. Nhưng con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật không sạch phải được chuộc lại.
  • Dân Số Ký 18:16 - Giá chuộc là 57 gam bạc theo cân nơi thánh, và phải chuộc lúc con trưởng nam hay con đầu lòng lên một tháng.
  • Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
  • Dân Số Ký 18:18 - Thịt của các sinh tế này thuộc về con, đặc biệt là cái ức được đưa qua đưa lại và cái đùi bên phải.
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:4 - Chúng tôi không được phép ăn uống sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • Lê-vi Ký 21:22 - Tuy nhiên, họ được phép ăn lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời, cả lễ vật thánh và rất thánh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi mặt trời lặn, người ấy mới được sạch, và sau đó được ăn lễ vật thánh, vì các vật này là thực phẩm nuôi dưỡng họ.
  • 新标点和合本 - 日落的时候,他就洁净了,然后可以吃圣物,因为这是他的食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 日落的时候,他就洁净了,然后可以吃圣物,因为这是他的食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 日落的时候,他就洁净了,然后可以吃圣物,因为这是他的食物。
  • 当代译本 - 日落之后,他就洁净了,可以吃圣物,因为那是他应得的食物。
  • 圣经新译本 - 日落之后,他就洁净了,可以吃圣物,因为那是他的食物。
  • 中文标准译本 - 日落时,他就洁净了,之后他可以吃圣物,因为这是他的食物。
  • 现代标点和合本 - 日落的时候,他就洁净了,然后可以吃圣物,因为这是他的食物。
  • 和合本(拼音版) - 日落的时候,他就洁净了,然后可以吃圣物,因为这是他的食物。
  • New International Version - When the sun goes down, he will be clean, and after that he may eat the sacred offerings, for they are his food.
  • New International Reader's Version - When the sun goes down, he will be “clean.” After that, he can eat the sacred offerings. They are his food.
  • English Standard Version - When the sun goes down he shall be clean, and afterward he may eat of the holy things, because they are his food.
  • New Living Translation - When the sun goes down, he will be ceremonially clean again and may eat from the sacred offerings, for this is his food.
  • Christian Standard Bible - When the sun has set, he will become clean, and then he may eat from the holy offerings, for that is his food.
  • New American Standard Bible - But when the sun sets, he will be clean, and afterward he may eat of the holy gifts, for it is his food.
  • New King James Version - And when the sun goes down he shall be clean; and afterward he may eat the holy offerings, because it is his food.
  • Amplified Bible - When the sun sets, he will be clean, and afterward he may eat the holy things, for it is his food.
  • American Standard Version - And when the sun is down, he shall be clean; and afterward he shall eat of the holy things, because it is his bread.
  • King James Version - And when the sun is down, he shall be clean, and shall afterward eat of the holy things; because it is his food.
  • New English Translation - When the sun goes down he will be clean, and afterward he may eat from the holy offerings, because they are his food.
  • World English Bible - When the sun is down, he shall be clean; and afterward he shall eat of the holy things, because it is his bread.
  • 新標點和合本 - 日落的時候,他就潔淨了,然後可以吃聖物,因為這是他的食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 日落的時候,他就潔淨了,然後可以吃聖物,因為這是他的食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 日落的時候,他就潔淨了,然後可以吃聖物,因為這是他的食物。
  • 當代譯本 - 日落之後,他就潔淨了,可以吃聖物,因為那是他應得的食物。
  • 聖經新譯本 - 日落之後,他就潔淨了,可以吃聖物,因為那是他的食物。
  • 呂振中譯本 - 日落的時候、他就潔淨;然後可以喫聖物,因為這是他的食物。
  • 中文標準譯本 - 日落時,他就潔淨了,之後他可以吃聖物,因為這是他的食物。
  • 現代標點和合本 - 日落的時候,他就潔淨了,然後可以吃聖物,因為這是他的食物。
  • 文理和合譯本 - 迨日入時則潔、可食聖物、蓋此藉以養生、
  • 文理委辦譯本 - 迨日入時則潔、可食聖物、蓋此藉以養生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迨日入時則潔、後可食聖物、蓋此藉以養生、 或作蓋此乃所倚之糧
  • Nueva Versión Internacional - y al ponerse el sol quedará puro. Después de esto podrá comer de las ofrendas sagradas, porque son su alimento.
  • 현대인의 성경 - 이런 제사장은 해가 져서 깨끗해진 다음에야 자기 음식인 거룩한 제물을 먹을 수 있다.
  • Новый Русский Перевод - Когда солнце сядет, он будет чист. Теперь он может есть священные приношения, потому что это – его пища.
  • Восточный перевод - Когда солнце сядет, он будет чист. Теперь он может есть священные приношения, потому что это – его пища.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда солнце сядет, он будет чист. Теперь он может есть священные приношения, потому что это – его пища.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда солнце сядет, он будет чист. Теперь он может есть священные приношения, потому что это – его пища.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après le coucher du soleil, il sera pur, et alors seulement il pourra manger des offrandes saintes, car c’est sa nourriture.
  • リビングバイブル - 日が沈めばきよくなるから、そのあとは食べてもよい。それは祭司のいのちの糧だからだ。
  • Nova Versão Internacional - Depois do pôr do sol estará puro e então poderá comer as ofertas sagradas, pois são o seu alimento.
  • Hoffnung für alle - Erst nach Sonnenuntergang ist er wieder rein. Dann darf er seinen Anteil an den heiligen Opfergaben essen, denn sie sind sein Lebensunterhalt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อดวงอาทิตย์ลับไปแล้ว เขาจึงจะสะอาด และกินเครื่องบูชาอันศักดิ์สิทธิ์นั้นได้ เพราะเป็นอาหารของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ตะวัน​ตก​ดิน เขา​จึง​จะ​สะอาด หลัง​จาก​นั้น​เขา​จึง​รับ​ประทาน​สิ่ง​บริสุทธิ์​ได้ เพราะ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​เป็น​อาหาร​ของ​เขา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:3 - Khi người ta đem dâng một con bò hay một con chiên, phần của thầy tế lễ sẽ gồm có vai, hai gò má, và bụng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:4 - Ngoài ra, thầy tế lễ còn nhận được các lễ vật đầu mùa gồm ngũ cốc, rượu, dầu, và lông chiên.
  • Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Dân Số Ký 18:13 - Tất cả lễ vật đầu mùa của các thổ sản khác. Mọi người tinh sạch trong gia đình con đều được phép ăn.
  • Dân Số Ký 18:14 - Vậy, tất cả mọi vật người Ít-ra-ên dâng hiến cho Ta đều thuộc về con, kể cả các con trưởng nam và thú vật đầu lòng của họ.
  • Dân Số Ký 18:15 - Tuy nhiên, con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật mà đã dâng lên Chúa Hằng Hữu đều sẽ thuộc về con. Nhưng con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật không sạch phải được chuộc lại.
  • Dân Số Ký 18:16 - Giá chuộc là 57 gam bạc theo cân nơi thánh, và phải chuộc lúc con trưởng nam hay con đầu lòng lên một tháng.
  • Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
  • Dân Số Ký 18:18 - Thịt của các sinh tế này thuộc về con, đặc biệt là cái ức được đưa qua đưa lại và cái đùi bên phải.
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:4 - Chúng tôi không được phép ăn uống sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • Lê-vi Ký 21:22 - Tuy nhiên, họ được phép ăn lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời, cả lễ vật thánh và rất thánh.
圣经
资源
计划
奉献