Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
  • 新标点和合本 - “不可欺压你的邻舍,也不可抢夺他的物。雇工人的工价,不可在你那里过夜,留到早晨。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可欺压你的邻舍,也不可偷盗。雇工的工钱不可在你那里过夜,留到早晨。
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可欺压你的邻舍,也不可偷盗。雇工的工钱不可在你那里过夜,留到早晨。
  • 当代译本 - 不可欺压邻居,也不可抢夺他的东西。要当天支付雇工的工钱,不可拖到第二天。
  • 圣经新译本 - “不可欺压你的邻舍,也不可抢夺他的东西;雇工的工钱,不可扣留在你那里到早晨。
  • 中文标准译本 - “不可欺压你的邻人,也不可抢夺他。雇工的工钱不可在你那里留到早晨。
  • 现代标点和合本 - “不可欺压你的邻舍,也不可抢夺他的物。雇工人的工价,不可在你那里过夜,留到早晨。
  • 和合本(拼音版) - “不可欺压你的邻舍,也不可抢夺他的物。雇工人的工价,不可在你那里过夜留到早晨。
  • New International Version - “ ‘Do not defraud or rob your neighbor. “ ‘Do not hold back the wages of a hired worker overnight.
  • New International Reader's Version - “ ‘Do not cheat your neighbor. Do not rob him. “ ‘Do not hold back the pay of a hired worker until morning.
  • English Standard Version - “You shall not oppress your neighbor or rob him. The wages of a hired worker shall not remain with you all night until the morning.
  • New Living Translation - “Do not defraud or rob your neighbor. “Do not make your hired workers wait until the next day to receive their pay.
  • The Message - “Don’t exploit your friend or rob him. “Don’t hold back the wages of a hired hand overnight.
  • Christian Standard Bible - “Do not oppress your neighbor or rob him. The wages due a hired worker must not remain with you until morning.
  • New American Standard Bible - ‘You shall not oppress your neighbor, nor rob him. The wages of a hired worker are not to remain with you all night until morning.
  • New King James Version - ‘You shall not cheat your neighbor, nor rob him. The wages of him who is hired shall not remain with you all night until morning.
  • Amplified Bible - ‘You shall not oppress or exploit your neighbor, nor rob him. You shall not withhold the wages of a hired man overnight until morning.
  • American Standard Version - Thou shalt not oppress thy neighbor, nor rob him: the wages of a hired servant shall not abide with thee all night until the morning.
  • King James Version - Thou shalt not defraud thy neighbour, neither rob him: the wages of him that is hired shall not abide with thee all night until the morning.
  • New English Translation - You must not oppress your neighbor or commit robbery against him. You must not withhold the wages of the hired laborer overnight until morning.
  • World English Bible - “‘You shall not oppress your neighbor, nor rob him. “‘The wages of a hired servant shall not remain with you all night until the morning.
  • 新標點和合本 - 「不可欺壓你的鄰舍,也不可搶奪他的物。雇工人的工價,不可在你那裏過夜,留到早晨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可欺壓你的鄰舍,也不可偷盜。雇工的工錢不可在你那裏過夜,留到早晨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可欺壓你的鄰舍,也不可偷盜。雇工的工錢不可在你那裏過夜,留到早晨。
  • 當代譯本 - 不可欺壓鄰居,也不可搶奪他的東西。要當天支付雇工的工錢,不可拖到第二天。
  • 聖經新譯本 - “不可欺壓你的鄰舍,也不可搶奪他的東西;雇工的工錢,不可扣留在你那裡到早晨。
  • 呂振中譯本 - 『不可欺壓你的鄰舍,也不可搶奪他的東西;雇工人的工錢不可在你那裏過夜到早晨。
  • 中文標準譯本 - 「不可欺壓你的鄰人,也不可搶奪他。雇工的工錢不可在你那裡留到早晨。
  • 現代標點和合本 - 「不可欺壓你的鄰舍,也不可搶奪他的物。雇工人的工價,不可在你那裡過夜,留到早晨。
  • 文理和合譯本 - 勿虐人、勿刦人、傭人之值、勿留至明晨、
  • 文理委辦譯本 - 勿虐取、毋強據、傭人之值、勿留至明晨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋欺人、毋強據、傭人之值、毋留至明晨、
  • Nueva Versión Internacional - »No explotes a tu prójimo, ni lo despojes de nada. »No retengas el salario de tu jornalero hasta el día siguiente.
