Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến năm thứ năm, các ngươi bắt đầu được ăn quả, và lợi tức các ngươi cũng sẽ gia tăng. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • 新标点和合本 - 第五年,你们要吃那树上的果子,好叫树给你们结果子更多。我是耶和华你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第五年,你们就可以吃树上的果子,使树给你们结出更多的果子。我是耶和华—你们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第五年,你们就可以吃树上的果子,使树给你们结出更多的果子。我是耶和华—你们的 神。
  • 当代译本 - 第五年,你们可以吃树上的果子。你们这样做,果树会为你们结出更多果子。我是你们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 到了第五年,你们才吃树上所结的果子,你们这样作,你们的生产就必增加;我是耶和华你们的 神。
  • 中文标准译本 - 到了第五年,你们可以吃那些果实。这样,果树就会为你们增添收成。我是耶和华你们的神。
  • 现代标点和合本 - 第五年,你们要吃那树上的果子,好叫树给你们结果子更多。我是耶和华你们的神。
  • 和合本(拼音版) - 第五年,你们要吃那树上的果子,好叫树给你们结果子更多。我是耶和华你们的上帝。
  • New International Version - But in the fifth year you may eat its fruit. In this way your harvest will be increased. I am the Lord your God.
  • New International Reader's Version - But in the fifth year you can eat the fruit. Then you will gather more and more fruit. I am the Lord your God.
  • English Standard Version - But in the fifth year you may eat of its fruit, to increase its yield for you: I am the Lord your God.
  • New Living Translation - Finally, in the fifth year you may eat the fruit. If you follow this pattern, your harvest will increase. I am the Lord your God.
  • Christian Standard Bible - But in the fifth year you may eat its fruit. In this way its yield will increase for you; I am the Lord your God.
  • New American Standard Bible - But in the fifth year you shall eat its fruit, so that its yield may increase for you; I am the Lord your God.
  • New King James Version - And in the fifth year you may eat its fruit, that it may yield to you its increase: I am the Lord your God.
  • Amplified Bible - In the fifth year you may eat the fruit [of the trees], this is so that their yield may increase for you; I am the Lord your God.
  • American Standard Version - And in the fifth year shall ye eat of the fruit thereof, that it may yield unto you the increase thereof: I am Jehovah your God.
  • King James Version - And in the fifth year shall ye eat of the fruit thereof, that it may yield unto you the increase thereof: I am the Lord your God.
  • New English Translation - Then in the fifth year you may eat its fruit to add its produce to your harvest. I am the Lord your God.
  • World English Bible - In the fifth year you shall eat its fruit, that it may yield its increase to you. I am Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 第五年,你們要吃那樹上的果子,好叫樹給你們結果子更多。我是耶和華-你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第五年,你們就可以吃樹上的果子,使樹給你們結出更多的果子。我是耶和華-你們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第五年,你們就可以吃樹上的果子,使樹給你們結出更多的果子。我是耶和華—你們的 神。
  • 當代譯本 - 第五年,你們可以吃樹上的果子。你們這樣做,果樹會為你們結出更多果子。我是你們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 到了第五年,你們才吃樹上所結的果子,你們這樣作,你們的生產就必增加;我是耶和華你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 第五年你們才可以喫它的果子,好叫它給你們增加出產:我永恆主是你們的上帝。
  • 中文標準譯本 - 到了第五年,你們可以吃那些果實。這樣,果樹就會為你們增添收成。我是耶和華你們的神。
  • 現代標點和合本 - 第五年,你們要吃那樹上的果子,好叫樹給你們結果子更多。我是耶和華你們的神。
  • 文理和合譯本 - 迨至五年、其菓可食、使之結實纍然、我乃耶和華、爾之上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 迨至五年、其果可食、使之結實纍然、我耶和華爾之上帝所命如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第五年始可食其果、使後所結之果必豐裕、我乃主爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - y en el quinto año ya podrán comer de su fruto. De este modo aumentarán sus cosechas. Yo soy el Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러나 5년째에는 너희가 그 과일을 먹어도 좋다. 너희가 이대로 하면 너희 과일 나무가 풍성한 열매를 맺을 것이다. 나는 너희 하나님 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - На пятый год вы можете есть плоды. Так ваш урожай будет увеличен. Я – Господь, ваш Бог.
