Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cho thầy tế lễ tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu hai chim cu hoặc hai bồ câu con.
  • 新标点和合本 - 第八天,要取两只斑鸠或是两只雏鸽,来到会幕门口、耶和华面前,把鸟交给祭司。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第八天,他要带两只斑鸠或两只雏鸽,来到耶和华面前,在会幕门口把鸟交给祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第八天,他要带两只斑鸠或两只雏鸽,来到耶和华面前,在会幕门口把鸟交给祭司。
  • 当代译本 - 第八天,他要把两只斑鸠或雏鸽带到会幕门前,在耶和华面前交给祭司献祭,
  • 圣经新译本 - 第八天,他要带两只斑鸠或是两只雏鸽,来到耶和华面前,在会幕门口交给祭司。
  • 中文标准译本 - 第八天他要带上两只斑鸠或两只雏鸽,来到会幕入口耶和华面前,把它们交给祭司。
  • 现代标点和合本 - 第八天,要取两只斑鸠或是两只雏鸽,来到会幕门口,耶和华面前,把鸟交给祭司。
  • 和合本(拼音版) - 第八天,要取两只斑鸠或是两只雏鸽,来到会幕门口、耶和华面前,把鸟交给祭司。
  • New International Version - On the eighth day he must take two doves or two young pigeons and come before the Lord to the entrance to the tent of meeting and give them to the priest.
  • New International Reader's Version - On the eighth day he must get two doves or two young pigeons. He must come to the Lord at the entrance to the tent of meeting. There he must give the birds to the priest.
  • English Standard Version - And on the eighth day he shall take two turtledoves or two pigeons and come before the Lord to the entrance of the tent of meeting and give them to the priest.
  • New Living Translation - On the eighth day he must get two turtledoves or two young pigeons and come before the Lord at the entrance of the Tabernacle and give his offerings to the priest.
  • Christian Standard Bible - He must take two turtledoves or two young pigeons on the eighth day, come before the Lord at the entrance to the tent of meeting, and give them to the priest.
  • New American Standard Bible - Then on the eighth day he shall take for himself two turtledoves or two young doves, and come before the Lord to the doorway of the tent of meeting and give them to the priest;
  • New King James Version - On the eighth day he shall take for himself two turtledoves or two young pigeons, and come before the Lord, to the door of the tabernacle of meeting, and give them to the priest.
  • Amplified Bible - On the eighth day he shall take two turtledoves or two young pigeons and come before the Lord to the doorway of the Tent of Meeting, and give them to the priest;
  • American Standard Version - And on the eighth day he shall take to him two turtle-doves, or two young pigeons, and come before Jehovah unto the door of the tent of meeting, and give them unto the priest:
  • King James Version - And on the eighth day he shall take to him two turtledoves, or two young pigeons, and come before the Lord unto the door of the tabernacle of the congregation, and give them unto the priest:
  • New English Translation - Then on the eighth day he is to take for himself two turtledoves or two young pigeons, and he is to present himself before the Lord at the entrance of the Meeting Tent and give them to the priest,
  • World English Bible - “‘On the eighth day he shall take two turtledoves, or two young pigeons, and come before Yahweh to the door of the Tent of Meeting, and give them to the priest.
