逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, các ngươi phải biết phân biệt giữa loài thú, loài chim sạch và không sạch; đừng để cho loài thú, chim, sâu bọ trên đất—là những loài vật Ta đã bảo cho các ngươi biết là không sạch—làm cho các ngươi ô uế.
- 新标点和合本 - 所以,你们要把洁净和不洁净的禽兽分别出来;不可因我给你们分为不洁净的禽兽,或是滋生在地上的活物,使自己成为可憎恶的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要分辨洁净和不洁净的飞禽走兽;不可因我定为不洁净的飞禽走兽,或爬行在土地上的任何生物,使自己成为可憎恶的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要分辨洁净和不洁净的飞禽走兽;不可因我定为不洁净的飞禽走兽,或爬行在土地上的任何生物,使自己成为可憎恶的。
- 当代译本 - 所以,你们要区分洁净和不洁净的兽类与鸟类。不可吃那些我视为不洁净的飞禽、走兽和爬虫,以免玷污自己。
- 圣经新译本 - 所以你们要把洁净的和不洁净的走兽,洁净的和不洁净的飞禽分别出来;你们不可因着那些我为你们分别出来,不洁净的走兽、飞禽,或任何在地上爬行的动物,使自己成为可憎恶的。
- 中文标准译本 - 你们要分别洁净和不洁净的走兽,分别不洁净和洁净的飞禽;不可因我给你们分别为不洁净的走兽、飞禽和地上的一切爬虫,使自己成为可憎的。
- 现代标点和合本 - 所以,你们要把洁净和不洁净的禽兽分别出来,不可因我给你们分为不洁净的禽兽,或是滋生在地上的活物,使自己成为可憎恶的。
- 和合本(拼音版) - 所以,你们要把洁净和不洁净的禽兽分别出来,不可因我给你们分为不洁净的禽兽,或是滋生在地上的活物,使自己成为可憎恶的。
- New International Version - “ ‘You must therefore make a distinction between clean and unclean animals and between unclean and clean birds. Do not defile yourselves by any animal or bird or anything that moves along the ground—those that I have set apart as unclean for you.
- New International Reader's Version - “ ‘So you must be able to tell the difference between animals that are “clean” and those that are not. You must know which birds are “clean” and which are not. Do not make yourselves “unclean” by eating any “unclean” animal or bird. Do not make yourselves “unclean” by eating anything that moves along the ground. I have set all of them apart as “unclean” for you.
- English Standard Version - You shall therefore separate the clean beast from the unclean, and the unclean bird from the clean. You shall not make yourselves detestable by beast or by bird or by anything with which the ground crawls, which I have set apart for you to hold unclean.
- New Living Translation - “You must therefore make a distinction between ceremonially clean and unclean animals, and between clean and unclean birds. You must not defile yourselves by eating any unclean animal or bird or creature that scurries along the ground. I have identified them as being unclean for you.
- Christian Standard Bible - Therefore you are to distinguish the clean animal from the unclean one, and the unclean bird from the clean one. Do not become contaminated by any land animal, bird, or whatever crawls on the ground; I have set these apart as unclean for you.
- New American Standard Bible - You are therefore to make a distinction between the clean animal and the unclean, and between the unclean bird and the clean; and you shall not make yourselves detestable by animal or by bird, or by anything that crawls on the ground, which I have distinguished for you as unclean.
- New King James Version - You shall therefore distinguish between clean animals and unclean, between unclean birds and clean, and you shall not make yourselves abominable by beast or by bird, or by any kind of living thing that creeps on the ground, which I have separated from you as unclean.
- Amplified Bible - You are therefore to make a distinction between the [ceremonially] clean animal and the unclean, and between the unclean bird and the clean; and you shall not make yourselves detestable by animal or by bird or by anything that crawls on the ground, which I have set apart from you as unclean.
- American Standard Version - Ye shall therefore make a distinction between the clean beast and the unclean, and between the unclean fowl and the clean: and ye shall not make your souls abominable by beast, or by bird, or by anything wherewith the ground teemeth, which I have separated from you as unclean.
- King James Version - Ye shall therefore put difference between clean beasts and unclean, and between unclean fowls and clean: and ye shall not make your souls abominable by beast, or by fowl, or by any manner of living thing that creepeth on the ground, which I have separated from you as unclean.
- New English Translation - Therefore you must distinguish between the clean animal and the unclean, and between the unclean bird and the clean, and you must not make yourselves detestable by means of an animal or bird or anything that creeps on the ground – creatures I have distinguished for you as unclean.
