Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải giữ luật Ta. Đừng cho thú vật khác giống giao hợp, đừng gieo hai thứ hạt giống trong một đám ruộng, đừng mặc áo may bằng hai thứ vải.
  • 新标点和合本 - “你们要守我的律例。不可叫你的牲畜与异类配合;不可用两样搀杂的种种你的地,也不可用两样搀杂的料做衣服穿在身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要遵守我的律例。不可使你的牲畜与异类交配;不可在你的田地播下两样的种子;也不可穿两种原料做成的衣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们要遵守我的律例。不可使你的牲畜与异类交配;不可在你的田地播下两样的种子;也不可穿两种原料做成的衣服。
  • 当代译本 - “‘你们要遵守我的律例。不可让牲畜杂交;不可在同一块田播撒两种不同的种子;不可穿两种材料织成的衣服。
  • 圣经新译本 - “你们要谨守我的律例。不可使你的牲畜与不同类的交合;在你的田里不可撒两种不同类的种子;两样料子作成的衣服,你不可穿在身上。
  • 中文标准译本 - “你们要遵守我的律例,不可使牲畜混类交配,不可在你的田地里混类播种,不可穿上混类织成的衣服。
  • 现代标点和合本 - “你们要守我的律例,不可叫你的牲畜与异类配合,不可用两样掺杂的种种你的地,也不可用两样掺杂的料做衣服穿在身上。
  • 和合本(拼音版) - “你们要守我的律例。不可叫你的牲畜与异类配合;不可用两样搀杂的种种你的地,也不可用两样搀杂的料作衣服穿在身上。
  • New International Version - “ ‘Keep my decrees. “ ‘Do not mate different kinds of animals. “ ‘Do not plant your field with two kinds of seed. “ ‘Do not wear clothing woven of two kinds of material.
  • New International Reader's Version - “ ‘Obey my rules. “ ‘Do not let different kinds of animals mate with each other. “ ‘Do not mix two kinds of seeds and then plant them in your field. “ ‘Do not wear clothes that are made out of two kinds of cloth.
  • English Standard Version - “You shall keep my statutes. You shall not let your cattle breed with a different kind. You shall not sow your field with two kinds of seed, nor shall you wear a garment of cloth made of two kinds of material.
  • New Living Translation - “You must obey all my decrees. “Do not mate two different kinds of animals. Do not plant your field with two different kinds of seed. Do not wear clothing woven from two different kinds of thread.
  • The Message - “Keep my decrees. “Don’t mate two different kinds of animals. “Don’t plant your fields with two kinds of seed. “Don’t wear clothes woven of two kinds of material.
  • Christian Standard Bible - “You are to keep my statutes. Do not crossbreed two different kinds of your livestock, sow your fields with two kinds of seed, or put on a garment made of two kinds of material.
  • New American Standard Bible - ‘You are to keep My statutes. You shall not cross-breed two kinds of your cattle; you shall not sow your field with two kinds of seed, nor wear a garment of two kinds of material mixed together.
  • New King James Version - ‘You shall keep My statutes. You shall not let your livestock breed with another kind. You shall not sow your field with mixed seed. Nor shall a garment of mixed linen and wool come upon you.
  • Amplified Bible - ‘You are to keep My statutes. You shall not breed together two kinds of your cattle; you shall not sow your field with two kinds of seed, nor wear clothing of two kinds of material mixed together.
  • American Standard Version - Ye shall keep my statutes. Thou shalt not let thy cattle gender with a diverse kind: thou shalt not sow thy field with two kinds of seed: neither shall there come upon thee a garment of two kinds of stuff mingled together.
  • King James Version - Ye shall keep my statutes. Thou shalt not let thy cattle gender with a diverse kind: thou shalt not sow thy field with mingled seed: neither shall a garment mingled of linen and woollen come upon thee.
  • New English Translation - You must keep my statutes. You must not allow two different kinds of your animals to breed, you must not sow your field with two different kinds of seed, and you must not wear a garment made of two different kinds of fabric.
  • World English Bible - “‘You shall keep my statutes. “‘You shall not cross-breed different kinds of animals. “‘You shall not sow your field with two kinds of seed; “‘Don’t wear a garment made of two kinds of material.