  • 新標點和合本 - 第八天,要取兩隻斑鳩或是兩隻雛鴿,來到會幕門口、耶和華面前,把鳥交給祭司。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第八天,他要帶兩隻斑鳩或兩隻雛鴿,來到耶和華面前,在會幕門口把鳥交給祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第八天,他要帶兩隻斑鳩或兩隻雛鴿,來到耶和華面前,在會幕門口把鳥交給祭司。
  • 當代譯本 - 第八天,他要把兩隻斑鳩或雛鴿帶到會幕門前,在耶和華面前交給祭司獻祭,
  • 聖經新譯本 - 第八天,他要帶兩隻斑鳩或是兩隻雛鴿,來到耶和華面前,在會幕門口交給祭司。
  • 呂振中譯本 - 第八天,他要取兩隻斑鳩、或是兩隻雛鴿,來到會棚出入處、永恆主面前,把鳥交給祭司。
  • 中文標準譯本 - 第八天他要帶上兩隻斑鳩或兩隻雛鴿,來到會幕入口耶和華面前,把牠們交給祭司。
  • 現代標點和合本 - 第八天,要取兩隻斑鳩或是兩隻雛鴿,來到會幕門口,耶和華面前,把鳥交給祭司。
  • 文理和合譯本 - 越至八日、必取鳲鳩二、或雛鴿二、至耶和華前、會幕之門、付於祭司、
  • 文理委辦譯本 - 越至八日、必攜二鳲鳩、二雛鴿、至我前、會幕門外、奉於祭司、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至第八日、當取二鳲鳩、或二雛鴿、奉至會幕之門於主前、授於祭司、
  • Nueva Versión Internacional - Al octavo día tomará dos tórtolas o dos pichones de paloma, y se presentará ante el Señor, a la entrada de la Tienda de reunión. Allí entregará las aves al sacerdote,
  • 현대인의 성경 - 8일째 되는 날에 그는 산비둘기 두 마리나 집비둘기 새끼 두 마리를 성막 입구 나 여호와 앞에 가져와서 제사장에게 주어야 하며
  • Новый Русский Перевод - На восьмой день пусть он возьмет двух горлиц или двух молодых голубей, явится к входу перед Господом в шатер собрания и отдаст их священнику.
  • Восточный перевод - На восьмой день пусть он возьмёт двух горлиц или двух молодых голубей, явится к Вечному к входу в шатёр встречи и отдаст их священнослужителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На восьмой день пусть он возьмёт двух горлиц или двух молодых голубей, явится к Вечному к входу в шатёр встречи и отдаст их священнослужителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На восьмой день пусть он возьмёт двух горлиц или двух молодых голубей, явится к Вечному к входу в шатёр встречи и отдаст их священнослужителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le huitième jour, il prendra deux tourterelles ou deux pigeonneaux, il se présentera devant l’Eternel, à l’entrée de la tente de la Rencontre, et donnera les oiseaux au prêtre.
  • リビングバイブル - 八日目に、幕屋の入口に、山鳩か家鳩のひな二羽を持って来て、祭司に渡す。
  • Nova Versão Internacional - No oitavo dia pegará duas rolinhas ou dois pombinhos e irá perante o Senhor, à entrada da Tenda do Encontro, e os dará ao sacerdote.
  • Hoffnung für alle - Am achten Tag geht er mit zwei Turteltauben oder zwei anderen Tauben zum Eingang des Heiligtums, in meine Gegenwart, und gibt sie dort dem Priester.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันที่แปดเขาต้องนำนกเขาหรือนกพิราบรุ่นสองตัวมาเข้าเฝ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าตรงทางเข้าเต็นท์นัดพบ แล้วมอบนกให้แก่ปุโรหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​แปด​เขา​ต้อง​เอา​นกเขา 2 ตัว​หรือ​นก​พิราบ​หนุ่ม 2 ตัว​ไป ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ที่​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย เพื่อ​มอบ​ให้​แก่​ปุโรหิต
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Lê-vi Ký 14:22 - Tùy theo khả năng, người có thể đem hai chim cu đất hay hai bồ câu con, theo khả năng mình; một con dùng làm sinh tế chuộc tội, một con làm sinh tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 14:23 - Đó là các thứ người ấy sẽ đem đến cửa Đền Tạm vào ngày thứ tám, để được thầy tế lễ làm lễ tẩy sạch trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 14:24 - Thầy tế lễ sẽ lấy con chiên dùng làm sinh tế chuộc lỗi và nửa lít dầu dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại.
  • Lê-vi Ký 14:25 - Sau đó, thầy tế lễ sẽ giết con chiên làm sinh tế chuộc lỗi, lấy một ít máu bôi trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch.
