Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của sinh tế chuộc lỗi, đem bôi trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch.
  • 新标点和合本 - 祭司要取些赎愆祭牲的血,抹在求洁净人的右耳垂上和右手的大拇指上,并右脚的大拇指上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要取一些赎愆祭牲的血,抹在求洁净的人的右耳垂上、右手的大拇指上和右脚的大脚趾上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要取一些赎愆祭牲的血,抹在求洁净的人的右耳垂上、右手的大拇指上和右脚的大脚趾上。
  • 当代译本 - 祭司要拿一些赎过祭祭牲的血抹在求洁净者的右耳垂、右手大拇指和右脚大脚趾上。
  • 圣经新译本 - 祭司要取些赎愆祭牲的血,抹在得洁净的人的右耳垂上和右手的大拇指上,以及右脚的大拇趾上。
  • 中文标准译本 - 祭司要取一些赎愆祭牲的血,抹在那求洁净的人右耳垂上,以及他右手拇指和右脚拇趾上。
  • 现代标点和合本 - 祭司要取些赎愆祭牲的血,抹在求洁净人的右耳垂上和右手的大拇指上,并右脚的大拇指上。
  • 和合本(拼音版) - 祭司要取些赎愆祭牲的血,抹在求洁净人的右耳垂上,和右手的大拇指上,并右脚的大拇指上。
  • New International Version - The priest is to take some of the blood of the guilt offering and put it on the lobe of the right ear of the one to be cleansed, on the thumb of their right hand and on the big toe of their right foot.
  • New International Reader's Version - The priest must take some of the blood from the guilt offering and put it on the person’s right earlobe. He must put some on the thumb of their right hand. He must also put some on the big toe of their right foot.
  • English Standard Version - The priest shall take some of the blood of the guilt offering, and the priest shall put it on the lobe of the right ear of him who is to be cleansed and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot.
  • New Living Translation - The priest will then take some of the blood of the guilt offering and apply it to the lobe of the right ear, the thumb of the right hand, and the big toe of the right foot of the person being purified.
  • Christian Standard Bible - The priest is to take some of the blood from the guilt offering and put it on the lobe of the right ear of the one to be cleansed, on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • New American Standard Bible - The priest shall then take some of the blood of the guilt offering, and the priest shall put it on the lobe of the right ear of the one to be cleansed, and on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • New King James Version - The priest shall take some of the blood of the trespass offering, and the priest shall put it on the tip of the right ear of him who is to be cleansed, on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • Amplified Bible - The priest shall take some of the blood of the guilt offering and put it on the lobe of the right ear of the one to be cleansed, and on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • American Standard Version - And the priest shall take of the blood of the trespass-offering, and the priest shall put it upon the tip of the right ear of him that is to be cleansed, and upon the thumb of his right hand, and upon the great toe of his right foot.