  • 현대인의 성경 - “너희는 다른 사람을 학대하거나 남의 것을 강탈하지 말며 너희가 고용한 품꾼의 삯은 그 날로 지불하고 하룻밤을 넘기지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не вымогай у ближнего и не грабь его. Не удерживай плату наемнику до утра.
  • Восточный перевод - Не вымогай у ближнего и не грабь его. Не удерживай плату наёмнику до утра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вымогай у ближнего и не грабь его. Не удерживай плату наёмнику до утра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вымогай у ближнего и не грабь его. Не удерживай плату наёмнику до утра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’exploiteras pas ton prochain et tu ne le voleras pas. Tu ne retiendras pas le salaire d’un ouvrier jusqu’au lendemain matin .
  • リビングバイブル - 人を虐待したり、人のものを奪い取ったりしてはならない。使用人にはきちんと給料を払いなさい。支払いを翌朝まで延ばしてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não oprimam nem roubem o seu próximo. “Não retenham até a manhã do dia seguinte o pagamento de um diarista.
  • Hoffnung für alle - Unterdrückt und beraubt einander nicht! Wenn ihr jemanden tageweise beschäftigt, müsst ihr ihm jeden Abend seinen Lohn auszahlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าปล้นชิงหรือเอารัดเอาเปรียบเพื่อนบ้าน “ ‘อย่าหน่วงเหนี่ยวค่าแรงลูกจ้างไว้จนถึงรุ่งเช้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​เอา​เปรียบ​หรือ​ปล้น​เพื่อน​ร่วม​ชาติ​ของ​เจ้า และ​จง​อย่า​กัก​ค่า​จ้าง​ของ​ผู้​รับ​จ้าง​ไว้​ข้าม​วัน​ข้าม​คืน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 22:15 - Nhưng nếu có mặt sở hữu chủ tại đó, thì người mượn không phải bồi thường. Trường hợp con vật được cho mướn, thì tiền mướn được kể là tiền bồi thường.”
  • Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Lê-vi Ký 6:3 - hay vì tìm được vật người khác đã mất nhưng chối đi, thề thốt dối trá, hoặc vì một lỗi nào mà người ta thường phạm,
  • Lu-ca 3:13 - Ông đáp: “Phải liêm khiết, đừng lạm thu các sắc thuế nhà nước đã ấn định.”
  • Xuất Ai Cập 22:13 - Nếu con vật bị thú rừng cắn xé, thì người giữ phải đem con vật bị xé ra làm bằng chứng và không phải bồi thường.
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:25 - Người nào cho một người nghèo vay tiền, thì không được theo thói cho vay lấy lãi.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
  • Mác 10:19 - Anh hẳn biết các điều răn: ‘Các ngươi không được giết người; các ngươi không được ngoại tình; các ngươi không được trộm cắp; các ngươi không được làm chứng dối; đừng gian lận và phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
  • Giê-rê-mi 22:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy xét xử công bằng và chính trực. Hãy thi hành điều công chính. Hãy giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người bị áp bức. Hãy từ bỏ các việc gian ác! Đừng bóc lột ngoại kiều, cô nhi, và góa phụ. Đừng giết người vô tội!
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Xuất Ai Cập 22:8 - Nhưng nếu không bắt được kẻ trộm, thì người giữ của phải được dẫn đến trước mặt Đức Chúa Trời để phán định về việc người này có lấy của mình giữ hay không.
  • Xuất Ai Cập 22:9 - Nếu có một người bị mất vật gì—dù là bò, lừa, chiên, áo xống hay bất cứ vật gì khác—và nếu người này quyết đoán rằng một người khác đã lấy, thì phải dẫn cả hai bên đến trước Đức Chúa Trời; người bị phán định là có tội phải bồi thường người kia gấp đôi.
  • Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • Châm Ngôn 20:10 - Người dùng cân lường gian trá— bị Chúa Hằng Hữu miệt khinh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
  • 新标点和合本 - “不可欺压你的邻舍,也不可抢夺他的物。雇工人的工价,不可在你那里过夜,留到早晨。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可欺压你的邻舍,也不可偷盗。雇工的工钱不可在你那里过夜,留到早晨。
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可欺压你的邻舍,也不可偷盗。雇工的工钱不可在你那里过夜,留到早晨。
  • 当代译本 - 不可欺压邻居,也不可抢夺他的东西。要当天支付雇工的工钱,不可拖到第二天。
  • 圣经新译本 - “不可欺压你的邻舍,也不可抢夺他的东西;雇工的工钱,不可扣留在你那里到早晨。
  • 中文标准译本 - “不可欺压你的邻人,也不可抢夺他。雇工的工钱不可在你那里留到早晨。
  • 现代标点和合本 - “不可欺压你的邻舍,也不可抢夺他的物。雇工人的工价,不可在你那里过夜,留到早晨。
  • 和合本(拼音版) - “不可欺压你的邻舍,也不可抢夺他的物。雇工人的工价,不可在你那里过夜留到早晨。
  • New International Version - “ ‘Do not defraud or rob your neighbor. “ ‘Do not hold back the wages of a hired worker overnight.
  • New International Reader's Version - “ ‘Do not cheat your neighbor. Do not rob him. “ ‘Do not hold back the pay of a hired worker until morning.
  • English Standard Version - “You shall not oppress your neighbor or rob him. The wages of a hired worker shall not remain with you all night until the morning.
  • New Living Translation - “Do not defraud or rob your neighbor. “Do not make your hired workers wait until the next day to receive their pay.
  • The Message - “Don’t exploit your friend or rob him. “Don’t hold back the wages of a hired hand overnight.
  • Christian Standard Bible - “Do not oppress your neighbor or rob him. The wages due a hired worker must not remain with you until morning.
  • New American Standard Bible - ‘You shall not oppress your neighbor, nor rob him. The wages of a hired worker are not to remain with you all night until morning.
  • New King James Version - ‘You shall not cheat your neighbor, nor rob him. The wages of him who is hired shall not remain with you all night until morning.
  • Amplified Bible - ‘You shall not oppress or exploit your neighbor, nor rob him. You shall not withhold the wages of a hired man overnight until morning.
  • American Standard Version - Thou shalt not oppress thy neighbor, nor rob him: the wages of a hired servant shall not abide with thee all night until the morning.
  • King James Version - Thou shalt not defraud thy neighbour, neither rob him: the wages of him that is hired shall not abide with thee all night until the morning.
  • New English Translation - You must not oppress your neighbor or commit robbery against him. You must not withhold the wages of the hired laborer overnight until morning.
  • World English Bible - “‘You shall not oppress your neighbor, nor rob him. “‘The wages of a hired servant shall not remain with you all night until the morning.
  • 新標點和合本 - 「不可欺壓你的鄰舍,也不可搶奪他的物。雇工人的工價,不可在你那裏過夜,留到早晨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可欺壓你的鄰舍,也不可偷盜。雇工的工錢不可在你那裏過夜,留到早晨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可欺壓你的鄰舍,也不可偷盜。雇工的工錢不可在你那裏過夜,留到早晨。
  • 當代譯本 - 不可欺壓鄰居,也不可搶奪他的東西。要當天支付雇工的工錢,不可拖到第二天。
  • 聖經新譯本 - “不可欺壓你的鄰舍,也不可搶奪他的東西;雇工的工錢,不可扣留在你那裡到早晨。
  • 呂振中譯本 - 『不可欺壓你的鄰舍,也不可搶奪他的東西;雇工人的工錢不可在你那裏過夜到早晨。
  • 中文標準譯本 - 「不可欺壓你的鄰人,也不可搶奪他。雇工的工錢不可在你那裡留到早晨。
  • 現代標點和合本 - 「不可欺壓你的鄰舍,也不可搶奪他的物。雇工人的工價,不可在你那裡過夜,留到早晨。
  • 文理和合譯本 - 勿虐人、勿刦人、傭人之值、勿留至明晨、
  • 文理委辦譯本 - 勿虐取、毋強據、傭人之值、勿留至明晨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋欺人、毋強據、傭人之值、毋留至明晨、
  • Nueva Versión Internacional - »No explotes a tu prójimo, ni lo despojes de nada. »No retengas el salario de tu jornalero hasta el día siguiente.