- World English Bible - “‘You shall therefore make a distinction between the clean animal and the unclean, and between the unclean fowl and the clean. You shall not make yourselves abominable by animal, or by bird, or by anything with which the ground teems, which I have separated from you as unclean for you.
- 新標點和合本 - 所以,你們要把潔淨和不潔淨的禽獸分別出來;不可因我給你們分為不潔淨的禽獸,或是滋生在地上的活物,使自己成為可憎惡的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要分辨潔淨和不潔淨的飛禽走獸;不可因我定為不潔淨的飛禽走獸,或爬行在土地上的任何生物,使自己成為可憎惡的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要分辨潔淨和不潔淨的飛禽走獸;不可因我定為不潔淨的飛禽走獸,或爬行在土地上的任何生物,使自己成為可憎惡的。
- 當代譯本 - 所以,你們要區分潔淨和不潔淨的獸類與鳥類。不可吃那些我視為不潔淨的飛禽、走獸和爬蟲,以免玷污自己。
- 聖經新譯本 - 所以你們要把潔淨的和不潔淨的走獸,潔淨的和不潔淨的飛禽分別出來;你們不可因著那些我為你們分別出來,不潔淨的走獸、飛禽,或任何在地上爬行的動物,使自己成為可憎惡的。
- 呂振中譯本 - 所以你們要把潔淨的和不潔淨的獸、不潔淨的和潔淨的禽鳥、分別清楚;或是獸或是禽鳥、或是一切爬在地上的,我所給你們分別為不潔淨的,你們都不可因這些活物而自成為可憎。
- 中文標準譯本 - 你們要分別潔淨和不潔淨的走獸,分別不潔淨和潔淨的飛禽;不可因我給你們分別為不潔淨的走獸、飛禽和地上的一切爬蟲,使自己成為可憎的。
- 現代標點和合本 - 所以,你們要把潔淨和不潔淨的禽獸分別出來,不可因我給你們分為不潔淨的禽獸,或是滋生在地上的活物,使自己成為可憎惡的。
- 文理和合譯本 - 故當區別禽獸之潔與不潔、勿因我所區別為污之禽獸、匍匐於地之昆蟲、致己為可憎、
- 文理委辦譯本 - 故當區別潔與不潔之禽獸、凡我所示為不潔之禽獸、運行於地之昆蟲、爾勿捫之、致為可憎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當區別獸之潔與不潔、禽之潔與不潔、我所命爾當視為不潔之禽獸、與運行於地之昆蟲、爾毋因之使己為可憎、
- Nueva Versión Internacional - Por consiguiente, también ustedes deben distinguir entre los animales puros y los impuros, y entre las aves puras y las impuras. No se hagan detestables ustedes mismos por causa de animales, de aves o de cualquier alimaña que se arrastra por el suelo, pues yo se los he señalado como impuros.
- 현대인의 성경 - 그러므로 너희는 새나 짐승이나 무엇이든지 부정한 것과 깨끗한 것을 구별하고 내가 너희에게 부정하다고 일러 준 새나 짐승이나 곤충을 먹지 말아라. 너희는 이런 것으로 자신을 더럽혀서는 안 된다.
- Новый Русский Перевод - Отличайте чистых животных и птиц от нечистых. Не оскверняйте себя ни зверем, ни птицей, ни пресмыкающимся, которых Я велел вам считать нечистыми.
- Восточный перевод - Отличайте чистых животных и птиц от нечистых. Не оскверняйте себя ни зверем, ни птицей, ни пресмыкающимся, которых Я велел вам считать нечистыми.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отличайте чистых животных и птиц от нечистых. Не оскверняйте себя ни зверем, ни птицей, ни пресмыкающимся, которых Я велел вам считать нечистыми.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отличайте чистых животных и птиц от нечистых. Не оскверняйте себя ни зверем, ни птицей, ни пресмыкающимся, которых Я велел вам считать нечистыми.
- La Bible du Semeur 2015 - Faites donc la différence entre les bêtes pures et celles qui sont impures, entre les oiseaux purs et les oiseaux impurs, et ne vous rendez pas vous-mêmes abominables par des bêtes, des oiseaux et tout ce qui se meut à ras de terre, que j’ai mis à part pour vous comme impurs.
- リビングバイブル - 鳥でも動物でもわたしの命令どおり、食べられるものと、そうでないものをはっきり区別しなさい。どれほどたくさんいても、禁じたものは食べてはならない。食べ物のことで身を汚し、わたしに嫌われないようにしなさい。
- Nova Versão Internacional - “Portanto, façam separação entre animais puros e impuros e entre aves puras e impuras. Não se contaminem com animal, ou ave, ou com qualquer criatura que se move rente ao chão, os quais separei de vocês por serem eles impuros.