  • 新標點和合本 - 「你們要守我的律例。不可叫你的牲畜與異類配合;不可用兩樣攙雜的種種你的地,也不可用兩樣攙雜的料做衣服穿在身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要遵守我的律例。不可使你的牲畜與異類交配;不可在你的田地播下兩樣的種子;也不可穿兩種原料做成的衣服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要遵守我的律例。不可使你的牲畜與異類交配;不可在你的田地播下兩樣的種子;也不可穿兩種原料做成的衣服。
  • 當代譯本 - 「『你們要遵守我的律例。不可讓牲畜雜交;不可在同一塊田播撒兩種不同的種子;不可穿兩種材料織成的衣服。
  • 聖經新譯本 - “你們要謹守我的律例。不可使你的牲畜與不同類的交合;在你的田裡不可撒兩種不同類的種子;兩樣料子作成的衣服,你不可穿在身上。
  • 呂振中譯本 - 『我的條例、你們務要守。不可讓你的牲口和兩樣的種性交而相配偶;不可用兩樣的種子種你的田地;也不可用兩樣攙雜的料子作的衣服穿在身上。
  • 中文標準譯本 - 「你們要遵守我的律例,不可使牲畜混類交配,不可在你的田地裡混類播種,不可穿上混類織成的衣服。
  • 現代標點和合本 - 「你們要守我的律例,不可叫你的牲畜與異類配合,不可用兩樣摻雜的種種你的地,也不可用兩樣摻雜的料做衣服穿在身上。
  • 文理和合譯本 - 爾宜守我典章、牲畜異類、勿使遊牝、百穀之種、播田毋雜、勿衣雜織之衣、
  • 文理委辦譯本 - 爾必守我耶和華所命、牲畜異類、勿使遊牝、百穀之種、播田毋雜、枲與絨勿間織、以成衣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當守我之律例、毋使爾牲畜與異類交、播田毋以間雜之種、毋衣麻與毛間織之衣、
  • Nueva Versión Internacional - »Cumplan mis estatutos: »No crucen animales de especies diferentes. »No planten en su campo dos clases distintas de semilla. »No usen ropa tejida con dos clases distintas de hilo.
  • 현대인의 성경 - “너희는 내가 명령한 것을 그대로 지켜야 한다. 너희는 종류가 서로 다른 가축끼리 교배시키지 말고 한 밭에 서로 다른 종자를 섞어 뿌리지 말며 종류가 다른 실로 섞어서 짠 옷도 입지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Исполняй Мои установления. Не случай животных разных видов. Не засаживай поля двумя видами семян. Не носи одежды, сделанной из разнородных материй.
  • Восточный перевод - Исполняй Мои установления. Не случай животных разных видов. Не засаживай поля двумя видами семян. Не носи одежды, сделанной из разнородных материй.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исполняй Мои установления. Не случай животных разных видов. Не засаживай поля двумя видами семян. Не носи одежды, сделанной из разнородных материй.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исполняй Мои установления. Не случай животных разных видов. Не засаживай поля двумя видами семян. Не носи одежды, сделанной из разнородных материй.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous obéirez à mes commandements. Tu n’accoupleras pas des animaux de ton bétail d’espèces différentes. Tu n’ensemenceras pas ton champ de deux espèces de graines. Tu ne porteras pas un vêtement tissé de deux fibres différentes .
  • リビングバイブル - わたしのおきてを守りなさい。種類の違った家畜を交配させてはならない。畑に二種類の種をまいてはならない。毛と亜麻の混紡の服を着てはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Obedeçam às minhas leis. “Não cruzem diferentes espécies de animais. “Não plantem duas espécies de sementes na sua lavoura. “Não usem roupas feitas com dois tipos de tecido.
  • Hoffnung für alle - Haltet euch an das, was ich euch sage. Kreuzt nicht verschiedene Arten eures Viehs miteinander; besät eure Felder nicht mit zweierlei Saatgut; tragt keine Kleidung aus Mischgewebe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘จงรักษากฎหมายของเรา “ ‘อย่าผสมพันธุ์สัตว์ต่างชนิดกัน “ ‘อย่าหว่านเมล็ดพืชต่างพันธุ์ปนเปกันในที่ดินของเจ้า “ ‘อย่าสวมเสื้อผ้าที่ทอจากวัสดุต่างชนิดกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​รักษา​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา อย่า​ปล่อย​ให้​สัตว์​เลี้ยง​ของ​เจ้า​ผสม​พันธุ์​กับ​ชนิด​ที่​ต่าง​กัน อย่า​หว่าน​พืช​ใน​นา​ของ​เจ้า​ด้วย​เมล็ด 2 ชนิด หรือ​สวม​ใส่​เสื้อ​ผ้า​เย็บ​จาก​ด้าย​ทอ 2 ชนิด
交叉引用
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Sáng Thế Ký 36:24 - Con của Xi-bê-ôn là Ai-gia và A-na. (Cậu này đã tìm thấy các suối nước nóng giữa hoang mạc trong lúc chăn lừa cho cha mình.)