  • Lê-vi Ký 14:26 - Thầy tế lễ cũng đổ một ít dầu vào lòng bàn tay trái mình.
  • Lê-vi Ký 14:27 - Nhúng ngón tay phải vào dầu đó, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 14:28 - Kế đó, thầy tế lễ sẽ bôi dầu trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch, tại những nơi đã bôi máu của sinh tế chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 14:29 - Dầu còn lại trong tay, thầy tế lễ sẽ xức lên đầu của người cần được tẩy sạch. Như thế, thầy tế lễ chuộc lỗi cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 14:30 - Sau đó, thầy tế lễ dâng hai chim cu hoặc hai bồ câu con, tùy khả năng của người ấy;
  • Lê-vi Ký 14:31 - một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu, dâng cùng với bột. Như thế, thầy tế lễ chuộc tội cho người trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:14 - Nếu ai muốn dâng chim làm tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, thì phải chọn chim cu đất hoặc bồ câu con.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Lê-vi Ký 15:29 - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cho thầy tế lễ tại cửa Đền Tạm hai chim cu hoặc hai bồ câu con.
  • Lê-vi Ký 15:30 - Thầy tế lễ sẽ dâng một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu. Vậy thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Dân Số Ký 6:10 - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ hai con chim cu đất hoặc hai con bồ câu con.
  • Lê-vi Ký 12:6 - Khi thời gian sạch kinh chấm dứt, dù đã sinh con trai hay con gái, người ấy phải đem đến cho thầy tế lễ tại cửa Đền Tạm một con chiên một tuổi để làm lễ thiêu, và một con bồ câu hoặc chim cu con để làm lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 12:8 - Nếu những người phụ nữ không đủ sức dâng một con chiên thì phải dâng hai chim cu hoặc hai bồ câu con, con này làm lễ thiêu, con kia làm lễ chuộc tội. Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người, và người sẽ được tinh sạch.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cho thầy tế lễ tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu hai chim cu hoặc hai bồ câu con.
  • 新标点和合本 - 第八天,要取两只斑鸠或是两只雏鸽,来到会幕门口、耶和华面前,把鸟交给祭司。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第八天,他要带两只斑鸠或两只雏鸽,来到耶和华面前,在会幕门口把鸟交给祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第八天,他要带两只斑鸠或两只雏鸽,来到耶和华面前,在会幕门口把鸟交给祭司。
  • 当代译本 - 第八天,他要把两只斑鸠或雏鸽带到会幕门前,在耶和华面前交给祭司献祭,
  • 圣经新译本 - 第八天,他要带两只斑鸠或是两只雏鸽,来到耶和华面前,在会幕门口交给祭司。
  • 中文标准译本 - 第八天他要带上两只斑鸠或两只雏鸽,来到会幕入口耶和华面前,把它们交给祭司。
  • 现代标点和合本 - 第八天,要取两只斑鸠或是两只雏鸽,来到会幕门口,耶和华面前,把鸟交给祭司。
  • 和合本(拼音版) - 第八天,要取两只斑鸠或是两只雏鸽,来到会幕门口、耶和华面前,把鸟交给祭司。
  • New International Version - On the eighth day he must take two doves or two young pigeons and come before the Lord to the entrance to the tent of meeting and give them to the priest.
  • New International Reader's Version - On the eighth day he must get two doves or two young pigeons. He must come to the Lord at the entrance to the tent of meeting. There he must give the birds to the priest.
  • English Standard Version - And on the eighth day he shall take two turtledoves or two pigeons and come before the Lord to the entrance of the tent of meeting and give them to the priest.
  • New Living Translation - On the eighth day he must get two turtledoves or two young pigeons and come before the Lord at the entrance of the Tabernacle and give his offerings to the priest.
  • Christian Standard Bible - He must take two turtledoves or two young pigeons on the eighth day, come before the Lord at the entrance to the tent of meeting, and give them to the priest.