  • 현대인의 성경 - “너희는 다른 사람을 학대하거나 남의 것을 강탈하지 말며 너희가 고용한 품꾼의 삯은 그 날로 지불하고 하룻밤을 넘기지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не вымогай у ближнего и не грабь его. Не удерживай плату наемнику до утра.
  • Восточный перевод - Не вымогай у ближнего и не грабь его. Не удерживай плату наёмнику до утра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вымогай у ближнего и не грабь его. Не удерживай плату наёмнику до утра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вымогай у ближнего и не грабь его. Не удерживай плату наёмнику до утра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’exploiteras pas ton prochain et tu ne le voleras pas. Tu ne retiendras pas le salaire d’un ouvrier jusqu’au lendemain matin .
  • リビングバイブル - 人を虐待したり、人のものを奪い取ったりしてはならない。使用人にはきちんと給料を払いなさい。支払いを翌朝まで延ばしてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não oprimam nem roubem o seu próximo. “Não retenham até a manhã do dia seguinte o pagamento de um diarista.
  • Hoffnung für alle - Unterdrückt und beraubt einander nicht! Wenn ihr jemanden tageweise beschäftigt, müsst ihr ihm jeden Abend seinen Lohn auszahlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าปล้นชิงหรือเอารัดเอาเปรียบเพื่อนบ้าน “ ‘อย่าหน่วงเหนี่ยวค่าแรงลูกจ้างไว้จนถึงรุ่งเช้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​เอา​เปรียบ​หรือ​ปล้น​เพื่อน​ร่วม​ชาติ​ของ​เจ้า และ​จง​อย่า​กัก​ค่า​จ้าง​ของ​ผู้​รับ​จ้าง​ไว้​ข้าม​วัน​ข้าม​คืน
  • Xuất Ai Cập 22:15 - Nhưng nếu có mặt sở hữu chủ tại đó, thì người mượn không phải bồi thường. Trường hợp con vật được cho mướn, thì tiền mướn được kể là tiền bồi thường.”
  • Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Lê-vi Ký 6:3 - hay vì tìm được vật người khác đã mất nhưng chối đi, thề thốt dối trá, hoặc vì một lỗi nào mà người ta thường phạm,
  • Lu-ca 3:13 - Ông đáp: “Phải liêm khiết, đừng lạm thu các sắc thuế nhà nước đã ấn định.”
  • Xuất Ai Cập 22:13 - Nếu con vật bị thú rừng cắn xé, thì người giữ phải đem con vật bị xé ra làm bằng chứng và không phải bồi thường.
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:25 - Người nào cho một người nghèo vay tiền, thì không được theo thói cho vay lấy lãi.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
  • Mác 10:19 - Anh hẳn biết các điều răn: ‘Các ngươi không được giết người; các ngươi không được ngoại tình; các ngươi không được trộm cắp; các ngươi không được làm chứng dối; đừng gian lận và phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
  • Giê-rê-mi 22:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy xét xử công bằng và chính trực. Hãy thi hành điều công chính. Hãy giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người bị áp bức. Hãy từ bỏ các việc gian ác! Đừng bóc lột ngoại kiều, cô nhi, và góa phụ. Đừng giết người vô tội!
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Xuất Ai Cập 22:8 - Nhưng nếu không bắt được kẻ trộm, thì người giữ của phải được dẫn đến trước mặt Đức Chúa Trời để phán định về việc người này có lấy của mình giữ hay không.
  • Xuất Ai Cập 22:9 - Nếu có một người bị mất vật gì—dù là bò, lừa, chiên, áo xống hay bất cứ vật gì khác—và nếu người này quyết đoán rằng một người khác đã lấy, thì phải dẫn cả hai bên đến trước Đức Chúa Trời; người bị phán định là có tội phải bồi thường người kia gấp đôi.
  • Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • Châm Ngôn 20:10 - Người dùng cân lường gian trá— bị Chúa Hằng Hữu miệt khinh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
圣经
资源
计划
奉献