Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với A-rôn, các con A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên: Nếu một người Ít-ra-ên hay một ngoại kiều đem dâng sinh tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật hứa dâng trong lúc thệ nguyện hoặc lễ vật tình nguyện hiến dâng, và muốn cho lễ vật mình được chấp nhận,
  • 新标点和合本 - “你晓谕亚伦和他子孙,并以色列众人说:以色列家中的人,或在以色列中寄居的,凡献供物,无论是所许的愿,是甘心献的,就是献给耶和华作燔祭的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐亚伦和他子孙,以及以色列众人,对他们说:以色列家中的人,或在以色列中寄居的 ,若要献供物给耶和华作燔祭,无论是为所许的愿或是甘心献的,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐亚伦和他子孙,以及以色列众人,对他们说:以色列家中的人,或在以色列中寄居的 ,若要献供物给耶和华作燔祭,无论是为所许的愿或是甘心献的,
  • 当代译本 - “你要告诉亚伦父子们及所有以色列人:任何以色列人或寄居在以色列的外族人,若向耶和华献燔祭,无论是为了还愿还是出于自愿,
  • 圣经新译本 - “你要告诉亚伦和亚伦的儿子,以及所有以色列人,对他们说:任何以色列家的人,或是在以色列中寄居的外人,奉献供物的时候,无论是为还愿,或是甘心献给耶和华的燔祭,
  • 中文标准译本 - “你要吩咐亚伦和他的儿子们,以及所有的以色列子民,对他们说:凡是以色列家中或以色列中寄居的人,如果要献上他的祭物,无论是还愿祭或是献给耶和华为燔祭的甘心祭,
  • 现代标点和合本 - “你晓谕亚伦和他子孙,并以色列众人说:以色列家中的人,或在以色列中寄居的,凡献供物,无论是所许的愿,是甘心献的,就是献给耶和华做燔祭的,
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕亚伦和他子孙,并以色列众人说:以色列家中的人,或在以色列中寄居的,凡献供物,无论是所许的愿,是甘心献的,就是献给耶和华作燔祭的,
  • New International Version - “Speak to Aaron and his sons and to all the Israelites and say to them: ‘If any of you—whether an Israelite or a foreigner residing in Israel—presents a gift for a burnt offering to the Lord, either to fulfill a vow or as a freewill offering,
  • New International Reader's Version - “Speak to Aaron and his sons. Speak to all the Israelites. Tell them, ‘Suppose any of you brings a gift for a burnt offering to the Lord. It does not matter whether you are an Israelite or an outsider who lives in Israel. It does not matter whether you bring the offering to keep a promise or because you choose to give it.
  • English Standard Version - “Speak to Aaron and his sons and all the people of Israel and say to them, When any one of the house of Israel or of the sojourners in Israel presents a burnt offering as his offering, for any of their vows or freewill offerings that they offer to the Lord,
  • New Living Translation - “Give Aaron and his sons and all the Israelites these instructions, which apply both to native Israelites and to the foreigners living among you. “If you present a gift as a burnt offering to the Lord, whether it is to fulfill a vow or is a voluntary offering,
  • Christian Standard Bible - “Speak to Aaron, his sons, and all the Israelites and tell them: Any man of the house of Israel or of the resident aliens in Israel who presents his offering  — whether they present payment of vows or freewill gifts to the Lord as burnt offerings —
  • New American Standard Bible - “Speak to Aaron and to his sons, and to all the sons of Israel, and say to them, ‘Anyone of the house of Israel or of the strangers in Israel who presents his offering, whether it is any of their vows or any of their voluntary offerings, which they present to the Lord as a burnt offering—
  • New King James Version - “Speak to Aaron and his sons, and to all the children of Israel, and say to them: ‘Whatever man of the house of Israel, or of the strangers in Israel, who offers his sacrifice for any of his vows or for any of his freewill offerings, which they offer to the Lord as a burnt offering—
  • Amplified Bible - “Speak to Aaron and his sons and to all the Israelites and say to them, ‘Any man of the house of Israel or any stranger in Israel who presents his offering, whether to fulfill any of their vows or as any of their freewill (voluntary) offerings which they presented to the Lord as a burnt offering—