- Hoffnung für alle - Deshalb müsst ihr unterscheiden zwischen reinem und unreinem Vieh, zwischen reinen und unreinen Vögeln. Verunreinigt euch nicht, indem ihr Vieh, Vögel oder Kriechtiere esst, die ich für unrein erklärt habe! Sonst werdet ihr selbst mir zuwider.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นเจ้าต้องแยกแยะระหว่างสัตว์และนกที่เป็นมลทินและไม่เป็นมลทิน อย่าปล่อยตัวแปดเปื้อนมลทินด้วยสัตว์ นก สัตว์ที่เลื้อยคลาน ซึ่งเราได้สั่งห้ามเจ้าแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พวกเจ้าจงรู้ความแตกต่างระหว่างสัตว์สะอาดและไม่สะอาด และระหว่างนกสะอาดและไม่สะอาด เจ้าจงอย่าเป็นมลทินด้วยสัตว์หรือนกหรือสิ่งใดๆ ที่คืบคลานบนดิน เราได้แยกให้พวกเจ้าเห็นแล้วว่าสิ่งเหล่านั้นไม่สะอาด
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11 - thấy trời mở ra và một vật như tấm vải lớn buộc bốn góc hạ xuống đất,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:12 - trong đó có đủ loài thú vật, loài bò sát và loài chim trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28 - Ông nói: “Quý vị đều biết rõ, người Do Thái không được phép kết thân hoặc giao thiệp với Dân Ngoại. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã dạy tôi không được phân biệt người ô uế hay người không tinh sạch.
- Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
- Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
- Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
- Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
- Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
- Lê-vi Ký 11:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
- Lê-vi Ký 11:2 - “Hãy dạy cho người Ít-ra-ên biết họ được phép ăn các loại sinh vật sống trên đất.
- Lê-vi Ký 11:3 - Các ngươi được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại.
- Lê-vi Ký 11:4 - Nhưng có một số loài chỉ nhai lại hoặc chỉ có móng rời nhau, thì không được ăn. Con lạc đà dù nhai lại nhưng không có móng rời, nên là loài vật không sạch.
- Lê-vi Ký 11:5 - Con chồn sống trên đá, dù nhai lại, nhưng không có móng rời, nên là loài không sạch.
- Lê-vi Ký 11:6 - Con thỏ rừng, dù nhai lại, nhưng không có móng rời nhau, cũng không sạch.
- Lê-vi Ký 11:7 - Con heo tuy có chân chẻ hai nhưng không nhai lại, cũng không sạch.
- Lê-vi Ký 11:8 - Không được ăn thịt các loài kể trên, cũng không được đụng đến xác chết của các loài ấy, vì đó là những loài không sạch.
- Lê-vi Ký 11:9 - Đối với những sinh vật sống trong nước, dù nước biển hay nước sông, hễ loài nào có vây, có vảy thì ăn được.
- Lê-vi Ký 11:10 - Nhưng nếu không vây, không vảy thì không được ăn, dù sống theo đàn hay giữa các loài khác dưới nước.
- Lê-vi Ký 11:11 - Không những không được ăn các sinh vật này lúc còn sống, nhưng cũng không ai được đụng đến xác chết các loài ấy.
- Lê-vi Ký 11:12 - Vì tất cả các sinh vật sống trong nước không vây, không vảy là những loài không sạch.
- Lê-vi Ký 11:13 - Đối với loài chim, không được ăn phượng hoàng, kên kên, ó biển,
- Lê-vi Ký 11:14 - diều hâu, các loại chim ưng,
- Lê-vi Ký 11:15 - các loại quạ,
- Lê-vi Ký 11:16 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại chim ưng,
- Lê-vi Ký 11:17 - cú mèo, còng cọc, cò lửa,
- Lê-vi Ký 11:18 - chim hạc, bồ nông, kên kên,
- Lê-vi Ký 11:19 - các loại cò, các loại chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
- Lê-vi Ký 11:20 - Tất cả loài bọ có cánh và có chân đều không sạch cho các ngươi.
- Lê-vi Ký 11:21 - Trong các loại bọ có cánh và nhân, các ngươi có thể ăn những con nào chân có khóp để nhảy được,
- Lê-vi Ký 11:22 - gồm châu chấu, châu chấu nhẵn đầu, các loài dế, và cào cào.
- Lê-vi Ký 11:23 - Còn các loài bọ có cánh và bốn chân khác đều không sạch.
- Lê-vi Ký 11:24 - Ai đụng đến xác chết của các loài đó đều bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 11:25 - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 11:26 - Loài vật nào có móng rời nhau nhưng bàn chân không chẻ hai hoặc không nhai lại là loài không sạch. Ai đụng đến xác chết các loài này phải bị ô uế.