  • Восточный перевод - На пятый год вы можете есть плоды. Так ваш урожай будет увеличен. Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На пятый год вы можете есть плоды. Так ваш урожай будет увеличен. Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На пятый год вы можете есть плоды. Так ваш урожай будет увеличен. Я – Вечный, ваш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - La cinquième année, vous en mangerez les fruits. Ainsi vous aurez des récoltes abondantes. Je suis l’Eternel, votre Dieu.
  • リビングバイブル - 五年目からは、収穫はあなたがたのものとなる。
  • Nova Versão Internacional - No quinto ano, porém, vocês poderão comer as suas frutas. Assim a sua colheita aumentará. Eu sou o Senhor, o Deus de vocês.
  • Hoffnung für alle - Vom fünften Jahr an dürft ihr die Früchte essen. Wenn ihr euch daran haltet, wird eure Ernte umso reicher sein. Ich bin der Herr, euer Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เจ้าจะกินผลของมันได้ในปีที่ห้า ด้วยวิธีนี้พืชพันธุ์ของเจ้าจะเพิ่มพูน เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พอ​ปี​ที่​ห้า​เจ้า​จึง​จะ​รับ​ประทาน​ผล​ไม้​ได้ และ​ผลิต​ผล​ที่​ได้​จะ​อุดม​สำหรับ​พวก​เจ้า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า
交叉引用
  • A-gai 1:4 - “Thế thì, đây có phải là lúc các ngươi ở trong nhà sang lót ván cẩn thận, còn nhà Ta lại đổ nát tiêu điều?
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến năm thứ năm, các ngươi bắt đầu được ăn quả, và lợi tức các ngươi cũng sẽ gia tăng. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • 新标点和合本 - 第五年,你们要吃那树上的果子,好叫树给你们结果子更多。我是耶和华你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第五年,你们就可以吃树上的果子,使树给你们结出更多的果子。我是耶和华—你们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第五年,你们就可以吃树上的果子,使树给你们结出更多的果子。我是耶和华—你们的 神。
  • 当代译本 - 第五年,你们可以吃树上的果子。你们这样做,果树会为你们结出更多果子。我是你们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 到了第五年,你们才吃树上所结的果子,你们这样作,你们的生产就必增加;我是耶和华你们的 神。
  • 中文标准译本 - 到了第五年,你们可以吃那些果实。这样,果树就会为你们增添收成。我是耶和华你们的神。
  • 现代标点和合本 - 第五年,你们要吃那树上的果子,好叫树给你们结果子更多。我是耶和华你们的神。
  • 和合本(拼音版) - 第五年,你们要吃那树上的果子,好叫树给你们结果子更多。我是耶和华你们的上帝。
  • New International Version - But in the fifth year you may eat its fruit. In this way your harvest will be increased. I am the Lord your God.
  • New International Reader's Version - But in the fifth year you can eat the fruit. Then you will gather more and more fruit. I am the Lord your God.
  • English Standard Version - But in the fifth year you may eat of its fruit, to increase its yield for you: I am the Lord your God.
  • New Living Translation - Finally, in the fifth year you may eat the fruit. If you follow this pattern, your harvest will increase. I am the Lord your God.
  • Christian Standard Bible - But in the fifth year you may eat its fruit. In this way its yield will increase for you; I am the Lord your God.
  • New American Standard Bible - But in the fifth year you shall eat its fruit, so that its yield may increase for you; I am the Lord your God.
  • New King James Version - And in the fifth year you may eat its fruit, that it may yield to you its increase: I am the Lord your God.