  • American Standard Version - Speak unto Aaron, and to his sons, and unto all the children of Israel, and say unto them, Whosoever he be of the house of Israel, or of the sojourners in Israel, that offereth his oblation, whether it be any of their vows, or any of their freewill-offerings, which they offer unto Jehovah for a burnt-offering;
  • King James Version - Speak unto Aaron, and to his sons, and unto all the children of Israel, and say unto them, Whatsoever he be of the house of Israel, or of the strangers in Israel, that will offer his oblation for all his vows, and for all his freewill offerings, which they will offer unto the Lord for a burnt offering;
  • New English Translation - “Speak to Aaron, his sons, and all the Israelites and tell them, ‘When any man from the house of Israel or from the foreigners in Israel presents his offering for any of the votive or freewill offerings which they present to the Lord as a burnt offering,
  • World English Bible - “Speak to Aaron, and to his sons, and to all the children of Israel, and say to them, ‘Whoever is of the house of Israel, or of the foreigners in Israel, who offers his offering, whether it is any of their vows or any of their free will offerings, which they offer to Yahweh for a burnt offering:
  • 新標點和合本 - 「你曉諭亞倫和他子孫,並以色列眾人說:以色列家中的人,或在以色列中寄居的,凡獻供物,無論是所許的願,是甘心獻的,就是獻給耶和華作燔祭的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐亞倫和他子孫,以及以色列眾人,對他們說:以色列家中的人,或在以色列中寄居的 ,若要獻供物給耶和華作燔祭,無論是為所許的願或是甘心獻的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐亞倫和他子孫,以及以色列眾人,對他們說:以色列家中的人,或在以色列中寄居的 ,若要獻供物給耶和華作燔祭,無論是為所許的願或是甘心獻的,
  • 當代譯本 - 「你要告訴亞倫父子們及所有以色列人:任何以色列人或寄居在以色列的外族人,若向耶和華獻燔祭,無論是為了還願還是出於自願,
  • 聖經新譯本 - “你要告訴亞倫和亞倫的兒子,以及所有以色列人,對他們說:任何以色列家的人,或是在以色列中寄居的外人,奉獻供物的時候,無論是為還願,或是甘心獻給耶和華的燔祭,
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 亞倫 和他兒子們跟 以色列 眾人說:「 以色列 家的人、或是在 以色列 中寄居的、凡獻供物,無論是還願的、是自願獻的、就是他所獻與永恆主做燔祭的,
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐亞倫和他的兒子們,以及所有的以色列子民,對他們說:凡是以色列家中或以色列中寄居的人,如果要獻上他的祭物,無論是還願祭或是獻給耶和華為燔祭的甘心祭,
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭亞倫和他子孫,並以色列眾人說:以色列家中的人,或在以色列中寄居的,凡獻供物,無論是所許的願,是甘心獻的,就是獻給耶和華做燔祭的,
  • 文理和合譯本 - 告亞倫及其子、與以色列族云、凡以色列族、暨其中之賓旅、或為償願、或出樂輸、以獻燔祭、
  • 文理委辦譯本 - 告亞倫及其子、與以色列族云、凡以色列族、或族中之賓旅、許願樂輸、燔禮物以獻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 亞倫 與其諸子、並 以色列 眾人云、凡 以色列 族之人、或寄居其中之 外邦 客旅、若獻祭於主、為火焚祭、無論為償願、為樂意而獻、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a Aarón y a sus hijos, y a todos los israelitas: «Si alguno de ustedes, sea israelita o extranjero residente en Israel, presenta un holocausto al Señor para cumplir un voto, o como ofrenda voluntaria,
  • Новый Русский Перевод - – Говори с Аароном и его сыновьями и со всеми израильтянами и скажи им: «Если кто-то из израильтян или живущих в Израиле чужеземцев принесет дар для всесожжения Господу по обету или в пожертвование,
  • Восточный перевод - – Говори с Харуном и его сыновьями и со всеми исраильтянами, скажи им: «Если кто-то из исраильтян или живущих в Исраиле чужеземцев принесёт дар для всесожжения Вечному по обету или в пожертвование,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говори с Харуном и его сыновьями и со всеми исраильтянами, скажи им: «Если кто-то из исраильтян или живущих в Исраиле чужеземцев принесёт дар для всесожжения Вечному по обету или в пожертвование,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говори с Хоруном и его сыновьями и со всеми исроильтянами, скажи им: «Если кто-то из исроильтян или живущих в Исроиле чужеземцев принесёт дар для всесожжения Вечному по обету или в пожертвование,
