Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải tuân giữ luật ngày nghỉ cuối tuần, tôn kính nơi thánh Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 你们要守我的安息日,敬我的圣所。我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要谨守我的安息日,敬畏我的圣所。我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要谨守我的安息日,敬畏我的圣所。我是耶和华。
  • 当代译本 - 要遵守我的安息日,敬畏我的圣所。我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 你们要谨守我的安息日,敬畏我的圣所;我是耶和华。
  • 中文标准译本 - 你们要谨守我的安息日,要敬畏我的圣所。我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 你们要守我的安息日,敬我的圣所。我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 你们要守我的安息日,敬我的圣所。我是耶和华。
  • New International Version - “ ‘Observe my Sabbaths and have reverence for my sanctuary. I am the Lord.
  • New International Reader's Version - “ ‘You must always keep my Sabbath days. Have respect for my sacred tent. I am the Lord.
  • English Standard Version - You shall keep my Sabbaths and reverence my sanctuary: I am the Lord.
  • New Living Translation - “Keep my Sabbath days of rest, and show reverence toward my sanctuary. I am the Lord.
  • The Message - “Keep my Sabbaths and revere my Sanctuary: I am God.
  • Christian Standard Bible - Keep my Sabbaths and revere my sanctuary; I am the Lord.
  • New American Standard Bible - You shall keep My Sabbaths and revere My sanctuary; I am the Lord.
  • New King James Version - ‘You shall keep My Sabbaths and reverence My sanctuary: I am the Lord.
  • Amplified Bible - You shall keep My Sabbaths and revere My sanctuary. I am the Lord.
  • American Standard Version - Ye shall keep my sabbaths, and reverence my sanctuary: I am Jehovah.
  • King James Version - Ye shall keep my sabbaths, and reverence my sanctuary: I am the Lord.
  • New English Translation - “‘You must keep my Sabbaths and fear my sanctuary. I am the Lord.
  • World English Bible - “‘You shall keep my Sabbaths, and reverence my sanctuary; I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 你們要守我的安息日,敬我的聖所。我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要謹守我的安息日,敬畏我的聖所。我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要謹守我的安息日,敬畏我的聖所。我是耶和華。
  • 當代譯本 - 要遵守我的安息日,敬畏我的聖所。我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 你們要謹守我的安息日,敬畏我的聖所;我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我的安息日你們務要守;我的聖所你們務要敬重:我是永恆主。
  • 中文標準譯本 - 你們要謹守我的安息日,要敬畏我的聖所。我是耶和華。
  • 現代標點和合本 - 你們要守我的安息日,敬我的聖所。我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 宜守我安息日、敬我聖所、我乃耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 宜守我安息日、敬我聖室、我耶和華所命如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謹守我安息日、敬畏我之聖所、我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - »Observen mis sábados, y tengan reverencia por mi santuario. Yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 또 너희는 안식일을 지키고 내 성소를 소중히 여겨라. 나는 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Храните Мои субботы и чтите Мое святилище. Я – Господь.
  • Восточный перевод - Храните Мои субботы и чтите Моё святилище. Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Храните Мои субботы и чтите Моё святилище. Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Храните Мои субботы и чтите Моё святилище. Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous observerez les jours de repos que je vous ai prescrits et vous révérerez mon sanctuaire. Je suis l’Eternel .
  • リビングバイブル - 安息日の定めを守り、幕屋を神聖な場所として重んじなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Guardem os meus sábados e reverenciem o meu santuário. Eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Haltet den Sabbat als Ruhetag ein, und habt Ehrfurcht vor meinem Heiligtum! Ich bin der Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘จงถือรักษาสะบาโตของเรา และเคารพสถานนมัสการของเรา เราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​ถือ​กฎ​วัน​สะบาโต และ​เคารพ​ที่​พำนัก​ของ​เรา เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Lê-vi Ký 15:31 - Như vậy, các ngươi sẽ tẩy sạch người Ít-ra-ên khi họ bị ô uế, nếu không, họ phải chết, vì làm ô uế Đền Tạm của Ta ở giữa họ.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 28:16 - Gia-cốp thức giấc và tự nhủ: “Thật Chúa Hằng Hữu ngự tại đây mà ta không biết.”
  • Sáng Thế Ký 28:17 - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
  • Lê-vi Ký 16:2 - “Hãy dặn A-rôn, anh con rằng không phải bất cứ lúc nào cũng có thể vào Nơi Chí Thánh, bên trong bức màn, trước nắp chuộc tội trên Hòm được. Nếu bất tuân sẽ chết, vì Ta hiện diện trong đám mây bên trên nắp chuộc tội.
  • Giăng 2:15 - Chúa Giê-xu bện dây làm roi đuổi hết bọn ấy khỏi Đền Thờ. Chúa cũng xua đuổi chiên, bò, vãi tiền, và lật đổ bàn của bọn đổi bạc.
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • Truyền Đạo 5:1 - Khi con vào nhà Đức Chúa Trời, hãy lắng nghe và im lặng hơn là dâng của lễ ngu dại lên Đức Chúa Trời mà không nhận biết lỗi lầm mình.
  • Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:2 - Phải tôn trọng luật ngày nghỉ cuối tuần và tôn trọng nơi thánh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải tuân giữ luật ngày nghỉ cuối tuần, tôn kính nơi thánh Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 你们要守我的安息日,敬我的圣所。我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要谨守我的安息日,敬畏我的圣所。我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要谨守我的安息日,敬畏我的圣所。我是耶和华。
  • 当代译本 - 要遵守我的安息日,敬畏我的圣所。我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 你们要谨守我的安息日,敬畏我的圣所;我是耶和华。
  • 中文标准译本 - 你们要谨守我的安息日,要敬畏我的圣所。我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 你们要守我的安息日,敬我的圣所。我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 你们要守我的安息日,敬我的圣所。我是耶和华。
  • New International Version - “ ‘Observe my Sabbaths and have reverence for my sanctuary. I am the Lord.
  • New International Reader's Version - “ ‘You must always keep my Sabbath days. Have respect for my sacred tent. I am the Lord.
  • English Standard Version - You shall keep my Sabbaths and reverence my sanctuary: I am the Lord.
  • New Living Translation - “Keep my Sabbath days of rest, and show reverence toward my sanctuary. I am the Lord.
  • The Message - “Keep my Sabbaths and revere my Sanctuary: I am God.
  • Christian Standard Bible - Keep my Sabbaths and revere my sanctuary; I am the Lord.
  • New American Standard Bible - You shall keep My Sabbaths and revere My sanctuary; I am the Lord.
  • New King James Version - ‘You shall keep My Sabbaths and reverence My sanctuary: I am the Lord.
  • Amplified Bible - You shall keep My Sabbaths and revere My sanctuary. I am the Lord.
  • American Standard Version - Ye shall keep my sabbaths, and reverence my sanctuary: I am Jehovah.
  • King James Version - Ye shall keep my sabbaths, and reverence my sanctuary: I am the Lord.
  • New English Translation - “‘You must keep my Sabbaths and fear my sanctuary. I am the Lord.
  • World English Bible - “‘You shall keep my Sabbaths, and reverence my sanctuary; I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 你們要守我的安息日,敬我的聖所。我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要謹守我的安息日,敬畏我的聖所。我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要謹守我的安息日,敬畏我的聖所。我是耶和華。
  • 當代譯本 - 要遵守我的安息日,敬畏我的聖所。我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 你們要謹守我的安息日,敬畏我的聖所;我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我的安息日你們務要守;我的聖所你們務要敬重:我是永恆主。
  • 中文標準譯本 - 你們要謹守我的安息日,要敬畏我的聖所。我是耶和華。
  • 現代標點和合本 - 你們要守我的安息日,敬我的聖所。我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 宜守我安息日、敬我聖所、我乃耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 宜守我安息日、敬我聖室、我耶和華所命如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謹守我安息日、敬畏我之聖所、我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - »Observen mis sábados, y tengan reverencia por mi santuario. Yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 또 너희는 안식일을 지키고 내 성소를 소중히 여겨라. 나는 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Храните Мои субботы и чтите Мое святилище. Я – Господь.
  • Восточный перевод - Храните Мои субботы и чтите Моё святилище. Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Храните Мои субботы и чтите Моё святилище. Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Храните Мои субботы и чтите Моё святилище. Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous observerez les jours de repos que je vous ai prescrits et vous révérerez mon sanctuaire. Je suis l’Eternel .
  • リビングバイブル - 安息日の定めを守り、幕屋を神聖な場所として重んじなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Guardem os meus sábados e reverenciem o meu santuário. Eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Haltet den Sabbat als Ruhetag ein, und habt Ehrfurcht vor meinem Heiligtum! Ich bin der Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘จงถือรักษาสะบาโตของเรา และเคารพสถานนมัสการของเรา เราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​ถือ​กฎ​วัน​สะบาโต และ​เคารพ​ที่​พำนัก​ของ​เรา เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Lê-vi Ký 15:31 - Như vậy, các ngươi sẽ tẩy sạch người Ít-ra-ên khi họ bị ô uế, nếu không, họ phải chết, vì làm ô uế Đền Tạm của Ta ở giữa họ.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 28:16 - Gia-cốp thức giấc và tự nhủ: “Thật Chúa Hằng Hữu ngự tại đây mà ta không biết.”
  • Sáng Thế Ký 28:17 - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
  • Lê-vi Ký 16:2 - “Hãy dặn A-rôn, anh con rằng không phải bất cứ lúc nào cũng có thể vào Nơi Chí Thánh, bên trong bức màn, trước nắp chuộc tội trên Hòm được. Nếu bất tuân sẽ chết, vì Ta hiện diện trong đám mây bên trên nắp chuộc tội.
  • Giăng 2:15 - Chúa Giê-xu bện dây làm roi đuổi hết bọn ấy khỏi Đền Thờ. Chúa cũng xua đuổi chiên, bò, vãi tiền, và lật đổ bàn của bọn đổi bạc.
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • Truyền Đạo 5:1 - Khi con vào nhà Đức Chúa Trời, hãy lắng nghe và im lặng hơn là dâng của lễ ngu dại lên Đức Chúa Trời mà không nhận biết lỗi lầm mình.
  • Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:2 - Phải tôn trọng luật ngày nghỉ cuối tuần và tôn trọng nơi thánh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献