  • E-xơ-ra 2:66 - Họ đem theo 736 con ngựa, 245 con la,
  • 1 Các Vua 1:33 - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:29 - Vậy, các đầy tớ Áp-sa-lôm giết Am-nôn theo lệnh chủ. Các hoàng tử khác vội vàng cưỡi la chạy trốn.
  • 2 Sa-mu-ên 18:9 - Quân sĩ Đa-vít gặp Áp-sa-lôm đang cưỡi một con la. Con la đâm đầu chạy dưới những cành cây chằng chịt của một cây sồi thật lớn; tóc Áp-sa-lôm vướng vào cành; con la tiếp tục chạy và ông bị treo chơi vơi trên không.
  • Ma-thi-ơ 9:16 - Không ai vá miếng vải mới vào áo cũ, vì miếng vá sẽ toạc ra, đường rách càng rộng hơn.
  • Ma-thi-ơ 9:17 - Cũng không ai đổ rượu mới vào bầu da cũ, vì bầu da sẽ nứt, rượu chảy hết, mà bầu cũng không dùng được nữa. Muốn giữ cho lâu dài, rượu mới phải đổ vào bầu mới.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:9 - Đừng trồng các loại hạt giống khác trong vườn nho. Nếu bất tuân, hoa quả của các hạt giống và trái nho trong vườn phải bị tịch thu, bỏ vào kho Đền Thờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:10 - Đừng bắt một con bò và một con lừa mang chung ách để đi cày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:11 - Đừng may mặc bằng vải pha sợi len và sợi gai với nhau.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải giữ luật Ta. Đừng cho thú vật khác giống giao hợp, đừng gieo hai thứ hạt giống trong một đám ruộng, đừng mặc áo may bằng hai thứ vải.
  • 新标点和合本 - “你们要守我的律例。不可叫你的牲畜与异类配合;不可用两样搀杂的种种你的地,也不可用两样搀杂的料做衣服穿在身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要遵守我的律例。不可使你的牲畜与异类交配;不可在你的田地播下两样的种子;也不可穿两种原料做成的衣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们要遵守我的律例。不可使你的牲畜与异类交配;不可在你的田地播下两样的种子;也不可穿两种原料做成的衣服。
  • 当代译本 - “‘你们要遵守我的律例。不可让牲畜杂交;不可在同一块田播撒两种不同的种子;不可穿两种材料织成的衣服。
  • 圣经新译本 - “你们要谨守我的律例。不可使你的牲畜与不同类的交合;在你的田里不可撒两种不同类的种子;两样料子作成的衣服,你不可穿在身上。
  • 中文标准译本 - “你们要遵守我的律例,不可使牲畜混类交配,不可在你的田地里混类播种,不可穿上混类织成的衣服。
  • 现代标点和合本 - “你们要守我的律例,不可叫你的牲畜与异类配合,不可用两样掺杂的种种你的地,也不可用两样掺杂的料做衣服穿在身上。
  • 和合本(拼音版) - “你们要守我的律例。不可叫你的牲畜与异类配合;不可用两样搀杂的种种你的地,也不可用两样搀杂的料作衣服穿在身上。
  • New International Version - “ ‘Keep my decrees. “ ‘Do not mate different kinds of animals. “ ‘Do not plant your field with two kinds of seed. “ ‘Do not wear clothing woven of two kinds of material.
  • New International Reader's Version - “ ‘Obey my rules. “ ‘Do not let different kinds of animals mate with each other. “ ‘Do not mix two kinds of seeds and then plant them in your field. “ ‘Do not wear clothes that are made out of two kinds of cloth.
  • English Standard Version - “You shall keep my statutes. You shall not let your cattle breed with a different kind. You shall not sow your field with two kinds of seed, nor shall you wear a garment of cloth made of two kinds of material.