  • La Bible du Semeur 2015 - Parle à Aaron, à ses fils et à tous les Israélites, et dis-leur : Tout homme – Israélite ou immigré – qui offre un holocauste à l’Eternel – soit pour l’accomplissement de quelque vœu, soit comme don volontaire –
  • Nova Versão Internacional - “Diga o seguinte a Arão e a seus filhos e a todos os israelitas: Se algum de vocês—seja israelita, seja estrangeiro residente em Israel—, apresentar uma oferta como holocausto ao Senhor—quer para cumprir voto, quer como oferta voluntária—,
  • Hoffnung für alle - »Sag Aaron, seinen Söhnen und allen Israeliten: Wenn ein Israelit oder ein Fremder bei euch mir, dem Herrn, ein Brandopfer darbringen will – sei es freiwillig oder um ein Gelübde einzulösen –,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงกล่าวแก่อาโรนกับบุตรชายและปวงชนอิสราเอลว่า ‘หากชาวอิสราเอลหรือคนต่างด้าวคนใดที่อาศัยในหมู่พวกเจ้า จะถวายเครื่องเผาบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า ไม่ว่าจะถวายตามสัตย์ปฏิญาณหรือเป็นเครื่องบูชาตามความสมัครใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​อาโรน​และ​บรรดา​บุตร​ของ​เขา และ​ชาว​อิสราเอล​ด้วย​ว่า ‘เมื่อ​ใด​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​หรือ​คน​ต่าง​ด้าว​ใน​อิสราเอล​ถวาย​เครื่อง​สักการะ ไม่​ว่า​จะ​เนื่อง​มา​จาก​คำ​สาบาน​หรือ​ด้วย​ความ​สมัคร​ใจ ซึ่ง​นำ​มา​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพื่อ​จะ​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย
交叉引用
  • Dân Số Ký 15:14 - người ngoại kiều khi dâng lễ vật, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:15 - Chỉ có một luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên lẫn ngoại kiều. Nguyên tắc này có tính cách vĩnh viễn, không thay đổi qua các thế hệ, vì trước mặt Chúa Hằng Hữu, người Ít-ra-ên cũng như người ngoại kiều.
  • Dân Số Ký 15:16 - Các luật lệ và sắc lệnh áp dụng cho các ngươi cũng áp dụng cho ngoại kiều sống giữa các ngươi y như vậy.”
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
  • Thi Thiên 61:8 - Mãi mãi con sẽ ca ngợi Danh Ngài, giữ trọn lời khấn hứa ngày đêm.
  • Lê-vi Ký 23:38 - Các ngày lễ này là những ngày nghỉ ngoài các ngày nghỉ cuối tuần thông thường; các lễ vật dâng trong các ngày ấy là những lễ vật ngoài các lễ vật thông thường, và cũng không tính đến các tế lễ khác như lễ vật khấn nguyện, và mọi lễ vật tự nguyện dâng lên Chúa Hằng Hữu.)
  • Lê-vi Ký 17:13 - Trường hợp một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều đi săn, giết một con thú hay một con chim để ăn thịt, người ấy phải trút cho ráo hết máu và lấy đất lấp máu lại.
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Thi Thiên 65:1 - Lạy Đức Chúa Trời, ở Si-ôn người ta mong đợi, sẵn sàng ca ngợi và thực hiện lời thề,
  • Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
  • Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
  • Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
  • Thi Thiên 61:5 - Vì Ngài nghe con cầu khẩn, lạy Đức Chúa Trời. Chúa cho con chung cơ nghiệp với người kính sợ Danh Chúa.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:10 - anh em sẽ mừng Lễ Các Tuần trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Lễ vật đem dâng trong dịp này là lễ vật tình nguyện, dâng nhiều ít tùy theo mùa màng Chúa cho.
