逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
- 新标点和合本 - 你们要归我为圣,因为我耶和华是圣的,并叫你们与万民有分别,使你们作我的民。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要归我为圣,因为—我耶和华是神圣的;我把你们从万民中分别出来,作我的子民。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要归我为圣,因为—我耶和华是神圣的;我把你们从万民中分别出来,作我的子民。
- 当代译本 - 你们要圣洁,因为我耶和华是圣洁的。我把你们从万族中分别出来,使你们做我的子民。
- 圣经新译本 - 你们要归我为圣,因为我耶和华是圣洁的,我把你们从万民中分别出来,使你们归我。
- 中文标准译本 - 你们要归于我为圣,因为我耶和华是圣洁的,我已经把你们从万民中分别出来,使你们归于我。
- 现代标点和合本 - 你们要归我为圣,因为我耶和华是圣的,并叫你们与万民有分别,使你们做我的民。
- 和合本(拼音版) - 你们要归我为圣,因为我耶和华是圣的,并叫你们与万民有分别,使你们作我的民。
- New International Version - You are to be holy to me because I, the Lord, am holy, and I have set you apart from the nations to be my own.
- New International Reader's Version - You must be holy. You must be set apart to me. I am the Lord. I am holy. I have set you apart from the other nations to be my own people.
- English Standard Version - You shall be holy to me, for I the Lord am holy and have separated you from the peoples, that you should be mine.
- New Living Translation - You must be holy because I, the Lord, am holy. I have set you apart from all other people to be my very own.
- Christian Standard Bible - You are to be holy to me because I, the Lord, am holy, and I have set you apart from the nations to be mine.
- New American Standard Bible - So you are to be holy to Me, for I the Lord am holy; and I have singled you out from the peoples to be Mine.
- New King James Version - And you shall be holy to Me, for I the Lord am holy, and have separated you from the peoples, that you should be Mine.
- Amplified Bible - You are to be holy to Me; for I the Lord am holy, and have set you apart from the peoples (nations) to be Mine.
- American Standard Version - And ye shall be holy unto me: for I, Jehovah, am holy, and have set you apart from the peoples, that ye should be mine.
- King James Version - And ye shall be holy unto me: for I the Lord am holy, and have severed you from other people, that ye should be mine.
- New English Translation - You must be holy to me because I, the Lord, am holy, and I have set you apart from the other peoples to be mine.
- World English Bible - You shall be holy to me, for I, Yahweh, am holy, and have set you apart from the peoples, that you should be mine.
- 新標點和合本 - 你們要歸我為聖,因為我-耶和華是聖的,並叫你們與萬民有分別,使你們作我的民。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要歸我為聖,因為-我耶和華是神聖的;我把你們從萬民中分別出來,作我的子民。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要歸我為聖,因為—我耶和華是神聖的;我把你們從萬民中分別出來,作我的子民。
- 當代譯本 - 你們要聖潔,因為我耶和華是聖潔的。我把你們從萬族中分別出來,使你們做我的子民。
- 聖經新譯本 - 你們要歸我為聖,因為我耶和華是聖潔的,我把你們從萬民中分別出來,使你們歸我。
- 呂振中譯本 - 你們要歸我為聖別,因為我永恆主是聖的;是我把你們從萬族之民中分別出來而歸了我。
- 中文標準譯本 - 你們要歸於我為聖,因為我耶和華是聖潔的,我已經把你們從萬民中分別出來,使你們歸於我。
- 現代標點和合本 - 你們要歸我為聖,因為我耶和華是聖的,並叫你們與萬民有分別,使你們做我的民。
- 文理和合譯本 - 當歸我為聖、蓋我耶和華乃聖、區別爾於萬民、俾爾屬我、○
- 文理委辦譯本 - 我耶和華乃聖、已區別爾曹、異於凡民、爾既屬我、故當成聖。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當於我前成聖、蓋我耶和華為聖、區別爾於萬民中、以屬於我、
- Nueva Versión Internacional - Sean ustedes santos, porque yo, el Señor, soy santo, y los he distinguido entre las demás naciones, para que sean míos.
- 현대인의 성경 - 나 여호와가 거룩한 것처럼 너희도 나에게 거룩하여라. 이것은 내가 많은 민족 가운데서 특별히 너희를 구별하여 내 백성으로 삼았기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Будьте святы предо Мной, потому что Я, Господь, свят. Я отделил вас от народов, чтобы вы были Моими.
- Восточный перевод - Будьте святы предо Мной, потому что Я, Вечный, свят. Я отделил вас от народов, чтобы вы были Моими.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте святы предо Мной, потому что Я, Вечный, свят. Я отделил вас от народов, чтобы вы были Моими.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте святы предо Мной, потому что Я, Вечный, свят. Я отделил вас от народов, чтобы вы были Моими.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous serez saints pour moi, car moi, l’Eternel, je suis saint et je vous ai mis à part des autres peuples pour que vous m’apparteniez.
- リビングバイブル - 主であるわたしが聖なる者だから、あなたがたも聖なる者となりなさい。あなたがたはほかの国民とは違う。わたしが選び出してわたしの国民としたからだ。
- Nova Versão Internacional - Vocês serão santos para mim, porque eu, o Senhor, sou santo e os separei dentre os povos para serem meus.
- Hoffnung für alle - Ihr sollt heilig sein und mir allein dienen, denn ich, der Herr, bin heilig. Euch habe ich als einziges Volk zu meinem Eigentum erwählt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าต้องบริสุทธิ์สำหรับเรา เพราะเราผู้เป็นพระยาห์เวห์เป็นผู้บริสุทธิ์ และได้แยกเจ้าออกจากชาติอื่นๆ ทั้งปวง เพื่อเป็นกรรมสิทธิ์ของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าจงบริสุทธิ์เพื่อเรา เพราะเราคือพระผู้เป็นเจ้า เราบริสุทธิ์ และได้แยกพวกเจ้าออกจากบรรดาชนชาติ เพื่อเจ้าจะได้เป็นของเรา
交叉引用
- Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
- Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
- Thi Thiên 99:5 - Hãy tán dương Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta! Dưới chân Chúa, cúi đầu thờ phượng, vì Ngài là Thánh!
- Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
- Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Lê-vi Ký 19:2 - “Phải thánh khiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, là thánh khiết.
- Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
- Lê-vi Ký 20:7 - Vậy, phải làm sạch mình, phải sống thánh khiết, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”