逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con chồn sống trên đá, dù nhai lại, nhưng không có móng rời, nên là loài không sạch.
- 新标点和合本 - 沙番,因为倒嚼不分蹄,就与你们不洁净;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 石獾,反刍却不分蹄,对你们是不洁净的;
- 和合本2010(神版-简体) - 石獾,反刍却不分蹄,对你们是不洁净的;
- 当代译本 - 石獾不洁净,因为它虽反刍但蹄子不分瓣;
- 圣经新译本 - 石貛(本章动物名字多不能确定。“石貛”传统翻译作“沙番”或“山鼠”),因为它反刍却不分蹄,你们应以为不洁净。
- 中文标准译本 - 岩狸,虽然反刍,却不分蹄, 所以它对于你们是不洁净的;
- 现代标点和合本 - 沙番,因为倒嚼不分蹄,就于你们不洁净;
- 和合本(拼音版) - 沙番,因为倒嚼不分蹄,就与你们不洁净。
- New International Version - The hyrax, though it chews the cud, does not have a divided hoof; it is unclean for you.
- New International Reader's Version - Rock badgers chew the cud. But their hooves are not separated in two. So they are “unclean” for you.
- English Standard Version - And the rock badger, because it chews the cud but does not part the hoof, is unclean to you.
- New Living Translation - The hyrax chews the cud but does not have split hooves, so it is unclean.
- Christian Standard Bible - hyraxes, though they chew the cud, do not have hooves — they are unclean for you;
- New American Standard Bible - Likewise, the rock hyrax, for though it chews cud, it does not have a divided hoof; it is unclean to you.
- New King James Version - the rock hyrax, because it chews the cud but does not have cloven hooves, is unclean to you;
- Amplified Bible - And the shaphan, because it chews the cud but does not divide the hoof; it is unclean to you.
- American Standard Version - And the coney, because he cheweth the cud but parteth not the hoof, he is unclean unto you.
- King James Version - And the coney, because he cheweth the cud, but divideth not the hoof; he is unclean unto you.
- New English Translation - The rock badger is unclean to you because it chews the cud even though its hoof is not divided.
- World English Bible - The hyrax, because it chews the cud but doesn’t have a parted hoof, is unclean to you.
- 新標點和合本 - 沙番-因為倒嚼不分蹄,就與你們不潔淨;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 石貛,反芻卻不分蹄,對你們是不潔淨的;
- 和合本2010(神版-繁體) - 石貛,反芻卻不分蹄,對你們是不潔淨的;
- 當代譯本 - 石獾不潔淨,因為牠雖反芻但蹄子不分瓣;
- 聖經新譯本 - 石貛(本章動物名字多不能確定。“石貛”傳統翻譯作“沙番”或“山鼠”),因為牠反芻卻不分蹄,你們應以為不潔淨。
- 呂振中譯本 - 不可喫 石貛,因為牠倒嚼而不分蹄,牠對於你們就不潔淨。
- 中文標準譯本 - 巖貍,雖然反芻,卻不分蹄, 所以牠對於你們是不潔淨的;
- 現代標點和合本 - 沙番,因為倒嚼不分蹄,就於你們不潔淨;
- 文理和合譯本 - 沙番反齧而不分蹄、當以為不潔、
- 文理委辦譯本 - 沙噃 與兔、亦反齧而不分蹄、亦不潔。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 沙番乃倒嚼不分蹏者、當視為不潔、
- Nueva Versión Internacional - »El conejo, porque es rumiante, pero no tiene la pezuña partida; este animal será impuro para ustedes.
- Новый Русский Перевод - дамана , который жует жвачку, но у него нет раздвоенного копыта – он нечист для вас;
- Восточный перевод - дамана , который жуёт жвачку, но у него нет раздвоенного копыта: он нечист для вас;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - дамана , который жуёт жвачку, но у него нет раздвоенного копыта: он нечист для вас;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - дамана , который жуёт жвачку, но у него нет раздвоенного копыта: он нечист для вас;
- La Bible du Semeur 2015 - le daman ,
- Nova Versão Internacional - O coelho, embora rumine, não tem casco fendido; é impuro para vocês.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระจงผาเคี้ยวเอื้องแต่ไม่มีกีบแยก จึงเป็นมลทินสำหรับเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และตัวแบดเจอร์ เพราะสัตว์จำพวกนี้เคี้ยวเอื้องแต่ไม่แยกกีบ ซึ่งเป็นมลทินสำหรับเจ้า
交叉引用
- Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
- Rô-ma 2:19 - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
- Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
- Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
- Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
- Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
- Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
- Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
- Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
- Gióp 36:14 - Giữa chừng xuân, họ ra người thiên cổ, chấm dứt cuộc đời với bọn dâm ô!
- 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
- Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
- Châm Ngôn 30:26 - Con chồn ít năng lực, nhưng lại biết ẩn mình trong hốc đá.
- Thi Thiên 104:18 - Các ngọn núi cao dành cho dê rừng và dốc núi cheo leo cho loài chuột đồng ẩn.