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
  • Dân Số Ký 15:3 - và khi các ngươi dâng lên Chúa Hằng Hữu các tế lễ bằng lửa lấy từ bầy bò và bầy chiên mình để có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, hoặc tế lễ thiêu, hoặc sinh tế về những lời thề nguyện đặc biệt hay tự hiến, hoặc lễ vật dâng lên nhân kỳ lễ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với A-rôn, các con A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên: Nếu một người Ít-ra-ên hay một ngoại kiều đem dâng sinh tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật hứa dâng trong lúc thệ nguyện hoặc lễ vật tình nguyện hiến dâng, và muốn cho lễ vật mình được chấp nhận,
  • 新标点和合本 - “你晓谕亚伦和他子孙,并以色列众人说:以色列家中的人,或在以色列中寄居的,凡献供物,无论是所许的愿,是甘心献的,就是献给耶和华作燔祭的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐亚伦和他子孙,以及以色列众人,对他们说:以色列家中的人,或在以色列中寄居的 ,若要献供物给耶和华作燔祭,无论是为所许的愿或是甘心献的,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐亚伦和他子孙,以及以色列众人,对他们说:以色列家中的人,或在以色列中寄居的 ,若要献供物给耶和华作燔祭,无论是为所许的愿或是甘心献的,
  • 当代译本 - “你要告诉亚伦父子们及所有以色列人:任何以色列人或寄居在以色列的外族人,若向耶和华献燔祭,无论是为了还愿还是出于自愿,
  • 圣经新译本 - “你要告诉亚伦和亚伦的儿子,以及所有以色列人,对他们说:任何以色列家的人,或是在以色列中寄居的外人,奉献供物的时候,无论是为还愿,或是甘心献给耶和华的燔祭,
  • 中文标准译本 - “你要吩咐亚伦和他的儿子们,以及所有的以色列子民,对他们说:凡是以色列家中或以色列中寄居的人,如果要献上他的祭物,无论是还愿祭或是献给耶和华为燔祭的甘心祭,
  • 现代标点和合本 - “你晓谕亚伦和他子孙,并以色列众人说:以色列家中的人,或在以色列中寄居的,凡献供物,无论是所许的愿,是甘心献的,就是献给耶和华做燔祭的,
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕亚伦和他子孙,并以色列众人说:以色列家中的人,或在以色列中寄居的,凡献供物,无论是所许的愿,是甘心献的,就是献给耶和华作燔祭的,
  • New International Version - “Speak to Aaron and his sons and to all the Israelites and say to them: ‘If any of you—whether an Israelite or a foreigner residing in Israel—presents a gift for a burnt offering to the Lord, either to fulfill a vow or as a freewill offering,
  • New International Reader's Version - “Speak to Aaron and his sons. Speak to all the Israelites. Tell them, ‘Suppose any of you brings a gift for a burnt offering to the Lord. It does not matter whether you are an Israelite or an outsider who lives in Israel. It does not matter whether you bring the offering to keep a promise or because you choose to give it.
  • English Standard Version - “Speak to Aaron and his sons and all the people of Israel and say to them, When any one of the house of Israel or of the sojourners in Israel presents a burnt offering as his offering, for any of their vows or freewill offerings that they offer to the Lord,
  • New Living Translation - “Give Aaron and his sons and all the Israelites these instructions, which apply both to native Israelites and to the foreigners living among you. “If you present a gift as a burnt offering to the Lord, whether it is to fulfill a vow or is a voluntary offering,
  • Christian Standard Bible - “Speak to Aaron, his sons, and all the Israelites and tell them: Any man of the house of Israel or of the resident aliens in Israel who presents his offering  — whether they present payment of vows or freewill gifts to the Lord as burnt offerings —
  • New American Standard Bible - “Speak to Aaron and to his sons, and to all the sons of Israel, and say to them, ‘Anyone of the house of Israel or of the strangers in Israel who presents his offering, whether it is any of their vows or any of their voluntary offerings, which they present to the Lord as a burnt offering—
  • New King James Version - “Speak to Aaron and his sons, and to all the children of Israel, and say to them: ‘Whatever man of the house of Israel, or of the strangers in Israel, who offers his sacrifice for any of his vows or for any of his freewill offerings, which they offer to the Lord as a burnt offering—