  • King James Version - And the priest shall take some of the blood of the trespass offering, and the priest shall put it upon the tip of the right ear of him that is to be cleansed, and upon the thumb of his right hand, and upon the great toe of his right foot:
  • New English Translation - Then the priest is to take some of the blood of the guilt offering and put it on the right earlobe of the one being cleansed, on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • World English Bible - The priest shall take some of the blood of the trespass offering, and the priest shall put it on the tip of the right ear of him who is to be cleansed, and on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • 新標點和合本 - 祭司要取些贖愆祭牲的血,抹在求潔淨人的右耳垂上和右手的大拇指上,並右腳的大拇指上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要取一些贖愆祭牲的血,抹在求潔淨的人的右耳垂上、右手的大拇指上和右腳的大腳趾上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要取一些贖愆祭牲的血,抹在求潔淨的人的右耳垂上、右手的大拇指上和右腳的大腳趾上。
  • 當代譯本 - 祭司要拿一些贖過祭祭牲的血抹在求潔淨者的右耳垂、右手大拇指和右腳大腳趾上。
  • 聖經新譯本 - 祭司要取些贖愆祭牲的血,抹在得潔淨的人的右耳垂上和右手的大拇指上,以及右腳的大拇趾上。
  • 呂振中譯本 - 祭司要取些解罪責祭牲的血;抹在求斷為潔淨之人的右耳垂上、和右手的大拇指上、跟右腳的大拇趾上。
  • 中文標準譯本 - 祭司要取一些贖愆祭牲的血,抹在那求潔淨的人右耳垂上,以及他右手拇指和右腳拇趾上。
  • 現代標點和合本 - 祭司要取些贖愆祭牲的血,抹在求潔淨人的右耳垂上和右手的大拇指上,並右腳的大拇指上。
  • 文理和合譯本 - 祭司必取補過祭牲之血、釁於欲潔者右耳之下垂、及右手之巨擘、右足之將指、
  • 文理委辦譯本 - 祭司必取牲血、釁於成潔者右耳下垂、及右手足之巨擘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司用贖愆祭牲之血、塗於受潔禮者之右耳垂、與其右手之大指及右足之大指、
  • Nueva Versión Internacional - Luego tomará el sacerdote un poco de sangre del sacrificio por la culpa y la untará en el lóbulo de la oreja derecha, en el pulgar de la mano derecha y en el dedo gordo del pie derecho del que se purifica.
  • 현대인의 성경 - 제사장은 이 속건제물의 피를 가져다가 그 사람의 오른쪽 귓불과 오른쪽 엄지손가락과 오른쪽 엄지발가락에 바르고
  • Новый Русский Перевод - Пусть священник возьмет кровь жертвы повинности и помажет ею мочку правого уха очищаемого, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • Восточный перевод - Пусть священнослужитель возьмёт кровь жертвы повинности и помажет ею мочку правого уха очищаемого, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть священнослужитель возьмёт кровь жертвы повинности и помажет ею мочку правого уха очищаемого, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть священнослужитель возьмёт кровь жертвы повинности и помажет ею мочку правого уха очищаемого, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prêtre prendra du sang du sacrifice de réparation, et en mettra sur le lobe de l’oreille droite de celui qui se purifie, sur le pouce de sa main droite et sur le gros orteil de son pied droit.
  • リビングバイブル - 祭司はその血を取り、きよめられる者の右の耳たぶと手足の右親指に塗る。
  • Nova Versão Internacional - O sacerdote porá um pouco do sangue da oferta pela culpa na ponta da orelha direita daquele que será purificado, no polegar da sua mão direita e no polegar do seu pé direito.
  • Hoffnung für alle - Der Priester nimmt etwas vom Blut des Opfertieres und streicht es dem, der gereinigt werden möchte, auf das rechte Ohrläppchen, den rechten Daumen und die rechte große Zehe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะเอาเลือดของเครื่องบูชาลบความผิดแตะที่ติ่งหูขวา นิ้วหัวแม่มือขวา และนิ้วหัวแม่เท้าขวาของคนที่จะได้รับการชำระ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิต​จะ​ต้อง​เอา​เลือด​จาก​ของ​ถวาย​เพื่อ​ไถ่​โทษ​มา​ป้าย​ที่​ปลาย​หู​ขวา​ของ​คน​ที่​จะ​รับ​การ​ชำระ​ตัว​ให้​สะอาด และ​ที่​นิ้ว​หัว​แม่​มือ​ข้าง​ขวา และ​ที่​นิ้ว​หัว​แม่​เท้า​ข้าง​ขวา
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Lê-vi Ký 8:23 - Môi-se giết chiên, lấy máu bôi trên trái tai bên phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của A-rôn.
  • Lê-vi Ký 8:24 - Môi-se cũng bôi máu trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của các con trai A-rôn. Máu còn lại, ông đem rảy khắp bốn cạnh bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:20 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu bôi trên trái tai bên phải của A-rôn và các con trai người, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ. Phần máu còn lại đem rảy khắp chung quanh bàn thờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của sinh tế chuộc lỗi, đem bôi trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch.