  • Amplified Bible - In the fifth year you may eat the fruit [of the trees], this is so that their yield may increase for you; I am the Lord your God.
  • American Standard Version - And in the fifth year shall ye eat of the fruit thereof, that it may yield unto you the increase thereof: I am Jehovah your God.
  • King James Version - And in the fifth year shall ye eat of the fruit thereof, that it may yield unto you the increase thereof: I am the Lord your God.
  • New English Translation - Then in the fifth year you may eat its fruit to add its produce to your harvest. I am the Lord your God.
  • World English Bible - In the fifth year you shall eat its fruit, that it may yield its increase to you. I am Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 第五年,你們要吃那樹上的果子,好叫樹給你們結果子更多。我是耶和華-你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第五年,你們就可以吃樹上的果子,使樹給你們結出更多的果子。我是耶和華-你們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第五年,你們就可以吃樹上的果子,使樹給你們結出更多的果子。我是耶和華—你們的 神。
  • 當代譯本 - 第五年,你們可以吃樹上的果子。你們這樣做,果樹會為你們結出更多果子。我是你們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 到了第五年,你們才吃樹上所結的果子,你們這樣作,你們的生產就必增加;我是耶和華你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 第五年你們才可以喫它的果子,好叫它給你們增加出產:我永恆主是你們的上帝。
  • 中文標準譯本 - 到了第五年,你們可以吃那些果實。這樣,果樹就會為你們增添收成。我是耶和華你們的神。
  • 現代標點和合本 - 第五年,你們要吃那樹上的果子,好叫樹給你們結果子更多。我是耶和華你們的神。
  • 文理和合譯本 - 迨至五年、其菓可食、使之結實纍然、我乃耶和華、爾之上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 迨至五年、其果可食、使之結實纍然、我耶和華爾之上帝所命如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第五年始可食其果、使後所結之果必豐裕、我乃主爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - y en el quinto año ya podrán comer de su fruto. De este modo aumentarán sus cosechas. Yo soy el Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러나 5년째에는 너희가 그 과일을 먹어도 좋다. 너희가 이대로 하면 너희 과일 나무가 풍성한 열매를 맺을 것이다. 나는 너희 하나님 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - На пятый год вы можете есть плоды. Так ваш урожай будет увеличен. Я – Господь, ваш Бог.
  • Восточный перевод - На пятый год вы можете есть плоды. Так ваш урожай будет увеличен. Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На пятый год вы можете есть плоды. Так ваш урожай будет увеличен. Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На пятый год вы можете есть плоды. Так ваш урожай будет увеличен. Я – Вечный, ваш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - La cinquième année, vous en mangerez les fruits. Ainsi vous aurez des récoltes abondantes. Je suis l’Eternel, votre Dieu.
  • リビングバイブル - 五年目からは、収穫はあなたがたのものとなる。
  • Nova Versão Internacional - No quinto ano, porém, vocês poderão comer as suas frutas. Assim a sua colheita aumentará. Eu sou o Senhor, o Deus de vocês.
  • Hoffnung für alle - Vom fünften Jahr an dürft ihr die Früchte essen. Wenn ihr euch daran haltet, wird eure Ernte umso reicher sein. Ich bin der Herr, euer Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เจ้าจะกินผลของมันได้ในปีที่ห้า ด้วยวิธีนี้พืชพันธุ์ของเจ้าจะเพิ่มพูน เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พอ​ปี​ที่​ห้า​เจ้า​จึง​จะ​รับ​ประทาน​ผล​ไม้​ได้ และ​ผลิต​ผล​ที่​ได้​จะ​อุดม​สำหรับ​พวก​เจ้า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า
  • A-gai 1:4 - “Thế thì, đây có phải là lúc các ngươi ở trong nhà sang lót ván cẩn thận, còn nhà Ta lại đổ nát tiêu điều?
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
圣经
资源
计划
奉献