  • Amplified Bible - “Speak to Aaron and his sons and to all the Israelites and say to them, ‘Any man of the house of Israel or any stranger in Israel who presents his offering, whether to fulfill any of their vows or as any of their freewill (voluntary) offerings which they presented to the Lord as a burnt offering—
  • American Standard Version - Speak unto Aaron, and to his sons, and unto all the children of Israel, and say unto them, Whosoever he be of the house of Israel, or of the sojourners in Israel, that offereth his oblation, whether it be any of their vows, or any of their freewill-offerings, which they offer unto Jehovah for a burnt-offering;
  • King James Version - Speak unto Aaron, and to his sons, and unto all the children of Israel, and say unto them, Whatsoever he be of the house of Israel, or of the strangers in Israel, that will offer his oblation for all his vows, and for all his freewill offerings, which they will offer unto the Lord for a burnt offering;
  • New English Translation - “Speak to Aaron, his sons, and all the Israelites and tell them, ‘When any man from the house of Israel or from the foreigners in Israel presents his offering for any of the votive or freewill offerings which they present to the Lord as a burnt offering,
  • World English Bible - “Speak to Aaron, and to his sons, and to all the children of Israel, and say to them, ‘Whoever is of the house of Israel, or of the foreigners in Israel, who offers his offering, whether it is any of their vows or any of their free will offerings, which they offer to Yahweh for a burnt offering:
  • 新標點和合本 - 「你曉諭亞倫和他子孫,並以色列眾人說:以色列家中的人,或在以色列中寄居的,凡獻供物,無論是所許的願,是甘心獻的,就是獻給耶和華作燔祭的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐亞倫和他子孫,以及以色列眾人,對他們說:以色列家中的人,或在以色列中寄居的 ,若要獻供物給耶和華作燔祭,無論是為所許的願或是甘心獻的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐亞倫和他子孫,以及以色列眾人,對他們說:以色列家中的人,或在以色列中寄居的 ,若要獻供物給耶和華作燔祭,無論是為所許的願或是甘心獻的,
  • 當代譯本 - 「你要告訴亞倫父子們及所有以色列人:任何以色列人或寄居在以色列的外族人,若向耶和華獻燔祭,無論是為了還願還是出於自願,
  • 聖經新譯本 - “你要告訴亞倫和亞倫的兒子,以及所有以色列人,對他們說:任何以色列家的人,或是在以色列中寄居的外人,奉獻供物的時候,無論是為還願,或是甘心獻給耶和華的燔祭,
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 亞倫 和他兒子們跟 以色列 眾人說:「 以色列 家的人、或是在 以色列 中寄居的、凡獻供物,無論是還願的、是自願獻的、就是他所獻與永恆主做燔祭的,
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐亞倫和他的兒子們,以及所有的以色列子民,對他們說:凡是以色列家中或以色列中寄居的人,如果要獻上他的祭物,無論是還願祭或是獻給耶和華為燔祭的甘心祭,
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭亞倫和他子孫,並以色列眾人說:以色列家中的人,或在以色列中寄居的,凡獻供物,無論是所許的願,是甘心獻的,就是獻給耶和華做燔祭的,
  • 文理和合譯本 - 告亞倫及其子、與以色列族云、凡以色列族、暨其中之賓旅、或為償願、或出樂輸、以獻燔祭、
  • 文理委辦譯本 - 告亞倫及其子、與以色列族云、凡以色列族、或族中之賓旅、許願樂輸、燔禮物以獻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 亞倫 與其諸子、並 以色列 眾人云、凡 以色列 族之人、或寄居其中之 外邦 客旅、若獻祭於主、為火焚祭、無論為償願、為樂意而獻、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a Aarón y a sus hijos, y a todos los israelitas: «Si alguno de ustedes, sea israelita o extranjero residente en Israel, presenta un holocausto al Señor para cumplir un voto, o como ofrenda voluntaria,
  • Новый Русский Перевод - – Говори с Аароном и его сыновьями и со всеми израильтянами и скажи им: «Если кто-то из израильтян или живущих в Израиле чужеземцев принесет дар для всесожжения Господу по обету или в пожертвование,
  • Восточный перевод - – Говори с Харуном и его сыновьями и со всеми исраильтянами, скажи им: «Если кто-то из исраильтян или живущих в Исраиле чужеземцев принесёт дар для всесожжения Вечному по обету или в пожертвование,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говори с Харуном и его сыновьями и со всеми исраильтянами, скажи им: «Если кто-то из исраильтян или живущих в Исраиле чужеземцев принесёт дар для всесожжения Вечному по обету или в пожертвование,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говори с Хоруном и его сыновьями и со всеми исроильтянами, скажи им: «Если кто-то из исроильтян или живущих в Исроиле чужеземцев принесёт дар для всесожжения Вечному по обету или в пожертвование,