  • 新标点和合本 - 祭司要取些赎愆祭牲的血,抹在求洁净人的右耳垂上和右手的大拇指上,并右脚的大拇指上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要取一些赎愆祭牲的血,抹在求洁净的人的右耳垂上、右手的大拇指上和右脚的大脚趾上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要取一些赎愆祭牲的血,抹在求洁净的人的右耳垂上、右手的大拇指上和右脚的大脚趾上。
  • 当代译本 - 祭司要拿一些赎过祭祭牲的血抹在求洁净者的右耳垂、右手大拇指和右脚大脚趾上。
  • 圣经新译本 - 祭司要取些赎愆祭牲的血,抹在得洁净的人的右耳垂上和右手的大拇指上,以及右脚的大拇趾上。
  • 中文标准译本 - 祭司要取一些赎愆祭牲的血,抹在那求洁净的人右耳垂上,以及他右手拇指和右脚拇趾上。
  • 现代标点和合本 - 祭司要取些赎愆祭牲的血,抹在求洁净人的右耳垂上和右手的大拇指上,并右脚的大拇指上。
  • 和合本(拼音版) - 祭司要取些赎愆祭牲的血,抹在求洁净人的右耳垂上,和右手的大拇指上,并右脚的大拇指上。
  • New International Version - The priest is to take some of the blood of the guilt offering and put it on the lobe of the right ear of the one to be cleansed, on the thumb of their right hand and on the big toe of their right foot.
  • New International Reader's Version - The priest must take some of the blood from the guilt offering and put it on the person’s right earlobe. He must put some on the thumb of their right hand. He must also put some on the big toe of their right foot.
  • English Standard Version - The priest shall take some of the blood of the guilt offering, and the priest shall put it on the lobe of the right ear of him who is to be cleansed and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot.
  • New Living Translation - The priest will then take some of the blood of the guilt offering and apply it to the lobe of the right ear, the thumb of the right hand, and the big toe of the right foot of the person being purified.
  • Christian Standard Bible - The priest is to take some of the blood from the guilt offering and put it on the lobe of the right ear of the one to be cleansed, on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • New American Standard Bible - The priest shall then take some of the blood of the guilt offering, and the priest shall put it on the lobe of the right ear of the one to be cleansed, and on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • New King James Version - The priest shall take some of the blood of the trespass offering, and the priest shall put it on the tip of the right ear of him who is to be cleansed, on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • Amplified Bible - The priest shall take some of the blood of the guilt offering and put it on the lobe of the right ear of the one to be cleansed, and on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • American Standard Version - And the priest shall take of the blood of the trespass-offering, and the priest shall put it upon the tip of the right ear of him that is to be cleansed, and upon the thumb of his right hand, and upon the great toe of his right foot.