  • New American Standard Bible - Then on the eighth day he shall take for himself two turtledoves or two young doves, and come before the Lord to the doorway of the tent of meeting and give them to the priest;
  • New King James Version - On the eighth day he shall take for himself two turtledoves or two young pigeons, and come before the Lord, to the door of the tabernacle of meeting, and give them to the priest.
  • Amplified Bible - On the eighth day he shall take two turtledoves or two young pigeons and come before the Lord to the doorway of the Tent of Meeting, and give them to the priest;
  • American Standard Version - And on the eighth day he shall take to him two turtle-doves, or two young pigeons, and come before Jehovah unto the door of the tent of meeting, and give them unto the priest:
  • King James Version - And on the eighth day he shall take to him two turtledoves, or two young pigeons, and come before the Lord unto the door of the tabernacle of the congregation, and give them unto the priest:
  • New English Translation - Then on the eighth day he is to take for himself two turtledoves or two young pigeons, and he is to present himself before the Lord at the entrance of the Meeting Tent and give them to the priest,
  • World English Bible - “‘On the eighth day he shall take two turtledoves, or two young pigeons, and come before Yahweh to the door of the Tent of Meeting, and give them to the priest.
  • 新標點和合本 - 第八天,要取兩隻斑鳩或是兩隻雛鴿,來到會幕門口、耶和華面前,把鳥交給祭司。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第八天,他要帶兩隻斑鳩或兩隻雛鴿,來到耶和華面前,在會幕門口把鳥交給祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第八天,他要帶兩隻斑鳩或兩隻雛鴿,來到耶和華面前,在會幕門口把鳥交給祭司。
  • 當代譯本 - 第八天,他要把兩隻斑鳩或雛鴿帶到會幕門前,在耶和華面前交給祭司獻祭,
  • 聖經新譯本 - 第八天,他要帶兩隻斑鳩或是兩隻雛鴿,來到耶和華面前,在會幕門口交給祭司。
  • 呂振中譯本 - 第八天,他要取兩隻斑鳩、或是兩隻雛鴿,來到會棚出入處、永恆主面前,把鳥交給祭司。
  • 中文標準譯本 - 第八天他要帶上兩隻斑鳩或兩隻雛鴿,來到會幕入口耶和華面前,把牠們交給祭司。
  • 現代標點和合本 - 第八天,要取兩隻斑鳩或是兩隻雛鴿,來到會幕門口,耶和華面前,把鳥交給祭司。
  • 文理和合譯本 - 越至八日、必取鳲鳩二、或雛鴿二、至耶和華前、會幕之門、付於祭司、
  • 文理委辦譯本 - 越至八日、必攜二鳲鳩、二雛鴿、至我前、會幕門外、奉於祭司、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至第八日、當取二鳲鳩、或二雛鴿、奉至會幕之門於主前、授於祭司、
  • Nueva Versión Internacional - Al octavo día tomará dos tórtolas o dos pichones de paloma, y se presentará ante el Señor, a la entrada de la Tienda de reunión. Allí entregará las aves al sacerdote,
  • 현대인의 성경 - 8일째 되는 날에 그는 산비둘기 두 마리나 집비둘기 새끼 두 마리를 성막 입구 나 여호와 앞에 가져와서 제사장에게 주어야 하며
  • Новый Русский Перевод - На восьмой день пусть он возьмет двух горлиц или двух молодых голубей, явится к входу перед Господом в шатер собрания и отдаст их священнику.
  • Восточный перевод - На восьмой день пусть он возьмёт двух горлиц или двух молодых голубей, явится к Вечному к входу в шатёр встречи и отдаст их священнослужителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На восьмой день пусть он возьмёт двух горлиц или двух молодых голубей, явится к Вечному к входу в шатёр встречи и отдаст их священнослужителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На восьмой день пусть он возьмёт двух горлиц или двух молодых голубей, явится к Вечному к входу в шатёр встречи и отдаст их священнослужителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le huitième jour, il prendra deux tourterelles ou deux pigeonneaux, il se présentera devant l’Eternel, à l’entrée de la tente de la Rencontre, et donnera les oiseaux au prêtre.