  • La Bible du Semeur 2015 - Parle à Aaron, à ses fils et à tous les Israélites, et dis-leur : Tout homme – Israélite ou immigré – qui offre un holocauste à l’Eternel – soit pour l’accomplissement de quelque vœu, soit comme don volontaire –
  • Nova Versão Internacional - “Diga o seguinte a Arão e a seus filhos e a todos os israelitas: Se algum de vocês—seja israelita, seja estrangeiro residente em Israel—, apresentar uma oferta como holocausto ao Senhor—quer para cumprir voto, quer como oferta voluntária—,
  • Hoffnung für alle - »Sag Aaron, seinen Söhnen und allen Israeliten: Wenn ein Israelit oder ein Fremder bei euch mir, dem Herrn, ein Brandopfer darbringen will – sei es freiwillig oder um ein Gelübde einzulösen –,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงกล่าวแก่อาโรนกับบุตรชายและปวงชนอิสราเอลว่า ‘หากชาวอิสราเอลหรือคนต่างด้าวคนใดที่อาศัยในหมู่พวกเจ้า จะถวายเครื่องเผาบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า ไม่ว่าจะถวายตามสัตย์ปฏิญาณหรือเป็นเครื่องบูชาตามความสมัครใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​อาโรน​และ​บรรดา​บุตร​ของ​เขา และ​ชาว​อิสราเอล​ด้วย​ว่า ‘เมื่อ​ใด​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​หรือ​คน​ต่าง​ด้าว​ใน​อิสราเอล​ถวาย​เครื่อง​สักการะ ไม่​ว่า​จะ​เนื่อง​มา​จาก​คำ​สาบาน​หรือ​ด้วย​ความ​สมัคร​ใจ ซึ่ง​นำ​มา​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพื่อ​จะ​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย
  • Dân Số Ký 15:14 - người ngoại kiều khi dâng lễ vật, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:15 - Chỉ có một luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên lẫn ngoại kiều. Nguyên tắc này có tính cách vĩnh viễn, không thay đổi qua các thế hệ, vì trước mặt Chúa Hằng Hữu, người Ít-ra-ên cũng như người ngoại kiều.
  • Dân Số Ký 15:16 - Các luật lệ và sắc lệnh áp dụng cho các ngươi cũng áp dụng cho ngoại kiều sống giữa các ngươi y như vậy.”
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
  • Thi Thiên 61:8 - Mãi mãi con sẽ ca ngợi Danh Ngài, giữ trọn lời khấn hứa ngày đêm.
  • Lê-vi Ký 23:38 - Các ngày lễ này là những ngày nghỉ ngoài các ngày nghỉ cuối tuần thông thường; các lễ vật dâng trong các ngày ấy là những lễ vật ngoài các lễ vật thông thường, và cũng không tính đến các tế lễ khác như lễ vật khấn nguyện, và mọi lễ vật tự nguyện dâng lên Chúa Hằng Hữu.)
  • Lê-vi Ký 17:13 - Trường hợp một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều đi săn, giết một con thú hay một con chim để ăn thịt, người ấy phải trút cho ráo hết máu và lấy đất lấp máu lại.
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Thi Thiên 65:1 - Lạy Đức Chúa Trời, ở Si-ôn người ta mong đợi, sẵn sàng ca ngợi và thực hiện lời thề,
  • Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
  • Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
  • Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
  • Thi Thiên 61:5 - Vì Ngài nghe con cầu khẩn, lạy Đức Chúa Trời. Chúa cho con chung cơ nghiệp với người kính sợ Danh Chúa.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:10 - anh em sẽ mừng Lễ Các Tuần trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Lễ vật đem dâng trong dịp này là lễ vật tình nguyện, dâng nhiều ít tùy theo mùa màng Chúa cho.
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
  • Dân Số Ký 15:3 - và khi các ngươi dâng lên Chúa Hằng Hữu các tế lễ bằng lửa lấy từ bầy bò và bầy chiên mình để có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, hoặc tế lễ thiêu, hoặc sinh tế về những lời thề nguyện đặc biệt hay tự hiến, hoặc lễ vật dâng lên nhân kỳ lễ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
圣经
资源
计划
奉献