- Lê-vi Ký 11:27 - Loài vật đi bốn chân, có vuốt là loài không sạch. Ai đụng đến xác chết các loài này phải bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 11:28 - Ai nhặt xác các loài đó phải giặt áo mình và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 11:29 - Trong các sinh vật bò trên đất, những giống sau đây không sạch: Chuột chũi, chuột nhắt, rắn mối,
- Lê-vi Ký 11:30 - cắc ké, kỳ đà, thằn lằn, kỳ nhông, và tắc kè.
- Lê-vi Ký 11:31 - Ai đụng đến xác chết của các giống trên đều bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 11:32 - Vật gì bị xác của các giống ấy rơi trúng đều bị ô uế, dù là đồ gỗ, quần áo đồ da hay một cái bao. Phải đem vật ấy rửa, giặt đi, và vật ấy bị ô uế cho đến tối. Sau đó có thể dùng vật được thanh sạch ấy được.
- Lê-vi Ký 11:33 - Nếu xác rơi trúng một bình đất, thì đồ dùng trong bình bị ô uế, phải đập bể bình đi.
- Lê-vi Ký 11:34 - Nếu nước trong bình ấy rơi vào thức ăn, thì thức ăn bị ô uế. Thức uống đựng trong bình cũng bị ô uế.
- Lê-vi Ký 11:35 - Nếu xác rơi trúng bếp hoặc nồi niêu, thì vật ấy bị ô uế, và phải đập bể đi.
- Lê-vi Ký 11:36 - Nếu một suối nước, một hồ chứa nước sạch bị xác các giống ấy rơi vào, thì sẽ bị ô uế.
- Lê-vi Ký 11:37 - Nếu xác rơi trúng hạt giống chưa gieo ngoài đồng, thì hạt giống vẫn sạch.
- Lê-vi Ký 11:38 - Nhưng nếu hạt giống ngoài đồng đã được tưới nước và bị xác rơi lên, thì hạt giống bị ô uế.
- Lê-vi Ký 11:39 - Nếu ai đụng đến xác chết một sinh vật thuộc loại ăn được, cũng bị ô uế đến tối.
- Lê-vi Ký 11:40 - Ai ăn xác chết đó, cũng như người nhặt xác, phải giặt quần áo, và bị ô uế đến tối.
- Lê-vi Ký 11:41 - Mọi loài sâu bọ bò trên đất đều đáng kinh tởm, không được ăn,
- Lê-vi Ký 11:42 - dù bò bằng bụng, bằng bốn chân hay bằng nhiều chân, đều là những vật ô uế, nên không được ăn.
- Lê-vi Ký 11:43 - Đừng làm cho mình đáng kinh tởm vì đụng chúng. Đừng để các loài đó làm ô uế mình.
- Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
- Lê-vi Ký 11:45 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập để làm Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh.
- Lê-vi Ký 11:46 - Đó là luật liên hệ đến các sinh vật sống trên đất, chim bay trên trời, sống dưới nước, và loài sâu bọ.
- Lê-vi Ký 11:47 - Luật này phân biệt giữa sinh vật sạch và không sạch, giữa loài ăn được và loài không ăn được.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:3 - Không được ăn thịt thú vật ô uế.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:4 - Chỉ được ăn các loại thú vật sau đây: Bò, chiên, dê,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:5 - nai, linh dương, hươu, dê rừng, bò rừng, sơn dương, và chiên núi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:6 - Anh em được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:7 - tuy nhiên, không được ăn thịt lạc đà, thỏ rừng, chồn núi, vì các loại này nhai lại nhưng không có móng chẻ đôi. Vậy các loại này cũng không sạch.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:8 - Con heo tuy có móng chẻ đôi nhưng không nhai lại, nên anh em không được ăn thịt nó, cũng đừng đụng đến xác chết của loài này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:9 - Trong các sinh vật sống dưới nước, anh em chỉ được ăn loài nào có vi và có vảy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:10 - Loài nào không vi và không vảy là không sạch, không được ăn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:11 - Anh em được ăn các loài chim sạch.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:12 - Trừ ra phượng hoàng, kên kên, ó biển,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:13 - chim diều, các loại chim ưng,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:14 - các loại quạ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:15 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại diều,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:16 - các loại chim cú mèo, cò lửa, chim hạc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:17 - bồ nông, kên kên, còng cọc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:18 - các loại cò, chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:19 - Ngoài ra, anh em cũng không được ăn các loại côn trùng có cánh vì không sạch.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:20 - Nhưng các loài chim có cánh sạch khác thì được ăn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”