逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
- 新标点和合本 - 不可与男人苟合,像与女人一样;这本是可憎恶的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可跟男人同寝,像跟女人同寝;这是可憎恶的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可跟男人同寝,像跟女人同寝;这是可憎恶的事。
- 当代译本 - 男人不可与男人同寝,像和女人同寝一样,这是可憎的。
- 圣经新译本 - 你不可与男人同睡交合,像与女人同睡交合一样,这是可憎的事。
- 中文标准译本 - 不可与男人同寝,就像与女人同寝那样;这是可憎的行为。
- 现代标点和合本 - 不可与男人苟合,像与女人一样,这本是可憎恶的。
- 和合本(拼音版) - 不可与男人苟合,像与女人一样,这本是可憎恶的。
- New International Version - “ ‘Do not have sexual relations with a man as one does with a woman; that is detestable.
- New International Reader's Version - “ ‘Do not have sex with a man as you would have sex with a woman. I hate that.
- English Standard Version - You shall not lie with a male as with a woman; it is an abomination.
- New Living Translation - “Do not practice homosexuality, having sex with another man as with a woman. It is a detestable sin.
- The Message - “Don’t have sex with a man as one does with a woman. That is abhorrent.
- Christian Standard Bible - You are not to sleep with a man as with a woman; it is detestable.
- New American Standard Bible - You shall not sleep with a male as one sleeps with a female; it is an abomination.
- New King James Version - You shall not lie with a male as with a woman. It is an abomination.
- Amplified Bible - You shall not lie [intimately] with a male as one lies with a female; it is repulsive.
- American Standard Version - Thou shalt not lie with mankind, as with womankind: it is abomination.
- King James Version - Thou shalt not lie with mankind, as with womankind: it is abomination.
- New English Translation - You must not have sexual intercourse with a male as one has sexual intercourse with a woman; it is a detestable act.
- World English Bible - “‘You shall not lie with a man as with a woman. That is detestable.
- 新標點和合本 - 不可與男人苟合,像與女人一樣;這本是可憎惡的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可跟男人同寢,像跟女人同寢;這是可憎惡的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可跟男人同寢,像跟女人同寢;這是可憎惡的事。
- 當代譯本 - 男人不可與男人同寢,像和女人同寢一樣,這是可憎的。
- 聖經新譯本 - 你不可與男人同睡交合,像與女人同睡交合一樣,這是可憎的事。
- 呂振中譯本 - 不可和男的同寢,像和女人同寢一樣;那是可厭惡的。
- 中文標準譯本 - 不可與男人同寢,就像與女人同寢那樣;這是可憎的行為。
- 現代標點和合本 - 不可與男人苟合,像與女人一樣,這本是可憎惡的。
- 文理和合譯本 - 勿親男色、如近婦人、斯事可憎、
- 文理委辦譯本 - 男色可憎、爾勿漁獵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋與男淫、是乃可憎之事、
- Nueva Versión Internacional - »No te acostarás con un hombre como quien se acuesta con una mujer. Eso es una abominación.
- 현대인의 성경 - 너희는 절대로 동성 연애를 해서는 안 된다. 이것은 추잡한 짓이다.
- Новый Русский Перевод - Не ложись с мужчиной, как с женщиной: это мерзость.
- Восточный перевод - Не ложись с мужчиной, как с женщиной, – это мерзость.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не ложись с мужчиной, как с женщиной, – это мерзость.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не ложись с мужчиной, как с женщиной, – это мерзость.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ne coucheras pas avec un homme comme on couche avec une femme ; c’est une abomination .
- リビングバイブル - 同性間の性行為は許されない。それは憎むべきことである。
- Nova Versão Internacional - “Não se deite com um homem como quem se deita com uma mulher; é repugnante.
- Hoffnung für alle - Ein Mann darf nicht mit einem anderen Mann schlafen, denn das verabscheue ich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าสมสู่รักร่วมเพศอันเป็นสิ่งน่ารังเกียจเดียดฉันท์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าอย่ามีเพศสัมพันธ์กับชายใดเหมือนกับที่กระทำกับผู้หญิง เพราะเป็นที่น่ารังเกียจ
交叉引用
- Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
- 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
- Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”
- Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
- Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- Lê-vi Ký 20:13 - Hai người đồng tính luyến ái phải bị xử tử. Họ phạm một tội đáng ghê tởm, phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.