  • New Living Translation - “You must obey all my decrees. “Do not mate two different kinds of animals. Do not plant your field with two different kinds of seed. Do not wear clothing woven from two different kinds of thread.
  • The Message - “Keep my decrees. “Don’t mate two different kinds of animals. “Don’t plant your fields with two kinds of seed. “Don’t wear clothes woven of two kinds of material.
  • Christian Standard Bible - “You are to keep my statutes. Do not crossbreed two different kinds of your livestock, sow your fields with two kinds of seed, or put on a garment made of two kinds of material.
  • New American Standard Bible - ‘You are to keep My statutes. You shall not cross-breed two kinds of your cattle; you shall not sow your field with two kinds of seed, nor wear a garment of two kinds of material mixed together.
  • New King James Version - ‘You shall keep My statutes. You shall not let your livestock breed with another kind. You shall not sow your field with mixed seed. Nor shall a garment of mixed linen and wool come upon you.
  • Amplified Bible - ‘You are to keep My statutes. You shall not breed together two kinds of your cattle; you shall not sow your field with two kinds of seed, nor wear clothing of two kinds of material mixed together.
  • American Standard Version - Ye shall keep my statutes. Thou shalt not let thy cattle gender with a diverse kind: thou shalt not sow thy field with two kinds of seed: neither shall there come upon thee a garment of two kinds of stuff mingled together.
  • King James Version - Ye shall keep my statutes. Thou shalt not let thy cattle gender with a diverse kind: thou shalt not sow thy field with mingled seed: neither shall a garment mingled of linen and woollen come upon thee.
  • New English Translation - You must keep my statutes. You must not allow two different kinds of your animals to breed, you must not sow your field with two different kinds of seed, and you must not wear a garment made of two different kinds of fabric.
  • World English Bible - “‘You shall keep my statutes. “‘You shall not cross-breed different kinds of animals. “‘You shall not sow your field with two kinds of seed; “‘Don’t wear a garment made of two kinds of material.
  • 新標點和合本 - 「你們要守我的律例。不可叫你的牲畜與異類配合;不可用兩樣攙雜的種種你的地,也不可用兩樣攙雜的料做衣服穿在身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要遵守我的律例。不可使你的牲畜與異類交配;不可在你的田地播下兩樣的種子;也不可穿兩種原料做成的衣服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要遵守我的律例。不可使你的牲畜與異類交配;不可在你的田地播下兩樣的種子;也不可穿兩種原料做成的衣服。
  • 當代譯本 - 「『你們要遵守我的律例。不可讓牲畜雜交;不可在同一塊田播撒兩種不同的種子;不可穿兩種材料織成的衣服。
  • 聖經新譯本 - “你們要謹守我的律例。不可使你的牲畜與不同類的交合;在你的田裡不可撒兩種不同類的種子;兩樣料子作成的衣服,你不可穿在身上。
  • 呂振中譯本 - 『我的條例、你們務要守。不可讓你的牲口和兩樣的種性交而相配偶;不可用兩樣的種子種你的田地;也不可用兩樣攙雜的料子作的衣服穿在身上。
  • 中文標準譯本 - 「你們要遵守我的律例,不可使牲畜混類交配,不可在你的田地裡混類播種,不可穿上混類織成的衣服。
  • 現代標點和合本 - 「你們要守我的律例,不可叫你的牲畜與異類配合,不可用兩樣摻雜的種種你的地,也不可用兩樣摻雜的料做衣服穿在身上。
  • 文理和合譯本 - 爾宜守我典章、牲畜異類、勿使遊牝、百穀之種、播田毋雜、勿衣雜織之衣、
  • 文理委辦譯本 - 爾必守我耶和華所命、牲畜異類、勿使遊牝、百穀之種、播田毋雜、枲與絨勿間織、以成衣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當守我之律例、毋使爾牲畜與異類交、播田毋以間雜之種、毋衣麻與毛間織之衣、
  • Nueva Versión Internacional - »Cumplan mis estatutos: »No crucen animales de especies diferentes. »No planten en su campo dos clases distintas de semilla. »No usen ropa tejida con dos clases distintas de hilo.