  • リビングバイブル - 八日目に、幕屋の入口に、山鳩か家鳩のひな二羽を持って来て、祭司に渡す。
  • Nova Versão Internacional - No oitavo dia pegará duas rolinhas ou dois pombinhos e irá perante o Senhor, à entrada da Tenda do Encontro, e os dará ao sacerdote.
  • Hoffnung für alle - Am achten Tag geht er mit zwei Turteltauben oder zwei anderen Tauben zum Eingang des Heiligtums, in meine Gegenwart, und gibt sie dort dem Priester.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันที่แปดเขาต้องนำนกเขาหรือนกพิราบรุ่นสองตัวมาเข้าเฝ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าตรงทางเข้าเต็นท์นัดพบ แล้วมอบนกให้แก่ปุโรหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​แปด​เขา​ต้อง​เอา​นกเขา 2 ตัว​หรือ​นก​พิราบ​หนุ่ม 2 ตัว​ไป ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ที่​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย เพื่อ​มอบ​ให้​แก่​ปุโรหิต
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Lê-vi Ký 14:22 - Tùy theo khả năng, người có thể đem hai chim cu đất hay hai bồ câu con, theo khả năng mình; một con dùng làm sinh tế chuộc tội, một con làm sinh tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 14:23 - Đó là các thứ người ấy sẽ đem đến cửa Đền Tạm vào ngày thứ tám, để được thầy tế lễ làm lễ tẩy sạch trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 14:24 - Thầy tế lễ sẽ lấy con chiên dùng làm sinh tế chuộc lỗi và nửa lít dầu dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại.
  • Lê-vi Ký 14:25 - Sau đó, thầy tế lễ sẽ giết con chiên làm sinh tế chuộc lỗi, lấy một ít máu bôi trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch.
  • Lê-vi Ký 14:26 - Thầy tế lễ cũng đổ một ít dầu vào lòng bàn tay trái mình.
  • Lê-vi Ký 14:27 - Nhúng ngón tay phải vào dầu đó, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 14:28 - Kế đó, thầy tế lễ sẽ bôi dầu trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch, tại những nơi đã bôi máu của sinh tế chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 14:29 - Dầu còn lại trong tay, thầy tế lễ sẽ xức lên đầu của người cần được tẩy sạch. Như thế, thầy tế lễ chuộc lỗi cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 14:30 - Sau đó, thầy tế lễ dâng hai chim cu hoặc hai bồ câu con, tùy khả năng của người ấy;
  • Lê-vi Ký 14:31 - một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu, dâng cùng với bột. Như thế, thầy tế lễ chuộc tội cho người trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:14 - Nếu ai muốn dâng chim làm tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, thì phải chọn chim cu đất hoặc bồ câu con.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Lê-vi Ký 15:29 - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cho thầy tế lễ tại cửa Đền Tạm hai chim cu hoặc hai bồ câu con.
  • Lê-vi Ký 15:30 - Thầy tế lễ sẽ dâng một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu. Vậy thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Dân Số Ký 6:10 - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ hai con chim cu đất hoặc hai con bồ câu con.
  • Lê-vi Ký 12:6 - Khi thời gian sạch kinh chấm dứt, dù đã sinh con trai hay con gái, người ấy phải đem đến cho thầy tế lễ tại cửa Đền Tạm một con chiên một tuổi để làm lễ thiêu, và một con bồ câu hoặc chim cu con để làm lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 12:8 - Nếu những người phụ nữ không đủ sức dâng một con chiên thì phải dâng hai chim cu hoặc hai bồ câu con, con này làm lễ thiêu, con kia làm lễ chuộc tội. Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người, và người sẽ được tinh sạch.”
圣经
资源
计划
奉献