  • King James Version - And the priest shall take some of the blood of the trespass offering, and the priest shall put it upon the tip of the right ear of him that is to be cleansed, and upon the thumb of his right hand, and upon the great toe of his right foot:
  • New English Translation - Then the priest is to take some of the blood of the guilt offering and put it on the right earlobe of the one being cleansed, on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • World English Bible - The priest shall take some of the blood of the trespass offering, and the priest shall put it on the tip of the right ear of him who is to be cleansed, and on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • 新標點和合本 - 祭司要取些贖愆祭牲的血,抹在求潔淨人的右耳垂上和右手的大拇指上,並右腳的大拇指上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要取一些贖愆祭牲的血,抹在求潔淨的人的右耳垂上、右手的大拇指上和右腳的大腳趾上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要取一些贖愆祭牲的血,抹在求潔淨的人的右耳垂上、右手的大拇指上和右腳的大腳趾上。
  • 當代譯本 - 祭司要拿一些贖過祭祭牲的血抹在求潔淨者的右耳垂、右手大拇指和右腳大腳趾上。
  • 聖經新譯本 - 祭司要取些贖愆祭牲的血,抹在得潔淨的人的右耳垂上和右手的大拇指上,以及右腳的大拇趾上。
  • 呂振中譯本 - 祭司要取些解罪責祭牲的血;抹在求斷為潔淨之人的右耳垂上、和右手的大拇指上、跟右腳的大拇趾上。
  • 中文標準譯本 - 祭司要取一些贖愆祭牲的血,抹在那求潔淨的人右耳垂上,以及他右手拇指和右腳拇趾上。
  • 現代標點和合本 - 祭司要取些贖愆祭牲的血,抹在求潔淨人的右耳垂上和右手的大拇指上,並右腳的大拇指上。
  • 文理和合譯本 - 祭司必取補過祭牲之血、釁於欲潔者右耳之下垂、及右手之巨擘、右足之將指、
  • 文理委辦譯本 - 祭司必取牲血、釁於成潔者右耳下垂、及右手足之巨擘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司用贖愆祭牲之血、塗於受潔禮者之右耳垂、與其右手之大指及右足之大指、
  • Nueva Versión Internacional - Luego tomará el sacerdote un poco de sangre del sacrificio por la culpa y la untará en el lóbulo de la oreja derecha, en el pulgar de la mano derecha y en el dedo gordo del pie derecho del que se purifica.
  • 현대인의 성경 - 제사장은 이 속건제물의 피를 가져다가 그 사람의 오른쪽 귓불과 오른쪽 엄지손가락과 오른쪽 엄지발가락에 바르고
  • Новый Русский Перевод - Пусть священник возьмет кровь жертвы повинности и помажет ею мочку правого уха очищаемого, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • Восточный перевод - Пусть священнослужитель возьмёт кровь жертвы повинности и помажет ею мочку правого уха очищаемого, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть священнослужитель возьмёт кровь жертвы повинности и помажет ею мочку правого уха очищаемого, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть священнослужитель возьмёт кровь жертвы повинности и помажет ею мочку правого уха очищаемого, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prêtre prendra du sang du sacrifice de réparation, et en mettra sur le lobe de l’oreille droite de celui qui se purifie, sur le pouce de sa main droite et sur le gros orteil de son pied droit.
  • リビングバイブル - 祭司はその血を取り、きよめられる者の右の耳たぶと手足の右親指に塗る。
  • Nova Versão Internacional - O sacerdote porá um pouco do sangue da oferta pela culpa na ponta da orelha direita daquele que será purificado, no polegar da sua mão direita e no polegar do seu pé direito.
  • Hoffnung für alle - Der Priester nimmt etwas vom Blut des Opfertieres und streicht es dem, der gereinigt werden möchte, auf das rechte Ohrläppchen, den rechten Daumen und die rechte große Zehe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะเอาเลือดของเครื่องบูชาลบความผิดแตะที่ติ่งหูขวา นิ้วหัวแม่มือขวา และนิ้วหัวแม่เท้าขวาของคนที่จะได้รับการชำระ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิต​จะ​ต้อง​เอา​เลือด​จาก​ของ​ถวาย​เพื่อ​ไถ่​โทษ​มา​ป้าย​ที่​ปลาย​หู​ขวา​ของ​คน​ที่​จะ​รับ​การ​ชำระ​ตัว​ให้​สะอาด และ​ที่​นิ้ว​หัว​แม่​มือ​ข้าง​ขวา และ​ที่​นิ้ว​หัว​แม่​เท้า​ข้าง​ขวา
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Lê-vi Ký 8:23 - Môi-se giết chiên, lấy máu bôi trên trái tai bên phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của A-rôn.
  • Lê-vi Ký 8:24 - Môi-se cũng bôi máu trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của các con trai A-rôn. Máu còn lại, ông đem rảy khắp bốn cạnh bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:20 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu bôi trên trái tai bên phải của A-rôn và các con trai người, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ. Phần máu còn lại đem rảy khắp chung quanh bàn thờ.
圣经
资源
计划
奉献