逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 不可指着我的名起假誓,亵渎你 神的名。我是耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可指着我的名起假誓,亵渎你上帝的名。我是耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可指着我的名起假誓,亵渎你 神的名。我是耶和华。
- 当代译本 - 不可奉我的名起假誓,从而亵渎你们上帝的名。我是耶和华。
- 圣经新译本 - 不可奉我的名起假誓,亵渎你 神的名;我是耶和华。
- 中文标准译本 - 不可指着我的名起假誓,亵渎你神的名。我是耶和华。
- 现代标点和合本 - 不可指着我的名起假誓,亵渎你神的名。我是耶和华。
- 和合本(拼音版) - 不可指着我的名起假誓,亵渎你上帝的名。我是耶和华。
- New International Version - “ ‘Do not swear falsely by my name and so profane the name of your God. I am the Lord.
- New International Reader's Version - “ ‘Do not give your word in my name and then be a false witness. That would be treating the name of your God as if it were not holy. I am the Lord.
- English Standard Version - You shall not swear by my name falsely, and so profane the name of your God: I am the Lord.
- New Living Translation - “Do not bring shame on the name of your God by using it to swear falsely. I am the Lord.
- The Message - “Don’t swear falsely using my name, violating the name of your God. I am God.
- Christian Standard Bible - Do not swear falsely by my name, profaning the name of your God; I am the Lord.
- New American Standard Bible - And you shall not swear falsely by My name, so as to profane the name of your God; I am the Lord.
- New King James Version - And you shall not swear by My name falsely, nor shall you profane the name of your God: I am the Lord.
- Amplified Bible - You shall not swear [an oath] falsely by My name, so as to profane the name of your God; I am the Lord.
- American Standard Version - And ye shall not swear by my name falsely, and profane the name of thy God: I am Jehovah.
- King James Version - And ye shall not swear by my name falsely, neither shalt thou profane the name of thy God: I am the Lord.
- New English Translation - You must not swear falsely in my name, so that you do not profane the name of your God. I am the Lord.
- World English Bible - “‘You shall not swear by my name falsely, and profane the name of your God. I am Yahweh.
- 新標點和合本 - 不可指着我的名起假誓,褻瀆你神的名。我是耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可指着我的名起假誓,褻瀆你上帝的名。我是耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可指着我的名起假誓,褻瀆你 神的名。我是耶和華。
- 當代譯本 - 不可奉我的名起假誓,從而褻瀆你們上帝的名。我是耶和華。
- 聖經新譯本 - 不可奉我的名起假誓,褻瀆你 神的名;我是耶和華。
- 呂振中譯本 - 不可指着我的名起假誓、而褻瀆你的上帝的名:我永恆主耶和華。
- 中文標準譯本 - 不可指著我的名起假誓,褻瀆你神的名。我是耶和華。
- 現代標點和合本 - 不可指著我的名起假誓,褻瀆你神的名。我是耶和華。
- 文理和合譯本 - 毋指我名而妄誓、致瀆爾上帝之名、我乃耶和華也、
- 文理委辦譯本 - 指我而誓勿妄、勿瀆爾上帝之名、我耶和華所命如此。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋指我名妄誓、致褻瀆爾天主之名、我乃主、
- Nueva Versión Internacional - »No juren en mi nombre solo por jurar, ni profanen el nombre de su Dios. Yo soy el Señor.
- 현대인의 성경 - 또 너희는 내 이름으로 거짓 맹세하여 너희 하나님의 이름을 욕되게 해서도 안 된다. 나는 너희 하나님 여호와이다.
- Новый Русский Перевод - Не клянись ложно Моим именем, не бесчести этим имени своего Бога. Я – Господь.
- Восточный перевод - Не клянись ложно Моим именем, не бесчести этим имени своего Бога. Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не клянись ложно Моим именем, не бесчести этим имени своего Бога. Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не клянись ложно Моим именем, не бесчести этим имени своего Бога. Я – Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous ne prononcerez pas de faux serment par mon nom, car vous profaneriez le nom de votre Dieu. Je suis l’Eternel .
- リビングバイブル - わたしの名にかけて偽って誓ってはならない。それは神の名をひどく傷つけることである。
- Nova Versão Internacional - “Não jurem falsamente pelo meu nome, profanando assim o nome do seu Deus. Eu sou o Senhor.
- Hoffnung für alle - Wenn ihr bei meinem Namen schwört, sollt ihr ihn nicht durch einen Meineid entweihen. Ich bin der Herr, euer Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าสาบานเท็จโดยอ้างนามของเรา นั่นเป็นการลบหลู่พระนามพระเจ้าของเจ้า เราคือพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่านำชื่อของเราไปสาบานในทางที่ผิด เพราะเป็นการดูหมิ่นพระนามพระเจ้าของเจ้า เราคือพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
- Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
- Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
- Ê-xê-chi-ên 36:21 - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
- Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Lê-vi Ký 24:15 - Cũng báo cho dân hay rằng, ai rủa Đức Chúa Trời mình phải chịu tội.
- Lê-vi Ký 24:16 - Ai xúc phạm Danh Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử. Toàn dân sẽ ném đá cho chết. Luật này áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
- Lê-vi Ký 24:11 - Trong lúc cãi vã, con trai người đàn bà Ít-ra-ên ấy xúc phạm đến Danh của Chúa Hằng Hữu. Người ta dẫn người ấy đến cho Môi-se. Người này là con của bà Sê-lô-mít, cháu bà Điệp-ri, thuộc đại tộc Đan.
- Lê-vi Ký 6:3 - hay vì tìm được vật người khác đã mất nhưng chối đi, thề thốt dối trá, hoặc vì một lỗi nào mà người ta thường phạm,
- Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
- Gia-cơ 5:12 - Thưa anh chị em, trong mọi trường hợp, đừng chỉ trời, đất hay bất cứ vật gì mà thề. Phải thì nói phải, không thì nói không, để anh chị em khỏi bị kết án.
- Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
- Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
- Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:11 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
- Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.