  • 현대인의 성경 - “너희는 내가 명령한 것을 그대로 지켜야 한다. 너희는 종류가 서로 다른 가축끼리 교배시키지 말고 한 밭에 서로 다른 종자를 섞어 뿌리지 말며 종류가 다른 실로 섞어서 짠 옷도 입지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Исполняй Мои установления. Не случай животных разных видов. Не засаживай поля двумя видами семян. Не носи одежды, сделанной из разнородных материй.
  • Восточный перевод - Исполняй Мои установления. Не случай животных разных видов. Не засаживай поля двумя видами семян. Не носи одежды, сделанной из разнородных материй.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исполняй Мои установления. Не случай животных разных видов. Не засаживай поля двумя видами семян. Не носи одежды, сделанной из разнородных материй.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исполняй Мои установления. Не случай животных разных видов. Не засаживай поля двумя видами семян. Не носи одежды, сделанной из разнородных материй.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous obéirez à mes commandements. Tu n’accoupleras pas des animaux de ton bétail d’espèces différentes. Tu n’ensemenceras pas ton champ de deux espèces de graines. Tu ne porteras pas un vêtement tissé de deux fibres différentes .
  • リビングバイブル - わたしのおきてを守りなさい。種類の違った家畜を交配させてはならない。畑に二種類の種をまいてはならない。毛と亜麻の混紡の服を着てはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Obedeçam às minhas leis. “Não cruzem diferentes espécies de animais. “Não plantem duas espécies de sementes na sua lavoura. “Não usem roupas feitas com dois tipos de tecido.
  • Hoffnung für alle - Haltet euch an das, was ich euch sage. Kreuzt nicht verschiedene Arten eures Viehs miteinander; besät eure Felder nicht mit zweierlei Saatgut; tragt keine Kleidung aus Mischgewebe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘จงรักษากฎหมายของเรา “ ‘อย่าผสมพันธุ์สัตว์ต่างชนิดกัน “ ‘อย่าหว่านเมล็ดพืชต่างพันธุ์ปนเปกันในที่ดินของเจ้า “ ‘อย่าสวมเสื้อผ้าที่ทอจากวัสดุต่างชนิดกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​รักษา​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา อย่า​ปล่อย​ให้​สัตว์​เลี้ยง​ของ​เจ้า​ผสม​พันธุ์​กับ​ชนิด​ที่​ต่าง​กัน อย่า​หว่าน​พืช​ใน​นา​ของ​เจ้า​ด้วย​เมล็ด 2 ชนิด หรือ​สวม​ใส่​เสื้อ​ผ้า​เย็บ​จาก​ด้าย​ทอ 2 ชนิด
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Sáng Thế Ký 36:24 - Con của Xi-bê-ôn là Ai-gia và A-na. (Cậu này đã tìm thấy các suối nước nóng giữa hoang mạc trong lúc chăn lừa cho cha mình.)
  • E-xơ-ra 2:66 - Họ đem theo 736 con ngựa, 245 con la,
  • 1 Các Vua 1:33 - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:29 - Vậy, các đầy tớ Áp-sa-lôm giết Am-nôn theo lệnh chủ. Các hoàng tử khác vội vàng cưỡi la chạy trốn.
  • 2 Sa-mu-ên 18:9 - Quân sĩ Đa-vít gặp Áp-sa-lôm đang cưỡi một con la. Con la đâm đầu chạy dưới những cành cây chằng chịt của một cây sồi thật lớn; tóc Áp-sa-lôm vướng vào cành; con la tiếp tục chạy và ông bị treo chơi vơi trên không.
  • Ma-thi-ơ 9:16 - Không ai vá miếng vải mới vào áo cũ, vì miếng vá sẽ toạc ra, đường rách càng rộng hơn.
  • Ma-thi-ơ 9:17 - Cũng không ai đổ rượu mới vào bầu da cũ, vì bầu da sẽ nứt, rượu chảy hết, mà bầu cũng không dùng được nữa. Muốn giữ cho lâu dài, rượu mới phải đổ vào bầu mới.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:9 - Đừng trồng các loại hạt giống khác trong vườn nho. Nếu bất tuân, hoa quả của các hạt giống và trái nho trong vườn phải bị tịch thu, bỏ vào kho Đền Thờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:10 - Đừng bắt một con bò và một con lừa mang chung ách để đi cày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:11 - Đừng may mặc bằng vải pha sợi len và sợi gai với nhau.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
圣经
资源
计划
奉献